Náo nức có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "náo nức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ náo nức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ náo nức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi náo nức được hát ca khúc này.

2. Thiên hạ thường náo nức đeo đuổi những điều gì?

3. “Diễn hành hoa "Grand Floral Parade" đem náo nức đến Portland”.

4. Tớ rất náo nức cho buổi tiệc tốt nghiệp xuyên đêm này.

5. Tôi náo nức muốn cho cô ấy biết, nhưng chỉ tới hôm đó.

6. Gió đông mơn trớn bông hoa nở, Lòng gái xuân kia náo nức chờ.

7. MỘT cô gái trẻ náo nức trông đợi đến ngày được lên xe hoa.

8. 1 Chúng ta càng náo nức nhiều hơn khi gần đến ngày 16 tháng 4 năm 2003.

9. Niềm náo nức của chúng ta dâng lên cao khi diễn giả miêu tả nội dung cuốn sách.

10. HÃY tưởng tượng bạn đang ở trong một sân vận động thể thao, đông nghịt những người náo nức.

11. Sau ngày 20 tháng 4 năm 1975, không khí chuẩn bị về Thanh An diễn ra khá náo nức.

12. Mọi người náo nức chờ đợi vào sáng Chủ Nhật khi chương trình cho buổi họp bổ sung bắt đầu.

13. 8 Chúng ta náo nức mong đợi đến lúc được nhóm lại để ngợi khen Đức Giê-hô-va biết bao!

14. Đúng vậy, chúng ta náo nức trông mong cho đến đại hội vì những lý do này và nhiều lý do khác nữa!

15. Trong nhiều trường hợp, giáo sĩ địa phương theo dõi những diễn biến xảy ra tại Công đồng và náo nức thay đổi.

16. Chắc chắn Ma-thê và Ma-ri náo nức đãi Chúa Giê-su một bữa tiệc thịnh soạn và có lẽ họ dư sức chi cho việc này.

17. Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil.

18. 2 Khi náo nức sửa soạn khởi hành, những người Do-thái chắc hẳn nhớ lại những lời này của nhà tiên tri Ê-sai: “Các ngươi hãy đi, hãy đi, đi ra khỏi đó! Đừng động đến đồ ô-uế, hãy ra khỏi giữa nó.

19. Xem xét lịch sử khiến chúng ta thấy rõ rằng đặc biệt kể từ thế kỷ 15 trở đi, người ta náo nức muốn tìm hiểu, ngay cả giữa khối người tự xưng theo Đấng Christ, giống như “cỏ lùng”, tức tín đồ giả hiệu của Đấng Christ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nao nức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nao nức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nao nức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cậu nao nức nhưng lòng lại bồn chồn: biết đâu cô gái đã quên cậu lâu rồi.

2. Tuy nhiên, dù lo âu về cái chết gần kề, đồng thời nao nức nhận lãnh phần thưởng đã được hứa cho mình, Chúa Giê-su vẫn chú tâm đến nhu cầu của các sứ đồ.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

náo nức tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ náo nức trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ náo nức trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ náo nức nghĩa là gì.

- Nhộn nhịp đua nhau: Nhân dân náo nức đi đón bộ đội.
  • rốt lòng Tiếng Việt là gì?
  • Bến Lức Tiếng Việt là gì?
  • niên biểu Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Điều Tiếng Việt là gì?
  • không sao Tiếng Việt là gì?
  • quỷ quyệt Tiếng Việt là gì?
  • kinh tế học Tiếng Việt là gì?
  • ích hữu Tiếng Việt là gì?
  • lúa sớm Tiếng Việt là gì?
  • trận pháp Tiếng Việt là gì?
  • tốt trai Tiếng Việt là gì?
  • tung tăng Tiếng Việt là gì?
  • song tử diệp Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của náo nức trong Tiếng Việt

náo nức có nghĩa là: - Nhộn nhịp đua nhau: Nhân dân náo nức đi đón bộ đội.

Đây là cách dùng náo nức Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ náo nức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ náo nức là gì:

náo nức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ náo nức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa náo nức mình


5

  4


Nhộn nhịp đua nhau: Nhân dân náo nức đi đón bộ đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo nức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "náo nức": . n [..]



4

  4


hăm hở, phấn khích với công việc gì trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội náo nức chuẩn bị đón năm mới Đồng nghĩa: há [..]

Video liên quan

Chủ Đề