Hướng dẫn giải toán lớp 3 trên mạng năm 2024

LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến) Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008 Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông

Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: [email protected] Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

  • 1. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Xin chào các bạn và các em! Để giúp các bạn đồng nghiệp, các bậc phụ huynh và các em học sinh có tài liệu tham khảo, xin giới thiệu với quý vị và các em trọn bộ đề thi (Từ vòng 1 đến vòng 10): ViOlympic Toán Tiếng Việt Lớp 3 Năm học 2018 - 2019. Đề thi ViOlympic là thu thập đề của cả nước, bất kì ai có đề hay gửi lên BTC đều được tiếp nhận. Có thể nói bộ đề thi ViOlympic là trí tuệ của cả nước với đa dạng các loại bài, có nhiều bài hay mà ít có sách nào sánh bằng. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 1
  • 2. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 3 VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:……………….. Bài thi số 1 : Đừng để điểm rơi: (Như bài 1 cũ) Câu 1: Điền số thích hợp: …. + 15 < 82. ; Câu 2: Đổi: 2dm 5cm = ….cm. Câu 3: Tính: 81 - 35 = ……….. ; Câu 4: Tính: 367 - 102 = ……….. Câu 5: Tính: 67 + 49 = ……….. ; Câu 6: Tính: 45 + 23 = ……….. Câu 7: Tìm x, biết: x + 251 = 694. Vậy x = ……… Câu 8: Tìm x, biết: 875 - x = 431. Vậy x = ……… Câu 9: Tìm x, biết: 54 < x - 48 < 56. Vậy x = ……… Câu 10: Cho: …….. + 237 = 569. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……… Câu 11: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: ….. …… Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và 28 là: ….. ……… Câu 13: Hiệu hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị, giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: …………………. Câu 14: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: ….. ……… Câu 15: Số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 là: ……….. Câu 16: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 27 rồi cộng với 68 thì được kết quả là 91. Vậy số cần tìm là: ….. ……… Câu 17: Bao gạo thứ nhất có 35kg gạo. Bao gạo thứ hai có 29 kg gạo. Vậy cả 2 bao có ……kg gạo. Câu 18: Trong thùng có 75 lít dầu. Sau khi lấy ra 27 lít thì số dầu còn lại trong thùng là ……lít. Câu 19: Trong thùng có 200 gói bánh. Lần thứ nhất người ta lấy ra 16 gói bánh, lần thứ hai lấy ra 34 gói bánh. Vậy trong thùng còn lại số gói bánh là: ……….gói. Câu 20: Một người mang 95 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán được 38 quả. Vậy người đó còn lại số quả trứng là: ……….quả. Câu 21: Mai có 4 chục quyển vở, nhiều hơn Đào 6 quyển vở. Vậy Đào có ……quyển vở. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 2
  • 3. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 21: Mai có 25 quyển vở. Mẹ mua thêm cho Mai 18 quyển vở nữa. Vậy Mai có ……quyển vở. Câu 22: Mẹ Lan mua 40 bông hoa gồm hoa cúc và hoa hồng, trong đó có 15 bông hoa cúc. Vậy số bông hoa hồng mạ Lan đã mua là: ……….bông. Câu 23: Cho hình vẽ sau. Độ dài đoạn thẳng AB là: ……….cm. Câu 24: Cho hình vẽ sau. Độ dài đoạn thẳng AC là: ……….cm. Câu 25: Cho hình vẽ sau. Trong hình vẽ có ……….đoạn thẳng. Câu 26: Chu vi tam giác ABC là 2m. Biết độ dài cạnh AB = 62 cm; AC = 78 cm. Độ dài cạnh BC là: ….cm. Câu 27: Tuổi mẹ hiện nay là 41 tuổi. Tuổi mẹ cách đây 5 năm là: ……….tuổi. Bài thi số 2: Sắp xếp: (Như cũ) Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 3
  • 4. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 4
  • 5. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 3: (Gần Như bài 3 cũ) Câu 1: Số gồm 2 chục và 3 đơn vị là: … a/ 32 ; b/ 302 ; c/ 23 ; d/ 203. Câu 2: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là: … a/ 450 ; b/ 504 ; c/ 405 ; d/ 540. Câu số 3: Câu số 4: Câu số 5: Câu 6: Cho: 215 + ….. = 318 + 245. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 345 ; b/ 248 ; c/ 318 ; d/ 348. Câu 7: 362 = …. + 60 + 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 30 ; b/ 200 ; c/ 400 ; d/ 300. Câu 8: 37 + 25 ….. 27 + 35. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ + ; b/ = ; c/ < ; d/ >. Câu 9: Trong các số tự nhiên từ 34 đến 56 có tất cả là……….số chẵn. a/ 16 số ; b/ 10 số ; c/ 14 số ; d/ 12 số. Câu 10: Tính: 28 + 47 = ……… a/ 65 ; b/ 75 ; c/ 61 ; d/ 71. Câu 11: Tính: 165 + 203 = ……… a/ 362 ; b/ 168 ; c/ 398 ; d/ 368. Câu 12: Tính: 91 - 75 = ……… a/ 16 ; b/ 36 ; c/ 6 ; d/ 26. Câu 13: Tính: 653 – 420 = ……… a/ 273 ; b/ 333 ; c/ 223 ; d/ 253. Câu 14: Tính: 57 + 36 - 28 = ……… a/ 65 ; b/ 75 ; c/ 67 ; d/ 56. Câu 15: Tính: 674 – 261 + 52 = ……… a/ 465 ; b/ 468 ; c/ 456 ; d/ 458. Câu 16: Tính: 21 + 22 + 23 + ….. + 27 + 28 + 29 = ….. a/ 225 ; b/ 245 ; c/ 215 ; d/ 235. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 5
