Người trung lập Tiếng Anh là gì

1. Do đó, Cộng hòa đã gia nhập Liên minh trung lập vũ trang đầu tiên để thể hiện tư cách trung lập của họ.

Consequently, the Republic joined the First League of Armed Neutrality to enforce their neutral status.

2. 5: Hoa Kỳ công khai tuyên bố trung lập.

5: The United States publicly declares neutrality.

3. Số 1, định lộ trình đến Khu Trung Lập.

Number One, set a course for the Neutral Zone.

4. Khái niệm về trung lập trong chiến tranh được định nghĩa rất eo hẹp và thường đưa ra những hạn chế cụ thể với bên trung lập để giành được quyền công nhận quốc tế về việc giữ vai trò trung lập.

The concept of neutrality in war is narrowly defined and puts specific constraints on the neutral party in return for the internationally recognized right to remain neutral.

5. Ông ủng hộ một chính sách đối ngoại trung lập.

They promote an incoherent foreign policy.

6. Giữ sự trung lập trong một thế gian chia rẽ

Maintain Your Neutrality in a Divided World

7. Những tín đồ Đấng Christ này trung lập về chính trị.

These Christians are politically neutral.

8. Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa.

You no longer stand on neutral ground.

9. Thuyền của Artemisia đang neo ở vùng hải phận trung lập.

Artemisia's ship is being anchored in neutral waters.

10. Chúng ta đã quét thăm dò xong Khu Trung Lập lần đầu.

We've finished our first sweep of the Neutral Zone.

11. Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật.

Neutrality during wartime is a characteristic of true worship.

12. 12 Họ vâng phục các chính phủ loài người nhưng giữ trung lập.

12 They are submissive to human governments and yet remain neutral.

13. Nhân tiện, nước Mỹ chính thức đứng trung lập trong việc " bắn ngỗng " này.

By the way, you know that officially Uncle Sam is neutral in this turkey shoot.

14. Bấy giờ, anh em chúng ta đang bị tù vì giữ lập trường trung lập.

At the time, our Christian brothers were being imprisoned because of their neutrality.

15. Wikia cũng cho phép các trang wiki có một quan điểm riêng, hơn là quan điểm trung lập được yêu cầu bởi Wikipedia [mặc dù quan điểm trung lập là một chính sách trên nhiều cộng đồng Wikia].

Wikia also allows wikis to have a point of view, rather than the neutral POV that is required by Wikipedia [although NPOV is a local policy on many Wikia communities].

16. Dù vậy, Anna tuyên bố rằng bà đã miêu tả họ bằng cái nhìn trung lập.

Despite this, Anna claims that she portrayed them in a neutral light.

17. Trước hết, vị Thủ tướng đảm bảo sự trung lập của Đế quốc Nga và Pháp.

Second, he directed that negotiations be reopened with the French and Russian ambassadors.

18. Tôi từ chối tham gia chiến tranh vì lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ.

Because of my Christian neutrality, I refused to participate in war.

19. Luật quốc tế buộc Graf Spee phải lên đường rời cảng trung lập trong vòng 72 giờ.

Graf Spee was forced by international law to leave within 72 hours.

20. Trên 1,4 triệu người tị nạn đã chạy tới Pháp hoặc tới nước Hà Lan trung lập.

Over a 1.4 million refugees fled to France or to neutral Netherlands.

21. Chính sách trung lập của họ được quốc tế công nhận trong Đại hội Wien năm 1815.

Its policy of neutrality was internationally recognised at the Congress of Vienna in 1815.

22. Dân Đức Giê-hô-va giữ trung lập về chính trị và không tham gia chiến tranh.

Jehovah’s people are neutral in politics and in war.

23. • Là thần dân Nước Đức Chúa Trời, làm thế nào chúng ta đứng trung lập trong thế gian?

• As subjects of God’s Kingdom, how do we keep a neutral position in this world?

24. Lập trường trung lập của chúng tôi bị liên can trong một vấn đề phát sinh năm 1977.

Our own neutrality was involved in an issue that arose in 1977.

25. Các tôn giáo của thế gian này không giữ vị thế trung lập đưa đến hậu quả nào?

What has resulted because the religions of this world are not neutral?

26. [Giăng 17:16] Đa số các chính phủ nhìn nhận lập trường trung lập của các Nhân Chứng.

[John 17:16] Most governments acknowledge the Witnesses’ neutral stand.

27. Xoay cả hai vít trung lập để mang lại cho họ hoàn toàn tắt các miếng đệm giữa

Rotate both middle screws up to bring them completely off the middle pads

28. Họ phải giữ trung lập trong những vấn đề chiến tranh và chính trị [Giăng 17:14, 16].

[John 17:14, 16] On the other hand, far from preaching contempt for non-Christians, Jesus told his followers to ‘love their enemies.’

