Kim loại có tính dẻo cao nhất kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

Dãy các kim loại cứng nhất, mềm nhất, dẫn điện tốt nhất, nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dẻo nhất là

Dãy các kim loại cứng nhất, mềm nhất, dẫn điện tốt nhất, nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dẻo nhất là

A. Cr, Cs, W, Ag, Au

B. Cr, Cs, Ag, W, Au

C. Cs, Cr, Ag, W, Au

D. Cr, Cs, W, Au, Ag

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

A.Ag và W

B.Ag và Cr

Đáp án chính xác

C.Al và Cu

D. Cu và Cr

Xem lời giải

1. Bạc [Ag] là kimloại có tính dẫn điện tốt nhất

Bạc là kim loại đứng đầu trong danh sách những kim loại có tính dẫn điện tốt nhất.

Đặc điểm của bạc: Mềm dẻo, dễ uốn nên rất dễ thay đổi được hình dạng, có màu trắng, chất dẫn điện rất tốt.

Công dụng quan trọng của bạc trong cuộc sống:

  • Từ thời xa xưa, bạc đã được dùng để đúc tiền.
  • Hiện nay, bạc có rất nhiều công dụng như: tráng gương, làm đồ trang sức, chén dũa, que hàn...

Nhược điểm của bạc: Chúng cógiá thành rất cao hiện nay. Do đó, con người thường không sử dụng bạc là chất dẫn điện như những kim loại khác.

Bạc có công dụng làm đồ trang sức

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là ?

A.

Ag và W.

B.

Al và Cu.

C.

Ag và Cr.

D.

Cu và Cr.

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý của kim loại - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 2

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:

  • Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ?

  • Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là

  • Nhậnxétnào sauđâylàsai :

  • Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?

  • Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • Điều khẳng định nào sau đây là sai

  • Mạng tính thể kim loại gồm có:

  • Kim loại có độ cứng lớn nhất là

  • Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là :

  • Cho dãycáckimloại : Cu , Al , Fe , Au. Kim loạidẫnđiệntốtnhấttrongdãylà :

  • Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

  • Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho bốn kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau: Y là kim loại:

  • Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

  • Những kim loại nào sau đây được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện?

  • Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

  • Kim loại khác nhau có độ dẫn điện dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

  • Kim loại dẫn nhiệt kém nhất là

  • Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:

  • Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

  • Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

  • Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là

  • Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

  • Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

  • Kim loại có độ cứng cao nhất là:

  • Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là?

  • Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol

    và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngắn xốp, sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn được khí NO [sản phẩm khử duy nhất của
    ] và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là:

  • Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là ?

  • Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

  • Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là:

  • Những kim loại nào sau đây được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện?

  • Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây?

  • Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

  • Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là

  • Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?

  • Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?

  • Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lý gì của vàng khi làm tranh sơn mài?

  • Kim loạinàosauđâycókhốilượngriêngnhỏnhất ?

  • Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dung đế làm dây tóc bóng đèn là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the words whose underlined parts differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the words whose underlined parts differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose the underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question:

  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose the underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question:

Top 5 Kim loại có tính dẻo nhất

28-10-2021 5 28778 0 0

Bài giảng Đaị cương về kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [218.27 KB, 12 trang ]

LỚP 12 trang - 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI:
1. Tính chất vật lí chung : tính dẻo, dẫn điện , dẫn nhiệt, ánh kim.
Nguyên nhân : do có sự tham gia của các electron tự do
Kim loại dẻo nhất : vàng [Au], dẫn điện , nhiệt tốt nhất : bạc[Ag]
Tính chất vật lí riêng:
+ Tính cứng : cứng nhất : crom[Cr] ; mềm nhất : Xesi [Cs]
+ Nhiệt độ nóng chảy : cao nhất : Vonfram[W] ; thấp nhất :thuỷ ngân[Hg]
+ Khối lượng riêng : nhẹ nhất :Liti[Li] ; nặng nhất :osimi[Os]
2. Tính chất chung của kim loại :
Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học :
dễ nhường electron trở thành ion dương [ do bán kính nguyên tử lớn , độ âm điện nhỏ, điện tích hạt nhân nhỏ, năng
lượng ion hoá nhỏ ]
II. DÃY ĐIỆN HOÁ :
Tính oxi hóa tăng dần
K
+
Ca
2+
Ba
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Zn