  • 6. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 17: Câu số 18: Câu số 19: Câu số 20: Câu số 21: Câu số 22: Câu số 23: Câu số 24: Câu số 25: Tìm x, biết: 789 - x – 251 = 302. a/ x = 538 ; b/ x = 487 ; c/ x = 236 ; d/ x = 553. Câu số 26: Tìm x, biết: 234 + 102 + x = 586. a/ x = 718 ; b/ x = 250 ; c/ x = 252 ; d/ x = 454. Câu số 27: Câu số 28: Câu số 29: Câu số 30: Câu số 31: Câu số 32: Số liền trước số 175 là: a/ 177 ; b/ 176 ; c/ 174 ; d/ 173. Câu số 33: Số liền sau số: 399 là: a/ 410 ; b/ 310 ; c/ 400 ; d/ 398. Câu số 34: Số bé nhất trong các số: 672; 680; 669; 685 là: a/ 672 ; b/ 680 ; c/ 669 ; d/ 685. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 6
  • 7. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 35: Số lớn nhất trong các số 875; 796; 899; 900 là: a/ 875 ; b/ 796 ; c/ 899 ; d/ 900. Câu số 36: Câu số 37: Câu số 38: Câu số 39: Câu số 40: Câu số 41: Câu số 42: Câu số 43: Câu số 44: Cho 3 chữ số: 1; 4; 9. Viết được tất cả số số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: a/ 4 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 5. Câu số 45: Cho 3 chữ số: 0; 3; 6. Viết được tất cả ………số có 3 chữ số khác nhau tứ 3 chữ số đã cho. a/ 4 ; b/ 3 ; c/ 5 ; d/ 6. Câu số 46: Hiệu của hai số kém số bị trừ 78 đơn vị. Vậy số trừ của phép trừ đó là: a/ 88 ; b/ 68 ; c/ 78 ; d/ 178. Câu số 47: Hiệu hai số là 476. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 22 đơn vị thì hiệu mới là: a/ 498 ; b/ 454 ; c/ 467 ; d/ 476. Câu số 48: Tổng của hai số là 324. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 45 đơn vị, giảm số hạng thứ hai đi 20 đon vị thì tổng mới là: a/ 259 ; b/ 389 ; c/ 349 ; d/ 299. Câu số 49: Câu số 50: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 7
  • 8. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 51: Câu số 52: Câu số 53: Câu số 54: Câu số 55: Khối Ba của một trường Tiểu học có 175 học sinh, nhiều hơn số học sinh khối Bốn 24 em. Vậy khối Bốn của trường đó có số học sinh là: a/ 151 ; b/ 198 ; c/ 251 ; d/ 188. Câu số 56: Một cửa hàng sau khi bán đi 142 kg đường thì còn lại 356 kg. Vậy lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam đường là: a/ 407kg ; b/ 214kg ; c/ 398kg ; d/ 498kg. Câu số 57: Số bút chì màu của Lan có là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục là chẵn. Lan có nhiều hơn Mai 16 cái bút chì màu. Vậy Mai có số bút chì màu là: a/ 86 cái ; b/ 76 cái ; c/ 74 cái ; d/ 64 cái. Câu số 58: Sợi dây thứ nhất dài 1m 3dm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8 dm. Vậy độ dài sợi dây thứ hai là: a/ 21dm ; b/ 21m ; c/ 2m ; d/ 9m3dm. Câu số 59: Tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: AB = AC = 24cm; BC = 32cm. Chu vi tam giác ABC là: a/ 80 cm ; b/ 56cm ; c/ 56m ; d/ 80 dm. Câu số 60: Câu số 61: Cho hình vẽ sau. Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là: a/ 9 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 8. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 8
  • 9. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 3 VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018) (Bài 1& 2 như cũ; Bài 3 như bài 2&3 vòng 3) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:……………….. Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau): Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 9
  • 10. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Bài thi số 2 : Đập dế (Cóc vàng tài ba): Câu 1: Tính: 2 x 9 = ….. a/ 18 ; b/ 16 ; c/ 11 ; d/ 14. Câu 2: Tính: 5 x 6 = ….. a/ 25 ; b/ 24 ; c/ 11 ; d/ 30. Câu 3: Tính: 12 : 3 = ….. a/ 15 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 9. Câu 4: Tính: 24 : 4 = ….. a/ 28 ; b/ 20 ; c/ 5 ; d/ 6. Câu 5: Tính: 15 : 3 + 5 = ….. a/ 5 ; b/ 10 ; c/ 7 ; d/ 3. Câu 6: Tính: 3m x 7 = ….. a/ 21m ; b/ 20 ; c/ 10m ; d/ 21. Câu 7: Tính: 36 kg : 4 = ….. a/ 9 km ; b/ 8 kg ; c/ 9 kg ; d/ 8 km. Câu 8: Tính: 20 – 19 + 18 – 17 + 16 – 15 + ….. + 4 – 3 + 2 - 1 = ….. a/ 13 ; b/ 12 ; c/ 10 ; d/ 9. Câu 9: Tính: 1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – 7 + … + 18 – 19 + 20 = ….. a/ 11 ; b/ 12 ; c/ 10 ; d/ 20. Câu 10: Tìm x, biết: 2 x x = 7 x 2. Vậy x = ………. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 14 ; d/ 7. Câu 12: Tìm x, biết: 2 x x = 14. Vậy x = ………. a/ 14 ; b/ 2 ; c/ 7 ; d/ 5. Câu 11: Tìm x, biết: x x 3 + x x 2 = 30. Vậy x = ………. a/ 6 ; b/ 5 ; c/ 10 ; d/ 20. Câu 12: Tìm x, biết: x : 5 = 10. Vậy x = ………. a/ 15 ; b/ 2 ; c/ 50 ; d/ 5. Câu 13: Tìm x, biết: x : 5 = 20 : 5. Vậy x = ………. a/ 15 ; b/ 20 ; c/ 4 ; d/ 5. Câu 14: Tìm số tự nhiên x, biết: 10 > x : 2 > 8. Vậy x = ………. a/ 22 ; b/ 18 ; c/ 16 ; d/ 20. Câu 15: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 10 thì tích là: …… a/ 5 ; b/ 8 ; c/ 12 ; d/ 20. Câu 16: Số bị chia là 12, thương là 3 thì số chia là: ………. a/ 4 ; b/ 3 ; c/ 12 ; d/ 9. Câu 17: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tích các chữ số bằng 18 là: ….. a/ 92 ; b/ 181 ; c/ 63 ; d/ 29. Câu 18: Lan có 12 quyển truyện, 1/2 số quyển truyện của Lan là: ….. a/ 14 quyển ; b/ 8 quyển ; c/ 6 quyển ; d/ 10 quyển. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 10
