Ngành nghề kinh doanh chính tiếng anh là gì

Hiên nay, tại Việt Nam có nhiều ngành nghề kinh doanh trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Có ngành nghề khi tham gia kinh doanh, doanh nghiệp bắt buộc phải đáp ứng một điều kiện nhất định, có ngành nghề lại không bắt buộc điều kiện đó.Bạn đang xem: Ngành nghề kinh doanh tiếng anh là gì

Việc xác định ngành nghề kinh doanh trong lĩnh vực nào tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp là rất quan trọng. Đây là bước đầu tiên để định hướng hoạt động cho doanh nghiệp.

Bạn đang xem: Ngành nghề kinh doanh tiếng anh là gì

Chính vì vậy, Luật Hoàng Phi xin giới thiệu đến quý khách hàng Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì? Nhằm giúp quý khách hàng trong và ngoài nước hiểu rõ hơn về các ngành nghề kinh doanh tại Việt Nam hiện nay.

Ngành nghề kinh doanh là gì?

Ngành nghề kinh doanh là danh mục các ngành nghề chủ yếu mà doanh nghiệp dự kiến đăng ký khi tham gia hoạt động kinh doanh cũng như là ngành nghề thế mạnh của doanh nghiệp.

Bên cạnh đó, các ngành, nghề mà doanh nghiệp đăng ký đều có vị trí như nhau, hay nói cách khác doanh nghiệp có thể hoạt động hoặc xuất hóa đơn của bất kỳ một ngành, nghề nào trong danh mục mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Hiện nay, hệ thống các ngành nghề kinh doanh ở Việt Nam được quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

Hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam được chia làm 5 cấp:

– Ngành cấp 1 gồm 21 ngành

– Ngành cấp 2 gồm 88 ngành

– Ngành cấp 3 gồm 242 ngành

– Ngành cấp 4 gồm 486 ngành

Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là business sectors or activities

Với câu hỏi Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì? Ngành nghề kinh doanh trong tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Business sectors or activities are a list of the main industries that businesses are expected to register when participating in business activities as well as strong businesses.

Currently, the system of business lines in Vietnam is specified in the Prime Minister’s Decision No. 27/2018 / QD-TTg of July 6, 2018.

Xem thêm: - Số Đo 3 Vòng Chuẩn Của Nữ Cao 1M60

Vietnam’s business system is divided into 5 levels:

– Level 1 industry consists of 21 sectors

– Level 2 consists of 88 Sectors

– Level 3 includes 242 sectors

– Level 4 industry consists of 486 sectors.

Ngành nghề kinh doanh chính tiếng anh là gì


Danh mục từ tương ứng ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì?

1/ Prohibited business sectors or activities: ngành nghề cấm kinh doanh

2/ Conditional business sectors or activities: Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

3/ Business lines require legal capital: ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

4/ Business lines require a practicing certificate: ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề

5/ Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do kinh doanh

Ví dụ cụm từ sử dụng ngành nghề kinh doanh tiếng Anh viết như thế nào?

1/ On national publication of business registration information, the business registration will be recorded.

Dịch: Trên công thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sẽ ghi nhận việc đăng ký ngành nghề kinh doanh.

2/ Enterprises do not necessarily have to do business according to the registered business lines shown on the National Business Registration Portal.

Dịch: Doanh nghiệp không nhất thiết phải hoạt động kinh doanh theo ngành nghề đã đăng ký thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3/ Where business lines are not regulated in the economic system of Vietnam, however, it is provided for in other legal documents, the business lines shown on the National Business Registration Portal Industry is applied according to the business line specified in that document.

Dịch: Trường hợp ngành nghề kinh doanh không được quy định trong hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam, tuy nhiên, lại được quy định trong văn bản pháp luật khác thì ngành nghề kinh doanh thể hiện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp được áp dụng theo ngành nghề quy định trong văn bản đó.

Ngành nghề kinh doanh là gì?

Ngành nghề kinh doanh là danh mục các ngành nghề chủ yếu mà doanh nghiệp dự kiến đăng ký khi tham gia hoạt động kinh doanh cũng như là ngành nghề thế mạnh của doanh nghiệp.

