Hiền hậu có nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hiền hậu trong tiếng Trung và cách phát âm hiền hậu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiền hậu tiếng Trung nghĩa là gì.

hiền hậu
[phát âm có thể chưa chuẩn]

慈 《和善。》hiền hậu nhân
[phát âm có thể chưa chuẩn]

慈 《和善。》hiền hậu nhân từ. 心慈 手软。

惇 《敦厚; 笃厚。》


厚道; 厚 《待人诚恳, 能宽容, 不刻薄。》con người hiền hậu; cư xử chân thành. 为人厚道。ông ấy là người hiền hậu.

他是个厚道人。 厚实 《忠厚诚实。》


朴厚 《朴实厚道。》
淑 《温和善良; 美好。》người con gái hiền hậu. 淑女。 温润


温和。》


Nếu muốn tra hình ảnh của từ hiền hậu hãy xem ở đây
  • chạm trổ tiếng Trung là gì?
  • chuyên nhiệm tiếng Trung là gì?
  • yên phận thủ thường tiếng Trung là gì?
  • pháp quan tiếng Trung là gì?
慈 《和善。》hiền hậu nhân từ. 心慈 手软。惇 《敦厚; 笃厚。》厚道; 厚 《待人诚恳, 能宽容, 不刻薄。》con người hiền hậu; cư xử chân thành. 为人厚道。ông ấy là người hiền hậu. 他是个厚道人。 厚实 《忠厚诚实。》朴厚 《朴实厚道。》淑 《温和善良; 美好。》người con gái hiền hậu. 淑女。 温润《温和。》

Đây là cách dùng hiền hậu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiền hậu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 慈 《和善。》hiền hậu nhân từ. 心慈 手软。惇 《敦厚; 笃厚。》厚道; 厚 《待人诚恳, 能宽容, 不刻薄。》con người hiền hậu; cư xử chân thành. 为人厚道。ông ấy là người hiền hậu. 他是个厚道人。 厚实 《忠厚诚实。》朴厚 《朴实厚道。》淑 《温和善良; 美好。》người con gái hiền hậu. 淑女。 温润《温和。》

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiə̤n˨˩ hə̰ʔw˨˩hiəŋ˧˧ hə̰w˨˨hiəŋ˨˩ həw˨˩˨
hiən˧˧ həw˨˨hiən˧˧ hə̰w˨˨

Tính từSửa đổi

hiền hậu

  1. Xem hiền

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiền hậu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiền hậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiền hậu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông vốn tính cung cẩn hiền hậu.

2. Con sẽ gặp 1 phụ nữ hiền hậu...

3. Macao Park lại có khuôn mặt hiền hậu.

4. Anh cởi mở, thân thiện, có nụ cười hiền hậu.

5. Đức Chúa Trời biết cô là người rất hiền hậu.

6. Tình yêu luôn dựa trên sự nhẫn nhục và hiền hậu.

7. Cha ông, Guglielmo, có biệt danh Bonaccio ["hiền hậu" hoặc "đơn giản"].

8. Hắn đã giết vợ tôi, Sarah xinh đẹp hiền hậu của tôi.

9. Ánh mắt hiền hậu của anh Antônio sáng lên, anh mỉm cười rồi ngồi xuống kể:

10. Ông là người đã sống họa lại hình ảnh của Chúa Giêsu nhân từ, hiền hậu.

11. Vừa thấy bóng dáng quen thuộc của chồng trên ngọn đồi, bà nở nụ cười hiền hậu.

12. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.

13. Bằng cách cung kính và hiền hậu nàng giúp cho chồng có thêm tiếng tốt [Câu 23].

14. - Thôi đừng làm mặt hào hoa với những kẻ vô ơn, ông Sariette hiền hậu của tôi ơi.

15. Maurice trở thành rất hiền hậu, lấy làm cảm động vì sự biểu lộ tình thân ái đó

16. Rô-bô-am vấn ý những người lớn tuổi; họ khuyên ông nên tử tế và hiền hậu.

17. 5 Một người nhu mì thì có tính mềm mại, hiền hậu qua thái độ và hành động.

18. Một thanh niên Nhật Bản cảm động trước lòng tử tế của một bác lớn tuổi hiền hậu.

19. Sự kiện người đó nói với bạn một cách lễ độ, thân mật tiết lộ tính tình hiền hậu.

20. Cậu nhóc mà tôi từng bế ẵm giờ đây đã không còn sự hiền hậu của tuổi trẻ ngày nào.

21. Trong một số bản dịch Kinh-thánh, tĩnh từ pra·ysʹ được dịch ra là “hiền hậu”, “mềm mại”, “nhu mì” và “dịu dàng”.

22. Chẳng hạn, một người con có thể biết cha mình là người trầm tĩnh và hiền hậu cho đến khi một tình huống khẩn cấp xảy ra.

23. Ông vẫn còn hơi bị tê liệt và điếc, nhưng dù vậy, ông luôn vui vẻ và hiền hậu [do đó mà có danh hiệu "Vị thần cười đùa"].

24. Vậy Giăng kết thúc lá thư của ông cách thích hợp với những lời khuyên hiền hậu: “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng!”

25. Tôi luôn cảm động trước hành động ân cần quan tâm của những người dân hiền hậu ở đó, chẳng hạn như họ nhanh nhẹn bắc ghế cho tôi ngồi.

26. Averell có bản chất hiền hậu và là đứa có phần lương thiện, mà ở đó Lucky Luke đã nhiều lần lợi dụng vào đó để bắt anh em Dalton quay trở lại nhà tù.

27. Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.

Ý nghĩa của từ hiền hậu là gì:

hiền hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hiền hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền hậu mình


21

  9


hiền lành và nhân hậu khuôn mặt hiền hậu tính tình hiền hậu, nết na Đồng nghĩa: đôn hậu, hồn hậu


5

  17


subbaca [tính từ], asāhasa [tính từ]


4

  18


Xem hiền

Video liên quan

Chủ Đề