  • 11. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 19: Có 20 kg đường chia đều thành 5 túi. Vậy mỗi túi đựng số kg đường là: ….. a/ 4 túi ; b/ 5 túi ; c/ 4 kg ; d/ 5 kg. Câu 20: Có 20 lít dầu chia đều trong các can, mỗi can 5 lít. Vậy chia được số can dầu là: a/ 4 lít ; b/ 5 lít ; c/ 4 can ; d/ 5 can. Câu 21: Người ta trồng cây cả hai bên một đoạn đường dài 16m, cứ cách 2m trồng 1 cây và hai đầu đường đều có cây. Vậy số cây cần trồng là: . ….. a/ 16 cây ; b/ 9 cây ; c/ 8 cây ; d/ 18 cây. Câu 22: Khoảng thời gian ngắn nhất để kim phút di chuyển từ số 9 đến số 12 trên mặt đồng hồ là: … a/ 15 phút ; b/ 45 phút ; c/ 30 phút ; d/ 5 phút. Câu 23: Khoảng thời gian ngắn nhất để kim giờ di chuyển từ số 4 đến số 5 trên mặt đồng hồ là: … a/ 1 phút ; b/ 5 phút ; c/ 1 giờ ; d/ 60 giờ. Câu 24:Một tháng nào đó có một ngày chủ nhật là ngày 17. Vậy chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày: a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 1 ; d/ 4. Câu 25: Cách đây 3 năm tuổi bố là 38 tuổi, nhiều hơn tuổi Nam 32 tuổi. Vậy tuổi Nam hiện nay là: a/ 6 ; b/ 3 ; c/ 12 ; d/ 9. Câu 26: Có tất cả bao nhiêu số chẵn lớn hơn 130 nhưng nhỏ hơn 234? Vậy có: ……..số. a/ 100 ; b/ 48 ; c/ 101 ; d/ 51. Câu 27: Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số mà tích các chữ số bằng 12 là: ….. a/ 34 ; b/ 121 ; c/ 12 ; d/ 26. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 11
  • 12. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 BÀI THI SỐ 3: (Như Bài 2&3 – Vòng 3 năm 2017-2018): (54 câu) Câu 1: Tính: 69 + 525 = …... Câu 2: Tính: 182 + 324 = …... Câu 3: Tính: 257 + 82 = …... Câu 4: Tính: 475 + 108 = …... Câu 5: Tính: 406 - 372 = ….. Câu 6: Tính: 472 - 156 = …... Câu 7: Tính: 736 – 452 = …... Câu 8: Tính: 738 – 485 = …... Câu 9: Tính: 213 + 458 + 155 = …... Câu 10: Tính: 340 + 273 - 105 = …... Câu 11: Tính: 4 x 9 + 125 = …... Câu 12: Tính: 5 x 10 – 16 = …... Câu 13: Tính: 3dm 2cm + 8cm = ……….dm. Câu 14: Tìm x, biết: x – 276 = 75 + 56. Vậy x = …... Câu 15: Tìm x, biết: 82 + x + 133 = 563. Vậy x = …... Câu 16: Tìm chữ số x, sao cho: 336 < 3x3 < 350. Vậy x = …... Câu 17: Số liền sau số 492 là: …... Câu 18: 427 + 168 ….. 417 + 170. Dấu thích hợp để điền là: …... Câu 19: 518 – 325 ….. 525 - 330. Dấu thích hợp để điền là: …... Câu 20: Cho: 378 = 300 + ….. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …... Câu 21: Cho: 965 = ….. + 60 + 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …... Câu 22: Cho: 346 + 217 = ….. + 316. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …... Câu 23: Cho: 672 - 168 = ….. - 188. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …... Câu 24: Cho: 479 – 283 = 468 - …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …... Câu 25: Số lẻ lớn hơn 170 và bé hơn 173 là: …... Câu 26: Số lớn nhất trong các số 452; 418; 351; 501 là: …... Câu 27: Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị được viết là: …... Câu 28: Số gồm 2 trăm, 4 chục, 8 đơn vị được viết là: …... Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 12
  • 13. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 29: Có tất cả ……….số có 3 chữ số. Câu 30: Số thứ nhất là 5, số thứ hai là 10 thì tích hai số là: …... Câu 31: Tìm số có 3 chữ số nhỏ hơn 115 có hiệu giữa chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng trăm là 7. Vậy số cần tìm là: …... Câu 32: Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 15. Số đó là:………. Câu 33: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 208 rồi trừ đi 293, được kết quả bao nhiêu đem chia cho 4 thì được thương là 5. Vậy số cần tìm là: …... Câu 34: Cho các số: 9a8; 85; 6ab; 245. Số bé nhất trong các số là: …... Câu 35: Cho các số a95; a89; 96; a90. số lớn nhất trong các số trên là: …... Câu 36: Cho dãy số: 0; 1; 1; 2; 3; 5; 8; ….. Số hạng tiếp theo của dãy số là: …... Câu 37: Cho 4 chữ số 1; 2; 3; 5. Viết được tất cả …….số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Câu 38: Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 5. Viết được tất cả …….số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Câu 39: Tổng của số bé nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đề lẻ là: ……….. Câu 40: Tổng hai số là 467. Nếu tăng số thứ nhất thêm 58 đơn vị, giảm số thứ hai đi 45 đơn vị thì tổng hai số là: …... Câu 41: Tổng hai số là 675. Nếu tăng số thứ nhất thêm 72 đơn vị, giảm số thứ hai đi 24 đơn vị thì tổng mới là: …... Câu 42: Hiệu 2 số kém số bị trừ 82 đơn vị và hơn số trừ 251 đơn vị. Vậy số bị trừ là: …... Câu 43: Hiệu 2 số kém số bị trừ 94 đơn vị và hơn số trừ 340 đơn vị. Vậy số bị trừ là: …... Câu 44: Hiệu của một số tự nhiên với 215 là 349. Vậy số tự nhiên đó là: …... Câu 45: Hiệu của hai số là 378. Nếu số bị trừ tăng thêm 13 đơn vị, số trừ giảm đi 24 đơn vị thì hiệu mới là: Câu 46: Trong một hiệu có số trừ là 75, hiệu là 319 thì số bị trừ là: …... Câu 47: Sau khi giảm thừa số thứ nhất đi hai lần thì tích hai số là 8. Tích hai số lúc đầu là: ………. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 13
  • 14. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 48: Sau khi giảm số chia đi 4 lần, giữ nguyên số bị chia thì thương là 20. Thương của hai số lúc đầu là: ….. Câu 49: Trong một tủ của thư viện có 468 quyển sách. Lần thứ nhất người ta lấy ra 72 quyển, lần thứ hai lấy ra 69 quyển. Sau hai lần lấy thì số sách trong tủ còn ……….quyển. Câu 50: Khối Ba của một trường thu gom được 855 kg giấy vụn, nhiều hơn khối Bốn 92 kg. Số giấy vụn khối Bốn thu gom được là: ……….kg. Câu 51: Một đội công nhân trồng rừng ngày thứ nhất trồng được 412 cây, ngày thứ hai trồng được 478 cây. Vậy cả hai ngày đội đó trồng được ………cây. Câu 52: Có hai tổ công nhân được giao nhiệm vụ may một số áo. Số áo của tổ thứ nhất cần may là số tròn chục lớn nhất bé hơn 300. Số áo của tổ thứ hai cần may ít hơn tổ thứ nhất 35 cái. Vậy số áo của tổ thứ hai cần may là: …...cái áo. Câu 53: Cửa hàng thứ nhất có 428kg gạo, ít hơn số gạo ở của cửa hàng thứ hai 65kg. Vậy cả hai cửa hàng có ………. kg. Câu 54: Thùng thứ nhất có 175 lít dầu, thùng thứ hai có 281 lít dầu. Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất ……….lít dầu. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 14
  • 15. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 3 VÒNG 3 (Mở ngày 16/10/2018) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:……………….. Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 15
  • 16. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 BÀI 2: 12 con giáp (Vòng 4 cũ): Câu 1: Tính: 6 x 4 = …... . Câu 2: Tính: 6 x 7 = …... . Câu 3: Tính: 31 x 3 = …... . Câu 4: Tính: 42 x 2 = …... . Câu 5: Tính: 36 : 6 = …... . Câu 5: Tính: 48 : 6 = …... . Câu 6: Tính: 43 x 2 - 37 = …... . Câu 7: Tính: 28 x 3 – 17 = …... . Câu 8: Tính: 24 x 2 + 116 = …... . Câu 9: Tính: 46 x 8 – 46 x 4 = …... . Câu 10: Tính: 51 x 3 + 51 x 2 = …... . Câu 11: Tính: 6 x 9 + 238 = …... . Câu 12: Tính: 35 x 2 + 230 = …... . Câu 13: Tính: 60 : 6 + 147 = …... . Câu 14: Tìm x, biết: 6 x x – 30 = 0. Vậy x = …... . Câu 15: Tìm x, biết: 6 x x + 6 = 60. Vậy x = …... . Câu 16: Tìm x, biết: x x 6 + 142 = 196. Vậy x = …... . Câu 17: Tìm x, biết: 8 x 6 - x = 20. Vậy x = …... . Câu 16: Tìm x, biết: x : 6 – 16 = 38. Vậy x = …... . Câu 18: 1/6 số gạo trong bao là 3kg. Vậy trong bao có số kg gạo là: …... . Câu 19: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục bằng ½ chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị bằng ¼ chữ số hàng chục. Vậy số đó là: …... . Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 16
  • 17. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 20: Mỗi đoạn ruy băng dài 2dm 5cm. Muốn cắt được 4 đoạn ruy băng như thế thì cần một sợi dây ruy băng dài …... m. Câu 21: Mỗi hộp bánh Trung thu có 6 chiếc bánh. Một cửa hàng có 12 hộp bánh như thế và 3 chiếc bánh rời. Vậy cửa hàng đó có số chiếc bánh trung thu là: …... . Câu 22: Tuổi Lan hiện nay ít hơn 1/5 tuổi mẹ là 3 tuổi. Tuổi mẹ Lan hiện nay là 35 tuổi. Vậy tuổi Lan hiện nay là: …... tuổi. Câu 23: Ngăn trên có 45 quyển sách. Số sách ở ngăn dưới nhiều hơn 1/5 số sách ở ngăn trên 15 quyển. Vậy ngăn dưới có số quyển sách là: ………quyển. Bài thi số 3: (Vòng 4 cũ): (51 câu) Câu 1: Tính: 48 x 3 = …... a/ 154 ; b/ 124 ; c/ 114 ; d/ 144. Câu 2: Tính: 62 x 5 = …... a/ 300 ; b/ 67 ; c/ 310 ; d/ 210. Câu 3: ¼ của 16m là: …... a/ 20 ; b/ 4 ; c/ 4m ; d/ 12m. Câu 4: 1/5 của 20kg là: …... a/ 100kg ; b/ 15kg ; c/ 4 ; d/ 4kg. Câu 5: 1/3 của 21 là: …... a/ 7 ; b/ 24 ; c/ 7m ; d/ 18m. Câu 6: Tìm x, biết: x : 5 – 15 = 24. Vậy x = …... a/ 195 ; b/ 185 ; c/ 1545 ; d/ 45. Câu 7: Tìm x, biết: x : 6 = 30. Vậy x = …... a/ 36 ; b/ 24 ; c/ 180 ; d/ 5. Câu 8: Tìm x, biết: x x 6 + 45 = 63. Vậy x = …... a/ 102 ; b/ 18 ; c/ 108 ; d/ 3. Câu 9: Tìm x, biết: x : 5 = 25. Vậy x = …... a/ 30 ; b/ 20 ; c/ 125 ; d/ 5. Câu 10: Tìm x, biết: 9 x 4 - x = 24. Vậy x = …... a/ 12 ; b/ 48 ; c/ 36 ; d/ 8. Câu 11: Tính: 32 cm x 5 – 48 cm = …... a/ 122cm ; b/ 112cm ; c/ 112 ; d/ 122. Câu 12: Tính: 54kg : 6 + 81 kg = …... a/ 72kg ; b/ 90kg ; c/ 89kg ; d/ 139kg. Câu 13: Cho dãy số: 2; 6; 12; 20; 30; ….. Số hạng tiếp theo của dãy là: …... a/ 42 ; b/ 38 ; c/ 40 ; d/ 52. Câu 14: Tính: 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + ….. + 36 = …... a/ 246 ; b/ 270 ; c/ 324 ; d/ 250. Câu 15: Tính: 42 + 45 + 48 + … + 57 = …... a/387 ; b/ 297; c/ 397; d/ 287. Câu 16: Có tất cả ………. Số có 3 chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều lẻ. a/ 60 số ; b/ 80 số ; c/ 90 số ; d/ 900 số. Câu 17: Có tất cả ………. Số có 3 chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều chẵn. a/ 60 số ; b/ 48 số ; c/ 16 số ; d/ 32 số. Câu 18: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng trăm chia cho 6 thì được chữ số hàng đơn vị, lấy chữ số hàng đơn vị cộng với 2 thì được chữ số hàng chục. Số cần tìm là: …... a/ 620 ; b/ 621 ; c/ 631 ; d/ 613. Câu 19: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 1/6 số đó cộng với 128 rồi chia cho 2 thì được kết quả là 200. Số cần tìm là: …... a/ 1632 ; b/ 1672 ; c/ 200 ; d/ 452. Câu 20: Có 42 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can 6 lít. Vậy chia được tất cả số can là: ….. a/ 7 lít ; b/ 8 can ; c/ 7 can ; d/ 6 can. Câu 21: Một cửa hàng có 35 gói bánh. Sau khi bán 1/5 gói bánh thì cửa hàng còn lại …... hộp bánh. a/ 28 hộp ; b/ 7 hộp ; c/ 30 hộp ; d/ 5 hộp. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 17
  • 18. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 22: Một người mang 28 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán ¼ số trứng và 4 quả. Số trứng đã bán là: a/ 8 quả ; b/ 15 quả ; c/ 6 quả ; d/ 11 quả. Câu 23: Mỗi hộp có 6 chiếc cốc. 15 hộp có số chiếc cốc là: …... a/ 90 ; b/ 80 ; c/ 630 ; d/ 60. Câu 24: Mỗi bao đựng 35kg. Vậy 4 bao như thế đụng được là: …... a/ 140kg ; b/ 39kg ; c/ 120kg ; d/ 1220kg. Câu 25: Sau khi dùng hết 1/3 số vở thì Bình còn lại 24 quyển. Vậy lúc đầu Bình có số quyển vở là: …... a/ 12 quyển ; b/ 24 quyển ; c/ 8 quyển ; d/ 36 quyển. Câu 26: Mẹ có 36 quả táo. Mẹ cho An 1/6 số quả táo. Sau khi cho An mẹ còn lại …... quả táo. a/ 24 quả ; b/ 30 quả ; c/ 32 quả ; d/ 6 quả. Câu 27: Lúc 10 giờ sáng, một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B và ô tô đi đến B lúc 1 giờ chiều. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: …... a/ 3 giờ ; b/ 1 giờ ; c/ 11 giờ ; d/ 9 giờ. Câu 28: Lúc 7 giờ 15 phút An bắt đầu đi từ nhà đến trường. An đến trường lúc 8 giờ kém 20 phút. Thời gian An đi từ nhà đến trường là: …... a/ 35 phút ; b/ 25 phút ; c/ 20 phút ; d/ 30 phút. Câu 29: Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn thẳng dài bằng nhau, độ dài mỗi đoạn là 2m 4dm. Độ dài đường gấp khúc đó là: …... a/ 28dm ; b/ 96dm ; c/ 96m ; d/ 28m. Câu 23: Ngăn trên có 45 quyển sách. Số sách ở ngăn dưới nhiều hơn 1/5 số sách ở ngăn trên 15 quyển. Vậy ngăn dưới có số quyển sách là: ………quyển. BÀI THI SỐ 3: (Vòng 5 cũ) Câu 1: Tính: 58 x 3 = …... Câu 2: Tính: 74 x 4 = …... Câu 3: Tính: 6 x 5 x 3 = …... Câu 4: Tính: 40 : 4 = …... Câu 5: Tính: 48 : 6 = …... Câu 6: Tính: 36 : 4 x 6 = …... Câu 7: Số liền trước số 400 là: …... Câu 8: Số liền sau số 475 là: …... Câu 9: Số lẻ liền sau số 197 là: …... Câu 10: So sánh: abc + 72 …..cd + 69. Câu 11: So sánh: 27 + 36 …... abc . ; Câu 12: So sánh: 146 + 258 ….. 254 + 152. Câu 13: 3 1 của 27m là: ……..m. Câu 14: 5 1 của 45 là: …... Câu 15: 6 1 của 24 km là ………km. Câu 16: Lấy 2 1 của 60 trừ đi 15 thì được kết quả là: …... Câu 17: 6 1 của 42kg thêm 4kg thì được …kg. Câu 18: Tìm x, biết: x x 3 x 5 = 15. Vậy x = …... Câu 19: Tìm x, biết: x : 5 : 2 = 14. Vậy x = …... Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 18
  • 19. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 20: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau được lập nên từ các chữ số 4; 6; 1 là: …... Câu 21: Cô giáo có 24 quyển vở. Cô giáo phát phần thưởng cho học sinh hết 4 1 số vở. Số quyển vở cô giáo đã phát là: ……….quyển. Câu 22: Tìm số có 2 chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7. Số cần tìm đó là: …... Câu 23: Một sợi dây dài 3m 5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng 5 1 độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn dây An đã cắt là: ………..dm. Câu 24: Ngăn trên có 45 quyển sách. Số sách ở ngăn dưới nhiều hơn 5 1 số sách ở ngăn trên là 15 quyển. Vậy ngăn dưới có số quyển sách là: ……….quyển. Câu 25: Hiệu 2 số kém số bị trừ 82 đơn vị và hơn số trừ 251 đơn vị. Vậy số bị trừ là: …... Câu 26: Hiệu 2 số kém số bị trừ 94 đơn vị và hơn số trừ 340 đơn vị. Vậy số bị trừ là: …... Câu 27: Tổng hai số là 467. Nếu tăng số thứ nhất thêm 58 đơn vị, giảm số thứ hai đi 45 đơn vị thì tổng hai số là: …... Câu 28: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 208 rồi trừ đi 293, được kết quả bao nhiêu đem chia cho 4 thì được thương là 5. Vậy số cần tìm là: …... Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 19
