Lố lăng có nghĩa là gì
Bỏ hàng trăm ra mua bộ phòng khách lố lăng , hay cái thống , cái bát cổ đời Khang Hy , Thành Hoá thì không tiếc , chứ giá có đứng trước một bức danh hoạ của chàng , và trông thấy cái phiếu mã giá trăm rưởi , hia trăm đã kêu la rằng đắt. Người ta xinh đẹp mà lại giàu sang , có nhiều tiền sắm sửa quần áo lịch sự thì bộ răng trắng mới nổi , chứ ở cái xó Ninh Giang này mà cũng để răng trắng thì chả còn gì lố lăng hơn. lố lăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lố lăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lố lăng mình 19 7Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. | : ''Cử chỉ '''lố lăng'''.'' | : ''Đua đòi cách ăn mặc '''lố lăng'''.'' 26 8lố lăng
37 9lố lăng
45 9lố lănglố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt ăn mặc lố lăng toàn làm những trò lố lăng Đồng nghĩa: nhố nhăng, nhăng nhố người đáng thương vật đáng khinh người ngông cuồng vật lố lăng
Câu ví dụ
Những từ khác
It's ludicrous on virtually every level; it's also an enormous amount of fun, thanks to the writing and the performances. - t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng. nt&p. Trái với lẽ thường đến làm chướng tai gai mắt. Đua đòi ăn mặc lố lăng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lố lănglố lăng
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
|