29. Khi chiến tranh bùng nổ, bà đưa các học sinh bằng xe lửa đến một quốc gia trung lập.

When war broke out she took the children by train to a neutral country.

30. Mỗi khi đi qua Khu Trung lập, tôi có 1 tầu biên giới cung cấp cho tôi 1 thùng.

I got a border ship brings me in a case now and then... across the Neutral Zone.

31. 15 tháng 5: Nước Áo được trung lập hóa và sự chiếm đóng của quân đồng minh chấm dứt.

May 15: Austria is neutralized and allied occupation ends.

32. Vé trung lập quốc tế được bán độc quyền qua UEFA.com, từ 15 tháng Sáu tới 2 tháng Bảy.

The international general public ticket sales process began, exclusively via UEFA.com, on 15 June and ended on 2 July.

33. 23 Khi Thế Chiến II bùng nổ vào năm 1939, Tháp Canh thảo luận kỹ về sự trung lập.

23 Just as World War II was erupting in 1939, The Watchtower featured an in-depth discussion of neutrality.

34. 6 Nhân Chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến về lập trường trung lập về chính trị.

6 Jehovah’s Witnesses are well-known for their political neutrality.

35. Trong vai trò soái hạm của Đội khu trục 68, nó tham gia nhiệm vụ Tuần tra Trung lập.

As flagship of Destroyer Division 68 she participated in the Neutrality Patrol.

36. "The Purple Piano Project" nhận được những phản hồi trung lập đến tích cực từ những nhà phê bình.

"The Purple Piano Project" was given mixed to positive reviews by critics.

37. Darlan bị trung lập hóa trong 15 giờ bởi một lực lượng kháng chiến mạnh gồm 400 lính Pháp.

Darlan was neutralised within 15 hours by a 400-strong French resistance force.

38. Nó được cho là một sự bảo vệ bằng vũ trang đối với sự trung lập của Na Uy.

It was to be presented as an armed protection of Norway's neutrality.

39. Một khu vực trung lập rộng khoảng 300 dặm sẽ được Hải quân Hoa Kỳ tiến hành tuần tra.

A neutrality zone of some 300 miles [480 km] in breadth is to be patrolled by the U.S. Navy.

40. Trung lập là yếu tố cơ bản của chính sách đối ngoại Campuchia trong các thập kỷ 1950 và 1960.

Neutrality was the central element of Cambodian foreign policy during the 1950s and 1960s.

41. Trong trường hợp xảy ra chiến tranh giữa Áo-Hung và Nga, Ý hứa sẽ giữ thái độ trung lập.

In the event of a war between Austria-Hungary and Russia, Italy promised to remain neutral.

42. Cờ có các màu sắc thường liên quan đến tính trung lập và hòa bình - trắng, xanh dương và vàng.

The flag features colors often associated with neutrality and peace – white, blue, and yellow.

43. Người Pháp không bằng lòng trước việc vua Bỉ Leopold III tuyên bố trung lập vào tháng 10 năm 1936.

The French were infuriated at King Leopold III's open declaration of neutrality in October 1936.

44. Các nhà hoạt động bất bạo động có thể trung lập quân đội bằng cách làm quân lính tê liệt.

Nonviolent activists can neutralize the military by causing soldiers to defect.

45. Ngay cả những người trong nhóm vũ trang cũng tôn trọng sự trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va.

Even the militants respected the neutrality of Jehovah’s Witnesses.

46. Một số lực lượng quân đội tham gia vào đám đông dân chúng; một số khác thì đứng trung lập.

Some of the military joined the mob; others remained neutral.

47. Theo luật quốc tế, tàu chiến chỉ được phép ở lại trong một cảng trung lập trong vòng 24 giờ.

Under international law, combatant ships were permitted only 24 hours in a neutral port.

48. Nhóm phát xít giành lại quyền lực vào ngày 1 tháng 4 năm 1944 nhưng vẫn giữ thái độ trung lập.

The Fascists regained power on 1 April 1944 but kept neutrality intact.

49. Dân chúng và quân đội Đức nói chung không ưu thích ý tưởng vi phạm sự trung lập của Hà Lan.

The German population and troops generally disliked the idea of violating Dutch neutrality.

50. Nó có một chính phủ phát xít, kết hợp chặt chẽ với chế độ của Benito Mussolini, nhưng vẫn trung lập.

It had a fascist government, closely aligned with Benito Mussolini's regime, but remained neutral.

Video liên quan

Chủ Đề