  • 20. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 3 VÒNG 4 (Mở ngày 30/10/2018) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:……………….. BÀI 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn các cặp bằng nhau): BÀI 2: Sắp xếp: (Như vòng 5) Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 20
  • 21. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 BÀI THI SỐ 3: (60 câu) Câu 1: Tính: 28 + 492 = …... a/ 520 ; b/ 410 ; c/ 510 ; d/ 420. Câu 2: Tính: 678 – 594 = …... a/ 94 ; b/ 174 ; c/ 184 ; d/ 84. Câu 3: Tính: 804 - 664 = …... a/ 64 ; b/ 250 ; c/ 160 ; d/ 140. Câu 4: Tính: 45 x 7 = …... a/ 315 ; b/ 285 ; c/ 385 ; d/ 235. Câu 5: Tính: 28 x 3 = …... a/ 104 ; b/ 94 ; c/ 84 ; d/ 64. Câu 6: Tính: 35 x 8 – 6 = …….. a/ 4236; b/ 264 ; c/ 70 ; d/ 2274. Câu 7: Tính: 56 x 3 - 48 = …... a/ 147 ; b/ 150 ; c/ 127 ; d/ 120. Câu 8: Tính: 21 x 2 : 6 = …... a/ 4 ; b/ 7 ; c/ 36 ; d/ 3. Câu 9: Tính: 35 : 5 x 4 = …... a/ 28 ; b/ 11 ; c/ 3 ; d/ 32. Câu 10: 3 1 của 21 là …... a/ 7 ; b/ 24 ; c/ 7m ; d/ 8m. Câu 11: 4 1 của 16m là: …….. a/ 4 ; b/ 12m ; c/ 4m ; d/ 20. Câu 12: 5 1 của 20 kg là: …... a/ 4 ; b/ 4kg ; c/ 100kg ; d/ 15kg. Câu 13: 6 1 của 42 kg là: …... a/ 6kg ; b/ 36kg ; c/ 5kg ; d/ 7kg. Câu 14: Tìm x, biết: 6 x x = 147 - 99. Vậy x = …... a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 9. Câu 15: Tìm x, biết: x : 6 = 45 - 36. Vậy x = …... a/ 60 ; b/ 48 ; c/ 54 ; d/ 58. Câu 16: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 3 1 số đó cộng với 24 thì được kết quả là 51. Vậy số cần tìm là …... a/ 91 ; b/ 81 ; c/ 225 ; d/ 215. Câu 17: Tích hai số là 24. Nếu lấy thừa số thứ nhất chia cho 4 và nhân thừa số thứ hai với 9 thì được hai số mới có tích là: …….. a/ 4 ; b/ 19 ; c/ 54 ; d/ 56. Câu 18: Tích hai số là 18. Nếu nhân thừa số thứ nhất với 2, chia thừa số thứ hai cho 6 thì được hai số mới có tích là: …….. a/ 4 ; b/ 6 ; c/ 54 ; d/ 216. Câu 19: 6 1 Số gạo trong bao là 3kg. Vậy trong bao có số gạo là: …... a/ 16kg ; b/ 9kg ; c/ 12kg ; d/ 18kg. Câu 20: Lớp 3A có 32 bạn. Đội văn nghệ của nhà trường đã chọn 4 1 số học sinh của lớp 3A tham gia vào đội. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 3A không tham gia vào đội văn nghệ của nhà trường? a/ 8 học sinh ; b/ 9 học sinh ; c/ 24 học sinh ; d/ 20 học sinh. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 21
  • 22. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 21: An có 48 quyển vở. Số vở của Bình nhiều hơn 6 1 số vở của An 15 quyển. Số vở Bình có là …... a/ 23 quyển ; b/ 33 quyển ; c/ 18 quyển ; d/ 8 quyển. Câu 22: Hùng có 24 quyển truyện. Sau khi góp vào thư viện nhà trường 6 1 số quyển truyện của mình có thì Hùng còn lại bao nhiêu quyển truyện? a/ 22 quyển ; b/ 20 quyển ; c/ 4 quyển ; d/ 18 quyển. Câu 23: Sau khi dùng hết 3 1 số vở thì Bình còn lại 24 quyển. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu quyển vở? a/ 12 quyển ; b/ 24 quyển ; c/ 36 quyển ; d/ 8 quyển. Câu 24: Một người mang 28 quả trứng ra chợ bán. Người đó đã bán 4 1 số trứng và 4 quả. Vậy số trứng đã bán là ….. quả. a/ 8 ; b/ 11 ; c/ 15 ; d/ 6. Câu 25: Mẹ có 36 quả táo. Mẹ cho An 6 1 số quả táo. Sauk hi cho An, mẹ còn lại số quả táo là: …... a/ 24 quả ; b/ 30 quả ; c/ 6 quả ; d/ 32 quả. Câu 26: Hiện nay mẹ 35 tuổi. Tuổi Lan ít hơn 5 1 tuổi mẹ là 3 tuổi. Tuổi Lan hiện nay là: …... a/ 4 tuổi ; b/ 33 tuổi ; c/ 10 tuổi ; d/ 1 tuổi. Câu số 27:  Câu số 28: Câu số 29:  Câu số 30: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 22
  • 23. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10  Câu số 31:  Câu số 32:  Câu số 33:  Câu số 34: Câu số 35:  Câu số 36: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 23
  • 24. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10  Câu số 37:  Câu số 38:  Câu số 39:  Câu số 40:  Câu số 41: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 24
  • 25. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10  Câu số 42: Câu số 43:  Câu số 44: Câu số 45:  Câu số 46: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 25
  • 26. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10  Câu số 47:  Câu số 48:  Câu số 49:  Câu số 50:  Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 26
