Hướng dẫn lập trình tien chu trinh tron ranh ren năm 2024

Để có thể hiểu rõ và lập trình tiện CNC một cách thành thạo cần một khoảng thời gian dài. Do đó bạn cần nắm chi tiết các chu trình tiện CNC thông dụng và nâng cao. Nhằm mang lại hiệu quả gia công tiện cao và tiết kiệm thời gian lập trình tiện CNC.

Chu trình tiện thô dọc trục Z: G90

Chức năng: Tiện trụ ngoài, trụ trong, côn dọc trục. Cấu trúc câu lệnh: G90 X (U)__Z (W)__R__F__;

Với X (U)__: Đường kính chi tiết tại điểm cần đến theo phương X. Z (W)__: Tọa độ điểm cuối theo phương Z. F__: Tốc độ tiến dao khi cắt vật liệu. R__: Độ sai lệnh bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị này có thể âm hoặc dương. R = (đường kính đầu côn – đường kính kết thúc côn)/2.

Hướng dẫn lập trình tien chu trinh tron ranh ren năm 2024

chu trình tiện CNC

Chu trình tiện thô dọc trục X: G94

Chức năng: Tiện mặt đầu, côn dọc trục. Cấu trúc câu lệnh G94 X (U)__Z (W)__R__F__;

Với: X (U)__: Đường kính chi tiết tại điểm cần đến theo phương X. Z (W)__: Tọa độ điểm cuối theo phương Z. F__: Tốc độ tiến dao khi cắt vật liệu. R__: Độ sai lệnh bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị này có thể âm hoặc dương. R = (đường kính đầu côn – đường kính kết thúc côn)/2

Chu trình tiện ren: G92

Chức năng: Tiện mặt đầu, côn dọc trục. Cấu trúc câu lệnh: G92 X (U)__Z (W)__R__F__;

Với: X (U)__: Đường kính chân ren tại điểm cuối theo phương X. Z (W)__: Tọa độ điểm cuối theo phương Z. F__: Tốc độ tiến dao khi cắt ren, F (mm/vòng) = bước ren R__: Độ sai lệnh bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị này có thể âm hoặc dương. R = (đường kính đầu côn – đường kính kết thúc côn)/2

Hướng dẫn lập trình tien chu trinh tron ranh ren năm 2024

chu trình tiện CNC

Chu trình tiện thô biên dạng dọc trục Z: G71

Chức năng: Tiện thô dọc trục Z theo biên dạng được mô tả. Cấu trúc câu lệnh: G71 U(d)_ R(e)_ ;

G71 P _ Q _ U _ W_ F_ ;

Với: U (d): Chiều sâu mỗi lớp cắt tính theo đường kính (mm). R (e): Khoảng lùi dao (có thể thiết lập bởi tham số N0. 718). P: Số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả. Q: Số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả. U: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X. W: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z. F: Tốc độ tiến dao.

Chu trình tiện thô biên dạng dọc trục Z: G72

Chức năng: Tiện thô dọc trục X theo biên dạng được mô tả. Cấu trúc câu lệnh: G72 W(l)_ R(e)_ ;

G72 P _ Q _ U _ W_ F_ ;

Với: W(l): Chiều sâu mỗi lớp cắt tính theo phương Z (mm). R(e): Khoảng lùi dao (có thể thiết lập bởi tham số N0. 718). P: Số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả. Q: Số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả. U: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X. W: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z. F: Tốc độ tiến dao.

Chu trình tiện thô chép hình (tiện phôi đúc): G73

Chức năng: Tiện thô dọc theo biên dạng của chi tiết cần gia công, với các đường chạy dao liên tiếp nhau. Cấu trúc câu lệnh: G73 U(d)_ W(l)_ R(e)_ ;

G73 P _ Q _ U _ W_ F_ ;

Với: U(d): Chiều dày lượng dư theo phương X. W(l): Chiều dày lượng dư theo phương Z. R(e): Số lần chia (số lớp cắt thô) P: Số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả. Q: Số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả. U: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X. W: Lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z. F: Tốc độ tiến dao.

