Must be straightened là gì

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "set sb straight":

set about sb

tấn công

set sb/sth apart / set apart sth/sb from

làm cho ai/cái gì khác biệt với; làm ai/cái gì nổi bật hơn so với

Set the record straight

Đính chính một sự hiểu lầm

How to set someone straight?

Làm sao thẳng thắn với một ai đó?

Let me set you straight.

Để tôi nói thật với anh.

A pencil of straight lines is the set of all straight lines lying in a plane.

Chùm đường thẳng là một tập hợp tất cả đường thẳng nằm trên một mặt phẳng.

To set matters straight I'll pay you back Monday.

Nói thật là thứ hai tôi sẽ trả lại cho anh.

But back then, I thought I'd set Hal straight.

Nhưng lúc đó, tôi cứ nghĩ mình đã thay đổi được Hal.

Just to set the record straight, we arrived at ten.

Nói thật là chúng tôi đã đến lúc 10 giờ.

I knew then I had to set her straight.

Lúc đó tôi biết là tôi phải nói cho cô ấy đừng hiểu lầm.

Straight.

Nghiêm.

To set the record straight, I must say now that I ever support the idea.

Để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin nói rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó.

Just to set the record straight it was my brother who smashed the car, not me.

Xin đính chính lại thông tin một chút là anh trai tôi bị đụng xe chứ không phải tôi.

If you want to avoid this common mistake, let me set you straight.

Nếu bạn muốn tránh cái lỗi thông thường này thì tôi xin chỉ dẫn cho bạn.

Let me set you straight about Lisa ; she's never actually worked for us.

Để tôi thật với anh về Lisa; thật ra thì cô ấy chưa bao giờ làm việc cho chúng tôi.

sic sb/sth on sb

cho ai/cái gì tấn công ai

But I wasn't ready to set the record straight just yet.

Nhưng tôi Chưa sẵn sàng để nói ra sự thật , chí ít là không phải bây giờ.

I set the record straight, I must say now that I never supported the idea.

Nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó.

To set the record straight, I must say now that I never supported the idea.

Xin đính chính lại cho đúng, giờ đây tôi phải nói rằng tôi không bao giờ ủng hộ ý kiến đó.

Right then and there i should have set him straight and cleared up the misunderstanding.

Đúng lúc đó và tại nơi đó lẽ ra tôi nên uốn nắn suy nghĩ của ông ta và xoá bỏ sự hiểu lầm.

Built in a series of straight alignments thrust remorselessly across existing field patterns it stood on a thirty feet wide embankment.

Straight one-piece wooden wing, with elliptical endings, two-spar, plywood covered.

Straighten out là một cụm từ đa nghĩa. Tùy từng hoàn cảnh cụ thể mà ta sử dụng với một nghĩa khác nhau. Sau đây là các nghĩa phổ biến của cụm từ được dùng: Straighten out nghĩa là duỗi thẳng, làm thẳng cái gì. Straighten out cũng có thể là sắp xếp hoặc tổ chức cái gì đó đang lộn xộn, ...

Straighten out là một cụm từ đa nghĩa. Tùy từng hoàn cảnh cụ thể mà ta sử dụng với một nghĩa khác nhau. Sau đây là các nghĩa phổ biến của cụm từ được dùng:

  1. Straighten out nghĩa là duỗi thẳng, làm thẳng cái gì.
  2. Straighten out cũng có thể là sắp xếp hoặc tổ chức cái gì đó đang lộn xộn, hỗn loạn hoặc làm rõ ràng sự việc nào đó.
  3. Straighten out còn nghĩa là điều chỉnh, cải thiện cách cư xử, thái độ của ai đó trở nên tốt hơn.

Ví dụ:

  • We think you should try to straighten out this confusion. (Chúng tôi nghĩ rằng bạn nên cố gắng làm rõ sự nhầm lẫn này).
  • I will straighten out a very complicated subject. (Tôi sẽ làm rõ ra một chủ đề rất phức tạp.)
  • They have to straighten out their vague relations. (Họ phải làm rõ mối quan hệ mơ hồ của họ.)
  • The problems will be straighten out in the next time. (Các vấn đề sẽ được làm rõ ra trong thời gian tới).
  •  I hope he straightens out before he gets himself into real trouble. (Tôi hi vọng anh ấy sẽ cư xử tốt hơn trước khi anh ấy gây ra rắc rối thực sự cho mình.)

Chia sẻ tin đăng đến bạn bè

 Chúng tôi mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Straighten Out tiếng Anh là gì. Ngoài ra với những chia sẻ kỹ càng nhất  trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho bạn bè xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!

Phép tịnh tiến đỉnh straighten trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: làm cho thẳng, thẳng ra, uốn nắn . Bản dịch theo ngữ cảnh của straighten có ít nhất 201 câu được dịch.

straighten verb

(transitive) To cause to become straight. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm straighten

"straighten" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • làm cho thẳng

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • thẳng ra

    I'm straightening it, and smoothing it, and arranging it.

    Em đang làm cho nó thẳng ra, và vuốt lại, và xếp lại.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • uốn nắn verb

    I'm gonna straighten you out once and for all!

    Chú sẽ uốn nắn cháu một lần này rồi thôi!

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " straighten " sang Tiếng Việt

  • Must be straightened là gì

    Glosbe Translate

  • Must be straightened là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "straighten" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • straighten out

    thẳng ra

  • hair straightening

    Duỗi tóc

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "straighten" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Well, obviously I can straighten things up a bit.

Ừm, đương nhiên là tôi có thể ờ... dọn gọn mọi thứ một chút.