  • 27. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 51:  Câu số 52:  Câu số 53: Câu số 54:  Câu số 55:  Câu số 56: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 27
  • 28. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10  Câu số 57:  Câu số 58:  Câu số 59: Câu số 60:  Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 28
  • 29. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 3 VÒNG 5 (Mở ngày 13/11/2018) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:……………….. BÀI 1: Sắp xếp: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 29
  • 30. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 BÀI 2: Đi tìm kho báu: (Vòng 6 cũ): Câu 1: Tính: 241 + 289 = …... ; Câu 2: Tính : 38 + 475 = …... Câu 3: Tính : 267 - 198 = …... ; Câu 4: Tính : 672 - 386 = …... Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 30
  • 31. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 5: Tính : 7 x 4 = …... ; Câu 6: Tính : 7 x 5 = …... Câu 7: Tính : 21 : 7 = …... ; Câu 8: Tính : 70 : 7 = …... Câu 9: Tính: 7 x 9 = ….. a/ 63 ; b/ 61 ; c/ 64 ; d/ 59. Câu 10: Tính : 56 : 7 - 3 = …... ; Câu 11: Tính : 28 : 7 x 9 = …... Câu 12: Gấp số 79 lên 4 lần ta được số …... Câu 13: Tìm x, biết x x 5 = 210. Vậy x = …... Câu 14: 1/6 của 180kg là …....kg. Câu 15: Tìm x, biết x : 4 + 87 = 139. Vậy x = …... Câu 16: Tìm x, biết x x 4 – 13 = 71 a/ x = 24 ; b/ x = 25 ; c/ x = 21 ; d/ x = 23. Câu 17: Tìm x, biết: (x + 1) + ( x + 4) + ( x + 7) + (x + 10) = 62. Vậy x = …... Câu 18: Số tự nhiên có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục và có tổng các chữ số bằng 12 là: ……….. Câu 19: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số không vượt quá 85? a/ 37 số ; b/ 38 số ; c/ 39 số ; d/ 40 số. Câu 20: Tổng của hai số gấp 3 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ hai là 48. Số hạng thứ nhất là ….... Câu 21: Tổng của hai số là 45. Nếu gấp số hạng thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng hai số là 62. Số hạng thứ hai là ….... Câu 22: Một tấm vải có chiều dài 1hm 25m. Sau khi cắt, chiều dài tấm vải đã giảm đi 5 lần. Vậy chiều dài tấm vải còn lại là: ……….m. Câu 23: Một bao gạo có 63kg. Lần thứ nhất bán đi 1/7 số gạo trong bao. Lần thứ hai bán đi 1/6 số gạo còn lại sau lần bán thứ nhất. Vậy sau 2 lần bán, bao gạo còn lại số gạo là: ………kg. Câu 24: Một kho thóc có 450kg thóc. Sau khi bán, số thóc còn lại giảm đi 5 lần. Vậy kho thóc còn lại số kg thóc là: …... Câu 25: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện hết 75 phút. Nếu người đó đi xe máy thì thời gian giảm đi 3 lần. Vậy người đó đi xe máy từ nhà lên huyện hết số phút là:….. Câu 26: Nếu gấp số vở của An lên 6 lần thì An có 42 quyển vở. Số vở An có là: …... a/ 242 quyển ; b/ 252 quyển ; c/ 7 quyển ; d/ 6 quyển. Câu 27: Cô giáo có 40 quyển vở chia đều cho 5 em. Vậy mỗi em được số quyển vở là ….... Câu 28: An có 42 quyển vở. Số vở của Bình bằng một nửa số vở của An và nhiều hơn số vở của Hòa là 5 quyển. Vậy Hòa có số quyển vở là:….. a/ 21 quyển ; b/ 16 quyển ; c/ 26 quyển ; d/ 37 quyển. Câu 29: An lấy một số chia cho 6 thì được thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy nếu An lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là: …... Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 31
  • 32. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 30: Mai lấy một số chia cho 7 thì được thương là 13 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy nếu Mai lấy số đó chia cho 5 thì được số dư là: …... Bài thi số 3: (67 câu) Câu số 1: ; Câu 2: 1/5 của 65kg là …...kg. Câu số 3: Câu 4: 1/3 của 57m là …...m. ; Câu 5: ¼ của 60 lít là ……… lít. Câu số 6: ; Câu số 7: Câu số 8: ; Câu số 9: Câu số 10: ; Câu số 11: Câu số 12: ; Câu số 13: Tính: 18 x 3 + 56 = …... Câu số 14: ; Câu số 15: Câu số 16: ; Câu số 17: Câu 18: Tính : 63 : 7 + 48 = …... ; Câu số 19: Câu số 20: ; Câu số 21: Câu số 22: Câu 23: Tìm x, biết x : 5 = 58. Vậy x = …... Câu 24: Tìm x, biết x : 7 + 16 = 31 a/ x = 98 ; b/ x = 205 ; c/ x = 329 ; d/ x = 105. Câu số 25: Câu 26: Gấp số 24 lên 3 lần ta được số …... Câu số 27: Câu số 28: Câu 29: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số:… Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 32