2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
------------------------------------------------------------------------------- [ axit ] -------------------------------
K

Ca Ba Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe
2+


Ag Hg Pt Au
Tính khử giảm dần
- Ý nghĩa : cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa – khử theo quy tắc α .VD:
2
Cu Ag
Cu Ag
+ +
III. ĂN MÒN KIM LOẠI :
* Phân biệt : Gíông : đều là pứ oxi hoá khử
Khác : - Ăn mòn hóa học : không phát sinh dòng điện.
- Ăn mòn điện hóa học : phát sinh dòng điện.
+ Điều kiện để có ăn mòn điện hóa [3 đk ]
+ Cơ chế ăn mòn điện hóa.
Điện cực âm [anốt] : M → M
n+
+ ne : quá trình oxh [ kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn]
Điện cực dương [catốt] : 2H
+
+2e → H
2
: quá trình khử
* Cách chống ăn mòn kim loại : bảo vệ bề mặt [ sơn , mạ,…]và bảo vệ điện hóa[dùng kim loại có tính khử mạnh hơn
bảo vệ kim loại có tính khử yếu hơn]
IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI:
-Nguyên tắc : khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại : M
n+
+ ne → M
- Chọn phương pháp điều chế kim loại thích hợp và các nguyên tắc cụ thể của mổi phương pháp
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag …Au


Điện phân nóng chảy Nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch
Thực tế phương pháp thủy luyện thường được dùng để điều chế các kim loại yếu như: Cu, Hg Ag,Au...
Điện phân :
ĐP nóng chảy : điều chế các kim loại từ nhôm trở về trước trong dãy điện hoá
ĐP dung dịch : điều chế các kim loại từ sau nhôm trong dãy điện hoá
Cực âm : [Catốt ] xảy ra quá trình khử Cực dương : [Anốt ] xảy ra quá trình oxi hoá
Nếu là các cation từ nhôm trở về trước thì nước sẽ tham
gia điện phân 2H
2
O + 2e  H
2
+ 2OH
-
Nếu là các anion :
2
4
SO

;
3
NO

;
2
3
CO

;OH
-
thì nước sẽ tham


gia điện phân 2H
2
O  O
2
+ 4H
+
+ 4e
Nếu là các cation từ sau nhôm thì chính cation đó sẽ
tham gia điện phân M
n+
+ ne → M
Nếu là các anion : Cl
-
;Br
-
; I
-
thì chính anion đó sẽ tham gia
điện phân 2X
-
 X
2
+2e
* Chú ý :
+ Nắm vững thứ tự oxi hóa – khử các điện cực :
- Khả năng nhận electron tăng dần tại catôt :
K
+
Ca
2+


Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
- Khả năng nhường electron tăng dần tại anôt :
2
4
SO




3
NO


2
3
CO

H
2
O
2
O

OH
-
Cl
-
Br
-
I
-
anot tan
- Nếu anôt làm bằng các kim loại [ trừ Pt ] thì kim loại làm anôt nhường electron [điện phân anôt tan].
+ Vận dụng công thức :
AIt
m
nF


=
để tính khối lượng chất sinh ra tại các điện cực.
GV: VŨ TRỌNG TÂN Không có tài sản nào quý bằng trí thông minh, không vinh quang nào lớn hơn học vấn và hiểu biết!!
M → M
n+
+ ne
LỚP 12 trang - 2 - ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
KIM LOẠI VÀ HỢP KIM.
V.1 So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại :
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
V.2 Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


3p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
V.3 Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
V.4 Mạng tinh thể kim loại gồm có :
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân.
V.5 Cho cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
.Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ?