OpenSubtitles2018.v3

Couldn't you straighten the shaft without taking the boat up on shore?

Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không?

OpenSubtitles2018.v3

I'm gonna use your team to do my prescribing until this is straightened out.

Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi.

OpenSubtitles2018.v3

Quickly she pressed back on the hinge in its middle, straightening and clamping it as Almanzo did.

Một cách nhanh nhẹn, cô ép thẳng chiếc bản lề ở giữa, kẹp chặt lại như Almanzo làm.

Literature

21 When writing to the members of spiritual Israel, the apostle Paul referred to the words of Isaiah 35:3 by saying: “Straighten up the hands that hang down and the enfeebled knees.”

21 Khi viết cho các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô dựa vào Ê-sai 35:3, nói như sau: “Hãy dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên, luôn cả đầu-gối lỏng-lẻo nữa”.

jw2019

The original Greek word used in the Bible literally means “straightening up again.”

Tiếng Hy Lạp nguyên thủy được sử dụng trong Kinh Thánh theo nghĩa đen có nghĩa là “sửa lại cho thẳng.”

LDS

And they had to sew me up and straighten my nose out.

Tôi bị khâu mấy mũi và cái mũi tôi phải chỉnh thẳng lại.

ted2019

And then they had to straighten out my nose, and they took these rods and shoved them up my nose and went up through my brains and felt like it was coming out the top of my head, and everybody said that it should have killed me, but it didn't, because I guess I have a high tolerance for pain.

Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi.

QED

Jae- Seong, I want to see more power, and straighten up!

Jae- Seong, mạnh nữa lên nào, và thẳng lưng ra!

QED

(Job 26:2) A concerned overseer will “straighten up the hands that hang down,” not make the problem worse. —Hebrews 12:12.

Một giám thị đầy lòng quan tâm sẽ “dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên”, chớ không làm cho vấn đề tệ hơn nữa (Hê-bơ-rơ 12:12).

jw2019

Straighten up.

Đứng thẳng dậy.

OpenSubtitles2018.v3

Go back and straighten things out.

Quay lại đó và dàn xếp ổn thõa mọi thứ.

OpenSubtitles2018.v3

Hair straightening using a hot comb or relaxer has a long history among women and men of African American descent, reflected in the huge commercial success of the straightening comb popularized by Madam C. J. Walker and other hair dressers in the early 1900s.

Làm tóc thẳng bằng cách sử dụng một chiếc lược nóng, kẹp nhiệt và keo có một lịch sử lâu dài giữa các phụ nữ và nam giới có nguồn gốc từ châu Phi, được phản ánh trong sự thành công thương mại lớn của lược nóng chải thẳng, phổ biến bởi Madam CJ Walker vào đầu những năm 1900 .

WikiMatrix

Like our metal straightened when it was heated, the metals holding the panels will move when electrically heated.

Giống như kim loại tự thẳng khi bị đốt nóng, kim loại giữ những bảng điều khiển sẽ chuyển động khi bị nóng bằng điện.

QED

He is ever willing to straighten the paths of those who trust in him with all their heart. —Psalm 65:2; Proverbs 3:5, 6.

Ngài luôn sẵn sàng chỉ dẫn các nẻo cho những ai hết lòng tin cậy Ngài.—Thi-thiên 65:2; Châm-ngôn 3:5, 6.

jw2019

I'm supposed to promise, cross my heart, to, like, straighten up and fly right or toe the line or some other crap that I'm not gonna say?

Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư?

OpenSubtitles2018.v3

After the pain subsided, I was unable to straighten my arms.

Sau khi cơn đau dịu xuống, tôi không thể duỗi thẳng cánh tay.

jw2019

Guess those rusty old innards finally straightened themselves out, huh?

Chắc là mấy bộ phận cũ kĩ rỉ sét cuối cùng cũng tự sửa ha?

OpenSubtitles2018.v3

15 If we accept “discipline from Jehovah” in this light, we will take to heart Paul’s positive counsel: “Hence straighten up the hands that hang down and the enfeebled knees, and keep making straight paths for your feet.”

15 Nếu chúng ta chịu để cho “Chúa sửa-phạt [sửa trị]” trong nghĩa này, chúng ta sẽ khắc ghi vào lòng lời khuyên tích cực của Phao-lô: “Vậy, hãy dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên, luôn cả đầu-gối lỏng-lẻo nữa.

jw2019

Andrea, you have to straighten this out.

Andrea, cô phải làm rõ.

OpenSubtitles2018.v3

Straightening out these relationships is a major goal in becoming a boundaried person.

Dàn xếp lại những mối quan hệ này là mục tiêu lớn nhất để trở thành một người có ranh giới.

Literature

“One good crop will straighten us out and there never was a better prospect.”

Một mùa vụ tốt sẽ gỡ hết mọi khó khăn và không bao giờ có một viễn ảnh đẹp hơn.

Literature

Claudia straightened me up.

Claudia uốn nắn tôi.

OpenSubtitles2018.v3

He straightened up and said, “This is not enough, we must have ten dollars.”

Ông đứng thẳng người và nói, “Bấy nhiêu chưa đủ, chúng ta phải có mười đô.”

Literature

The video was filmed in black-and-white fashion, and features Carey's first image makeover, where she appears with a straightened hairstyle for the first time in her career.

Video được thu dưới định dạng đen trắng, và lần đầu tiên giới thiệu hình ảnh mới của Carey, với kiểu tóc thẳng xuất hiện lần đầu trong sự nghiệp của cô.