Không thể tin được tiếng anh là gì năm 2024
Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập. Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú. Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ. Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:
Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết. Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất. The term is also used to describe some theological concepts such as disbelief or idolatry, or a rejection of strong social or philosophical principles. Thật không thể tin nổi là cụm từ sử dụng để nhấn mạnh một tuyên bố hoặc phản hồi xác nhận điều gì đó đã được đề xuất. 1. Cái lạnh ở Phần Lan thật không thể tin nổi. The cold in Finland was unbelievable. 2. Điều kiện trong trại tù thật không thể tin nổi. Conditions in the prison camp were unbelievable. Một số từ đồng nghĩa với unbelievable: - đáng kinh ngạc (incredible): The noise from the crowd was incredible. (Tiếng ồn từ đám đông thật đáng kinh ngạc.) - không thể tưởng tượng được (unimaginable): He thinks they have squandered unbelievable and unimaginable opportunities. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. I don't believe that ignorance is bliss. Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì. His father, he admitted, believed in nothing whatsoever. Các cậu sẽ không tin nổi đâu nhưng tớ sẽ hẹn hò với Moto Moto You' re not gonna believe it but; I got a date with Moto Moto Tôi đã không tin. I was skeptical. Tôi không tin vậy đâu. I doubt it. Ta vẫn không tin cô. I still don't trust you. Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu. Hey, Randa, you're not gonna believe this. Bác không tin nổi cháu đã biết gì đâu... You won't believe what I learned... Tôi cũng không tin vào ma tuý. I also don't believe in drugs. Máu nhiều vô kể, thầy không tin nổi đâu. Like, there was so much, you would not believe. Anh không tin cũng không sao. It's okay if you don't believe me. Không tin dù chỉ 1 giây. Not for a second. Matty! Tôi không tin được chúng bắt Matty làm chiến lợi phấm. I can't believe they took Matty as a trophy. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. Either trust me or not, but no one can get you to the Gredos as I can. Có lẽ bạn không tin vào 12 con giáp. Maybe you don't believe in the Chinese zodiac. Mình không tin cậu. I don't believe you. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. Dad's not going to believe it. Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu. Oh my God, Kit, you are not gonna believe what I'm doing next. Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11) Philistines mistrust David (1-11) Tôi không thể tin ông và ông cũng không thể tin tôi. Hmm. You can't trust me, and I can't trust you. Tôi không tin vào chuyện thần tiên. I don't believe in fairy tales. Ta không tin! I don't believe it! Cũng hãy cho người nhà không tin đạo biết anh chị dự định tham dự đại hội. Let unbelieving family members also know your plans. * Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả. * If I do not believe and God does not exist, I gain nothing. Tôi không tin ngài lắng nghe tiếng tôi, I do not believe that he will listen to my voice, |