  • 33. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 30: Câu số 31: Câu số 32: Câu 33: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số không vượt quá 78? a/ 32 số ; b/ 34 số ; c/ 35 số ; d/ 36 số. Câu số 34: Câu số 35: Câu 36: Nếu gấp mỗi số lên 2 lần thì được hai số mới có tổng là 68. Vậy tổng của hai số lúc đầu là ….... Câu số 37: Câu 38: Tích của hai số gấp 7 lần thừa số thứ nhất. Vậy thừa số thứ hai là:….. a/ 7 ; b/ 14 ; c/ 5 ; d/ 9. Câu số 39: Câu 40: Nếu lấy 1/3 thừa số thứ nhất nhân với thừa số thứ hai thì được tích là 78. Vậy tích hai số là: …... Câu số 41: Câu số 42: Câu số 43: Câu số 44: Câu số 45: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 33
  • 34. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu số 46: Câu số 47: Câu số 48: Câu số 49: Câu số 50: Câu 51: Một phép chia có số chia là 6, thương là 12 và số dư là 2. Vậy số bị chia của phép chia đó là: …… Câu số 52: Câu 53: Một phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, thương là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy số bị chia của phép chia đó là ….... Câu số 54: Câu số 55: Câu số 56: Câu số 57: Câu số 58: Câu số 59: Câu 60: Một bao gạo có 63kg. Lần thứ nhất bán đi 1/7 số gạo trong bao. Lần thứ hai bán đi 1/6 số gạo còn lại sau lần bán thứ nhất. Vậy sau 2 lần bán, bao gạo còn lại số gạo là: ………kg. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 34
  • 35. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 61: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Vậy trong vườn còn lại số bông hoa là …....bông. Câu số 62: Câu số 63: Câu 64: Một cửa hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Vậy buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là: …... Câu số 65: Câu số 66: Câu số 67: Câu số 68: Câu 69: Tuổi Mai 6 năm nữa gấp 3 lần tuổi Mai cách đây 4 năm. Tuổi Mai hiện nay là:…... Câu số 70: ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 3 VÒNG 6 (Mở ngày 27/11/2018) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./ . Xếp thứ:……………….. BÀI 1: Bức tranh bí ẩn: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 35 Tải bản FULL (71 trang): https://bit.ly/3rE5ll5 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 36. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 BÀI 2: Thế giới côn trùng Câu 1: Tính: 46 + 178 = …... a/ 214 ; b/ 224 ; c/ 204 ; d/ 124. Câu 2: Tính: 216 – 188 = …... a/ 128 ; b/ 28 ; c/ 138 ; d/ 38. Câu 3: Tính: 251 – 67 = …... a/ 194 ; b/ 284 ; c/ 234 ; d/ 184. Câu 4: Tính: 24 : 2 x 4 = …... a/ 84 ; b/ 48 ; c/ 88 ; d/ 44. Câu 5: Tìm x, biết 21 : x = 3. a/ x = 8 ; b/ x = 7 ; c/ x = 6 ; d/ x = 3. Câu 6: Tìm x, biết 24 : x = 2 + 6. a/ x = 8 ; b/ x = 4 ; c/ x = 12 ; d/ x = 3. Câu 7: Tìm x, biết 32 : x = 8. a/ x = 8 ; b/ x = 4 ; c/ x = 6 ; d/ x = 28. Câu 8: Tìm x, biết 56 : x = 14 : 2. a/ x = 6 ; b/ x = 4 ; c/ x = 8 ; d/ x = 7. Câu 9: Tìm x, biết x : 7 = 6 (dư 2) a/ x = 40 ; b/ x = 44 ; c/ x = 52 ; d/ x = 54. Câu 10: Tìm x, biết x : 3 = 15 (dư 1) a/ x = 48 ; b/ x = 42 ; c/ x = 199 ; d/ x = 46. Câu 11: Số dư trong phép chia 58 cho 5 là:….. a/ 7 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 2. Câu 12: Giảm 42 đi 6 lần thì được kết quả là:….. a/ 48 ; b/ 36 ; c/ 6 ; d/ 7. Câu 13: Giảm 56 đi 7 lần thì được kết quả là:….. a/ 49 ; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 7. Câu 14: Nếu giảm số lớn nhất có 2 chữ số đi 3 lần ta được kết quả là:….. a/ 33 ; b/ 307 ; c/ 35 ; d/ 287. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 36 Tải bản FULL (71 trang): https://bit.ly/3rE5ll5 Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 37. dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 3 – Vòng 1 đến vòng 10 Câu 15: Tăng số 36 thêm 6 đơn vị rồi giảm đi 2 lần thì được kết quả là:….. a/ 21 ; b/ 108 ; c/ 45 ; d/ 40. Câu 16: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục cho nhau thì giá trị của số đó không thay đổi và nếu giảm chữ số hàng chục đi 5 lần thì được chữ số hàng đơn vị. Vậy số có 3 chữ số đó là: …... a/ 662 ; b/ 115 ; c/ 551 ; d/ 626. Câu 17: Tích của hai số là 153. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích mới là 198. Vậy thừa số thứ nhất trong tích trên là:….. a/ 40 ; b/ 45 ; c/ 12 ; d/ 9. Câu 18: Trong một phép nhân 23 với một số tự nhiên, nếu thừa số thứ hai tăng thêm 3 đơn vị thì tích thay đổi như thế nào? a/ Tăng 23 đơn vị ; b/ Tăng 3 đơn vị ; c/ Tăng 69 đơn vị ; d/ Tăng 26 đơn vị. Câu 19: Bao gạo thứ nhất nặng 15kg. Số gạo ở bao thứ hai nặng gấp 5 lần số gạo ở bao thứ nhất. Vậy bao thứ hai có số ki-lô-gam gạo là:….. a/ 75kg ; b/ 75g ; c/ 20kg ; d/ 3kg. Câu 20: Số truyện của Lan bằng một nửa số truyện của Mai. Biết rằng Lan có 20 quyển truyện. Vậy Mai có số quyển truyện là: a/ 40 quyển ; b/ 30 quyển ; c/ 15 quyển ; d/ 10 quyển . Bài thi số 3: (49 câu) Câu số 1: 1/2 của 24 giờ là giờ Câu số 2: 1/3 của 24dm là dm Câu số 3: 1/4 của 24 giờ là giờ Câu số 4: 1/4 của 40 quả là quả Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 37 8085320