Lố lăng có nghĩa là gì

Bỏ hàng trăm ra mua bộ phòng khách lố lăng , hay cái thống , cái bát cổ đời Khang Hy , Thành Hoá thì không tiếc , chứ giá có đứng trước một bức danh hoạ của chàng , và trông thấy cái phiếu mã giá trăm rưởi , hia trăm đã kêu la rằng đắt.

Show

Người ta xinh đẹp mà lại giàu sang , có nhiều tiền sắm sửa quần áo lịch sự thì bộ răng trắng mới nổi , chứ ở cái xó Ninh Giang này mà cũng để răng trắng thì chả còn gì lố lăng hơn.

lố lăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lố lăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lố lăng mình

1

9

Lố lăng có nghĩa là gì
7
Lố lăng có nghĩa là gì

Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. | : ''Cử chỉ '''lố lăng'''.'' | : ''Đua đòi cách ăn mặc '''lố lăng'''.''

2

6

Lố lăng có nghĩa là gì
8
Lố lăng có nghĩa là gì

lố lăng

  1. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lố lăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lố [..]

3

7

Lố lăng có nghĩa là gì
9
Lố lăng có nghĩa là gì

lố lăng

  1. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.

4

5

Lố lăng có nghĩa là gì
9
Lố lăng có nghĩa là gì

lố lăng

lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt ăn mặc lố lăng toàn làm những trò lố lăng Đồng nghĩa: nhố nhăng, nhăng nhố

người đáng thương vật đáng khinh người ngông cuồng vật lố lăng

  • lối lăng: Cách thức (dùng với ý xấu).
  • người lăng xăng: người nhanh nhẩu đoản
  • lố lăng: t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.

Câu ví dụ

  • có thể cư xử với bạn như một người lố lăng khêu gợi.
  • Thời đại nào cũng có những sự việc lố lăng và con người lố lăng.
  • Mình chưa bao giờ ngờ rằng Solzhenitsyn lại trở nên một con người lố lăng, thâm độc, đố kỵ, và đặc biệt không thể hiểu nổi đến thế.

Những từ khác

  1. "người lặng ngắm" là gì
  2. "người lịch sự" là gì
  3. "người lọc sạch" là gì
  4. "người lọc trong" là gì
  5. "người lố bịch" là gì
  6. "người lỗ mãng" là gì
  7. "người lỗi lạc" là gì
  8. "người lỗi thời" là gì
  9. "người lột da" là gì
  10. "người lọc trong" là gì
  11. "người lố bịch" là gì
  12. "người lỗ mãng" là gì
  13. "người lỗi lạc" là gì

It's ludicrous on virtually every level; it's also an enormous amount of fun, thanks to the writing and the performances.

- t. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.


nt&p. Trái với lẽ thường đến làm chướng tai gai mắt. Đua đòi ăn mặc lố lăng.

Lố lăng có nghĩa là gì

Lố lăng có nghĩa là gì

Lố lăng có nghĩa là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lố lăng

lố lăng

  • adj
    • ridiculous
  1. Không hợp với lẽ thường của người đời đến mức chướng tai gai mắt. Cử chỉ lố lăng. Đua đòi cách ăn mặc lố lăng.
  • lối lăng: Cách thức (dùng với ý xấu).
  • tính lố lăng: tính lố bịchtính ngông cuồngtính buồn cười
  • vật lố lăng: người lố lăngvật đáng khinhngười đáng thương

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Phải dẹp bỏ ngay những đám cưới kiểu lố lăng này!
  • "Tuy nhiên, mình không bao giờ cho phép bản thân lố lăng.
  • Em ăn mặc cũng bình thường, đâu có lố lăng lắm đâu!
  • Các cậu chắc nghĩ rằng tớ rất lố lăng phải không?
  • Kịch bản lố lăng như vậy ngươi cũng nghĩ ra được.”

Những từ khác

  1. "lỏng tự ái" là gì
  2. "lỏng vỏng" là gì
  3. "lố" là gì
  4. "lố bịch" là gì
  5. "lố bịch tức cười" là gì
  6. "lố lỉnh" là gì
  7. "lố nhố" là gì
  8. "lốc" là gì
  9. "lốc cốc" là gì
  10. "lố bịch" là gì
  11. "lố bịch tức cười" là gì
  12. "lố lỉnh" là gì
  13. "lố nhố" là gì