A. K
+
, Cl, Ar. B. Li
+
, Br, Ne. C. Na
+
, Cl, Ar. D. Na
+
, F

, Ne.
V.6 Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nhóm A của nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A.Nhóm I [ trừ hidro ] B.Nhóm I [ trừ hidro ] và II.C.Nhóm I [ trừ hidro ], II và III. D.Nhóm I [ trừ hidro ], II, III và IV.
V.7 Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
A] Ion . B] Cộng hoá trị. C] Kim loại. D] Kim loại và cộng hoá trị.
V.8 Phát biểu nào không đúng khi nói về nguyên tử kim loại:
A] Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B] Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.
C] C.Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. D.Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
V.9 Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
V.10 Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A.Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B.Trong kim loại có các electron hoá trị.
C.Trong kim loại có các electron tự do. D.Các kim loại đều là chất rắn.
V.11 Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ
tự:A] Cu < Al < Ag B] Al < Ag < Cu C] Al < Cu < Ag D] Ag < Cu < Al.
V.12 Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:A] Crôm B] Nhôm C] Sắt D] Đồng
V. 13 Tính chất hoá học chung của kim loại M là:
A] Tính khử. B] Tính oxi hoá. C] Tính khử và tính oxi hoá. D] Tính hoạt động mạnh.


V.14 Tính chất hoá học chung của ion kim loại M
n+
là:
A] Tính khử. B] Tính oxi hoá. C] Tính khử và tính oxi hoá. D] Tính hoạt động mạnh.
V.15 Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A. Đều là chất khử. B.Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
C.Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.D.Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
V.16 Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt [II] : A] S B] Cl
2
C] Dung dịch HNO
3
D] O
2
V.17 Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A] Cu, Ag, Fe B] Al, Fe, Ag C] Cu, Al, Fe D] CuO, Al, Fe
V.18 Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích ?
A] Fe → Fe
2+
+ 1e B] Fe
2+
+ 2e → Fe
3+
. C] Fe → Fe
2+
+ 2e. D] Fe + 2e → Fe
3+
.
V.19 Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?
A] Nhường electron và tạo thành ion âm. B] Nhường electron và tạo thành ion dương
C] Nhận electron để trở thành ion âm. D] Nhận electron để trở thành ion dương.


V.20 Kim loại nào sau đây nhẹ nhất [ có khối lượng riêng nhỏ nhất ] trong tất cả các kim loại ?
A] Liti. B] Natri. C] Kali. D] Rubidi.
V.21 Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A] Vàng. B] Bạc. C] Đồng. D] Nhôm.
V.22 Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A] Bạc B] Vàng. C] Nhôm.D] Đồng.
V.23 Kim loại nào sau đâu mềm nhất trong các kim loại?A] Liti.B] Xesi. C] Natri. D] Kali.
V.24 Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A] Vonfram. B] Sắt. C] Đồng. D] kẽm.
V.25 Theo phản ứng hoá học : Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu , để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản
ứng là: A] 2,8g. B] 5,6g. C] 11,2g. D. 56g.
V.26 Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là : A] bạc. B] đồng. C] chì. D] sắt.
Cho: Ag [Z = 47] ; Cu [Z= 29] ; Pb [Z = 82] ; Fe [ Z = 26]
V. 27 Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ?
A] Canxi. B] Bari. C] Nhôm.D] Sắt. Cho : Ca [ Z = 20] ; Ba [Z = 56] ; Al [Z = 13] ; Fe [Z = 26]
V.28 Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là: A] Cu B]Pb C] Mg D] Ag
V.29 Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO

nóng và axit H
2
SO

nóng là A. Pt, Au B.Cu, Pb C.Ag, Pt D.Ag,Pt, Au
GV: VŨ TRỌNG TÂN Không có tài sản nào quý bằng trí thông minh, không vinh quang nào lớn hơn học vấn và hiểu biết!!
LỚP 12 trang - 3 - ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


V.30 Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A] Fe + [dd] CuSO
4
B] Cu + [dd] HCl C] Cu + [dd] HNO
3
D] Cu + [dd] Fe
2
[SO
4
]
3
V.31 Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y, Z [ có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3] lần lượt phản ứng hết với HNO
3
loãng tạo
thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là: A] XB] Y C] ZD] không xác định được.
V.32 Cho dung dịch CuSO
4
chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không đúng là:
A.Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B.Lượng mạt sắt giảm dần.
C.Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D.Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhat
V.33 Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ? Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì các ... trong kim loại đã phản
xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được.
A.ion dương kim loại B.electron tự do C.mạng tinh thể kim loại D.nguyên tử kim loại.
V.34 Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ?
A.Li, Na, K, Mg, Al. B.Li, Na, Zn, Al, Ca. C.Li, K, Al, Ba, Cu. D.Cs, Li, Al, Mg,Hg.
V.35 Trong mạng tinh thể kim loại :
A.ion dương và electron tự do đứng yên ở nút mạng tinh thể.
B.ion dương và electron tự do cùng chuyển động tự do trong không gian mạng tinh thể.
C.ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương.
D.electron tự do dao động liên lục ở nút mạng và các ion dương chuyển động hỗn loạn giữa các nút mạng.