Nội dung chính

  • Ngành nghề kinh doanh là gì?
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ trong kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp
  • Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong doanh nghiệp
  • Những thuật ngữ viết tắt về kinh doanh trong tiếng Anh
  • Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng hợp những từ chuyên ngành của bộ môn quản trị kinh doanh
  • Ngành nghề kinh doanh là gì?
  • Ngành nghề cấm kinh doanh là gì?
  • Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
  • 1. Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?
  • Vì sao nên học tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
  • Video liên quan

Bên cạnh đó, các ngành, nghề mà doanh nghiệp đăng ký đều có vị trí như nhau, hay nói cách khác doanh nghiệp có thể hoạt động hoặc xuất hóa đơn của bất kỳ một ngành, nghề nào trong danh mục mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Hiện nay, hệ thống các ngành nghề kinh doanh ở Việt Nam được quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTgngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

Hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam được chia làm 5 cấp:

– Ngành cấp 1 gồm 21 ngành

– Ngành cấp 2 gồm 88 ngành

– Ngành cấp 3 gồm 242 ngành

– Ngành cấp 4 gồm 486 ngành

>>>>>>> Tìm hiểu thêm: Thay đổi ngành nghề kinh doanh

1. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ trong kinh doanh

  • Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
  • Customer (ˈkʌstəmə(r)): khách hàng
  • Sale (seɪl): Bán hàng
  • Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
  • Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
  • Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
  • Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
  • Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
  • Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
  • Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
  • Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
  • Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
  • Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
  • Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
  • Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời để nghị
  • Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
  • Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
  • Settle (ˈsetl): thanh toán
  • Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
  • Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản
  • Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
  • Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
  • Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu
  • Tax (tæks): thuế
  • Stock (stɒk): vốn
  • Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
  • Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
  • Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
  • Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
  • Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
  • Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
  • Merge (mɜːdʒ): sát nhập
  • Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
  • Subsidise (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
  • Fund (fʌnd): quỹ
  • Debt (det): khoản nợ
  • Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán

Ngành nghề cấm kinh doanh là gì?

Ngành nghề cấm kinh doanh tiếng Anh là “Prohibited Business Line”. Đây là nhóm các ngành nghề có thể gây ra phương hại đến an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội… mà pháp luật không cho phép các loại hình công ty tư nhân kinh doanh, bằng cách liệt kê và ban hành danh mục 06 ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh. Cụ thể:

1/ Kinh doanh các chất ma túy;

2/ Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật;

3/ Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên;

4/ Kinh doanh mại dâm;

5/ Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;

6/ Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.

Tham khảo: Điều chỉnh/ bổ sung ngành nghề kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện tiếng Anh là “Conditional Business Line”. Đây là nhóm ngành nghề mà để được đăng ký kinh doanh thì phải đáp ứng một hoặc một số điều kiện do pháp luật quy định.

Xem thêm: 243 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Các điều kiện đặt ra đối với ngành nghề kinh doanh hiện nay gồm có: Ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp.

1. Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng Anh là Business Administration thực hiện các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Từ quan điểm các chuyên gia và lãnh đạo thì quản trị kinh doanh cũng bao gồm các lĩnh vực như kế toán, tài chính, quản lý dự án và tiếp thị… Hoặc các bạn cũng có thể hiểu đơn giản thì một nhà quản trị kinh doanh là người thực hiện nhiệm vụ giám sát và điều hành hoạt động và ra quyết định, cũng như tổ chức hiệu quả làm việc của các nguồn lực để hướng đến mục tiêu chung. Nói chung, "quản trị" đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn.

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngoài ra Henri Fayol – Nhà phát triển học thuyết chung về quản trị kinh doanh, đã mô tả các "chức năng" này của quản trị viên là "năm yếu tố quản trị". Đó là: Planning – lập kế hoạch, Organizing – tổ chức, Command – phối hợp, Coordination – kiểm soát, Control – điều khiển. Xem quản lý như một tập hợp con của quản trị, đặc biệt liên quan đến các khía cạnh kỹ thuật và hoạt động của một tổ chức, và khác biệt với các chức năng điều hành hoặc chiến lược kinh doanh của một nhà quản trị kinh doanh.

Vì sao nên học tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Những lí do bạn nên học tiếng anh quản trị kinh doanh là gì?

  • Thuận tiện khi giao tiếp trong lĩnh vực chuyên ngành.
  • Tiếng Anh hỗ trợ bạn làm luận văn và lấy bằng trong khi theo học tại trường đại học.
  • Học tiếng anh ngành quản trị kinh doanh sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội trong công việc hơn.