Chu trình tiện tinh: G70

Chức năng: Tiện tinh G70 được dùng kết hợp với các chu trình gia công thô G71, G72, G73 nhằm gia công tinh để đạt được hình dạng chi tiết gia công theo yêu cầu kỹ thuật. Cấu trúc câu lệnh: G70 P (ns)_ Q (nf)_ F (f)_ S_ ;

Với: P: Số block đầu tiên của đoạn chương trình gia công được mô tả. Q: Số block cuối cùng của đoạn chương trình gia công được mô tả. F: Tốc độ tiến dao. S: Số vòng quay trục chính.

Chu trình tiện rãnh – khoan mặt đầu: G74

Chức năng: Tiện rãnh hay khoan lỗ mặt đầu. Cấu trúc câu lệnh: G74 R(e)_ ;

G74 X(U)_ Z(W)_ P _ Q _ F_ ;

Với:​ R(e): Khoảng lùi dao theo phương Z X: Tọa độ X tuyệt đối tại điểm B U: Khoảng cách tương đối từ A đến B theo trục X Z: Tọa độ Z tuyệt đối tại điểm C W: Khoảng cách tương đối từ A đến C theo trục Z P: Khoảng dịch chuyển của dụng cụ theo phương X, lập trình theo bán kính và không có dấu chấm thập phân. Q: Chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z, không có dấu chấm thập phân. F: Tốc độ tiến dao.

Hướng dẫn lập trình tien chu trinh tron ranh ren năm 2024

chu trình tiện CNC

Khoan mặt đầu G74

Cấu trúc câu lệnh: G74 R(e)_ ;

G74 Z(W) _ Q _ F_ ;

Với:​ R(e): Khoảng lùi dao theo phương Z Z : Tọa độ Z tuyệt đối tại điểm C W : Khoảng cách tương đối từ A đến C theo trục Z Q : Chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z, không có dấu chấm thập phân. F : Tốc độ tiến dao.

Chu trình tiện rãnh trụ ngoài, rãnh trụ trong: G75

Chức năng: Tiện rãnh trụ ngoài hoặc trụ trong. Cấu trúc câu lệnh G75 R(e)_ ;

G75 X(U)_ Z(W)_ P _ Q _ F_ ;

Với:​ R (e): Khoảng lùi dao theo phương Z X: Tọa độ X tuyệt đối tại điểm B U: Khoảng cách tương đối từ A đến B theo trục X Z: Tọa độ Z tuyệt đối tại điểm C W: Khoảng cách tương đối từ A đến C theo trục Z P: Khoảng dịch chuyển của dụng cụ theo phương X, lập trình theo bán kính và không có dấu chấm thập phân. Q: Chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z, không có dấu chấm thập phân. F: Tốc độ tiến dao.

Chu trình tiện ren hỗn hợp: G76

Chức năng: Dùng thực hiện nhiều lần chạy dao liên tiếp nhau để tiện ren. Cấu trúc câu lệnh: G76 P (m) (a) (œ) Q(Dd min) R(d)_ ;

G76 X(u)_ Z(w)_ P(Di)_ Q(Dk)_ R (Dd)_ F(f)_ ;

Với:​ P (m): Số lần tiện ren tinh (0-99 lần). (a): Khoảng vuốt chân ren: (œ): Góc vào dao của dao tiện ren: Q (Dd min): Chiều sâu cắt nhỏ nhất (Q1000 =1 mm) . R (d): Lượng dư gia công tinh (R1000 = 1 mm) . X (u): Đường kính chân ren theo phương X. X (u) = đường kính đỉnh ren – 1.3 * bước ren hoặc X(u) = đường kính đỉnh ren – 2 * chiều cao ren P (Di): Chiều cao ren (tính theo bán kính và luôn dương, không dấu chấp thập phân, P1000 =1 mm) Q (Dk): Chiều sâu lớp cắt đầu tiên (tính theo bán kính và luôn dương). R (Dd): Độ sai lệch bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị này có thể âm hoặc dương. F (f): Tốc độ tiến dao: F (mm/vòng) = bước ren.

Lập trình tiện CNC là một trong những bước cơ bản trong thiết lập vận hành máy tiện CNC. Người lập trình cần hiểu rõ các chu trình tiện CNC thông dụng và nâng cao để có thể tiết kiệm thời gian và mang lại hiệu quả gia công tiện cao nhất.