V.36 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: [1] Cu[NO
3
]
2
; [2] Pb[NO
3
]
2
; [3] Zn[NO
3
]
2
Nhúng 3 lá kẽm[ giống hệt nhau]
X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A] X tăng, Y giảm, Z không đổi. B] X giảm, Y tăng, Z không đổi. C] X tăng, Y tăng, Z không đổi.D] X giảm, Y giảm, Z không đổi.
V.37 Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là:
A] Cu[OH]
2
B] Cu C] CuCl D] A, B, C đều đúng.
V. 38 Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội là: A] Zn, Fe B] Fe,Al C] Cu, Al D] Ag, Fe
V.39 Na [Z = 11], Mg [Z = 12], Al [Z = 13] cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về
A. số eclectron hóa trị. B. bán kính nguyên tử. C.số lớp eclectron. D. số electron ngoài cùng.
V.40 Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl
2,
dung dịch HCl, dung dịch HgCl
2


, dung dịch FeCl
3
. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành
CuCl
2
bằng:A] 1 cách B] 2 cách khác nhauB] 3 cách khác nhau D] 4 cách khác nhau.
V. 41 Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
trong dung
dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: A] 5,76g B] 6,08g C] 5,44g D] 7,56g
V.42 Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng
và kẽm. Công thức hoá học của hợp chất là :A] Cu
3
Zn
2
. B] Cu
2
Zn
3
. C] Cu
2
Zn. D] CuZn
2
V.43 Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối luợng của hợp kim là:
A] 80%Al và 20%Mg B] 81%Al và 19%Mg. C] 91%Al và 9%Mg. D] 83%Al và 17%Mg.
V.44 Nung một mẫu gang có khối luợng 10g trong khí O
2
dư thấy sinh ra 0,448 lít CO


2
[đktc]. Thành phần phần trăm khối
luợng cacbon trong mẫu gang là:A] 4,8%. B] 2,2%. C] 2,4%. D] 3,6%.
V.45 Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm natri và kali vào nuớc thấy thoát ra 3,36 lít H
2
[đktc]. Thành phần phần trăm khối luợng
của các kim loại trong hợp kim là :
A] 25,33% K và 74,67% Na.B] 26,33% K và 73,67% Na.C] 27,33% K và 72,67% Na.D] 28,33% K và 71,67% Na.
V.46 Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là :
A] Fe, Zn, Li, Sn. B] Cu, Pb, Rb, Ag. C] K, Na, Ca, Ba. D] Al, Hg, Cs, Sr.
V.47 Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong
lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?A] 15,5g. B] 0,8g.C] 2,7g.D] 2,4g.
V.48 Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất [đktc].
Kim loại R là :A] Zn. B] Mg. C] Fe .D] Cu.
V.49 Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
[đktc] thu được là:
A] 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
V.50 Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh [ không có không khí] thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung
dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra [ đktc]. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
:A] 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
V.51 Đốt cháy hết 1,08g một kim loại hoá trị III trong khí Cl


2
thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó . Xác định kim
loại A] Al B] Fe C] Cr D] Ga Cho : Al = 27 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Ga = 70
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
V.53 Câu nói hoàn toàn đúng là:
A.Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
B.Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim
loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C.Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D.Fe
2+
có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác.
V.54 Vai trò của Fe
3+
trong phản ứng Cu + 2Fe[NO
3
]
3
→ Cu[NO
3
]
2
+ 2Fe[NO
3
]
2
là:
A] chất khử. B] chất bị oxi hoá. c] chất bị khử. D] chất trao đổi.
V. 55 Các ion kim loại Ag
+


, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
GV: VŨ TRỌNG TÂN Không có tài sản nào quý bằng trí thông minh, không vinh quang nào lớn hơn học vấn và hiểu biết!!
LỚP 12 trang - 4 - ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A] Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+

Chủ Đề