2 9 2022 là bao nhiêu năm

Xem lịch âm ngày 2/9/2021 [Thứ Năm], lịch vạn niên ngày 2/9/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 2/9/2021.

  • Ngày dương lịch : 2/9/2021

  • Ngày âm lịch : 26/7/2021

  • Là ngày Quý Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu, tiết Xử thử [Mưa ngâu]
  • Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Ngày 2/9/2021 tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Xấu với các tuổi: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050

Lịch nghỉ lễ Quốc khánh 2/9 năm 2021 với cán bộ, CC, VC, NLĐ tại TP. HCM [ảnh minh họa]

Theo đó, UBND TP HCM thông báo về việc nghỉ lễ 2/9 năm 2021 như sau:

- Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội nghỉ lễ Quốc khánh năm 2021 từ thứ 5 ngày 2/9 đến hết Chủ nhật ngày 05/9/2021, trong đó ngày 02/9 và 03/9 là ngày nghỉ lễ Quốc khánh và 02 ngày còn lại là ngày nghỉ hàng tuần.

- Cơ quan, đơn vị không thực hiện lịch nghỉ cố định 02 ngày thứ Bảy, Chủ Nhật hàng tuần thì căn cứ vào chương trình, kế hoạch của đơn vị để bố trí lịch nghỉ phù hợp và đúng pháp luật.

- Lực lượng vũ trang, ngành y tế Thành phố, các lực lượng tham gia phòng, chống dịch vẫn phải tiếp tục đảm bảo 100% quân số trong 04 ngày nghỉ để thực hiện công tác phòng, chống dịch COVID-19.

- Các cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, các đơn vị lực lượng vũ trang, hộ dân thực hiện treo cờ Tổ quốc trong 02 ngày nghỉ Lễ nêu trên.

- Không treo cờ phướn và hạn chế tối đa treo băng rôn trên các tuyến đường thuộc địa bàn, đơn vị quản lý [chỉ treo ở những nơi trang trọng nhất]. Hộ dân ở những nơi không có điều kiện thì không thực hiện treo cờ.

Cán bộ, công chức, VC, NLĐ đi làm vào ngày lễ được trả lương cao hơn

Theo Điều 98 Bộ Luật lao động 2019, thì:

- Vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương, ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày.

- Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc của ngày làm việc bình thường.

- Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì ngoài việc trả lương theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 98, người lao động còn được trả thêm 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc làm vào ban ngày của ngày làm việc bình thường hoặc của ngày nghỉ hằng tuần hoặc của ngày nghỉ lễ, tết.

Thông báo 134/TB-UBND

Trung Tài

HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

  • Đang truy cập29
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm24
  • Hôm nay19,929
  • Tháng hiện tại245,133
  • Tổng lượt truy cập11,829,862

- Select website - Đảng Cộng sản Việt Nam Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam Tổng Liên đoàn Lao Động Đảng bộ tỉnh Quảng Trị Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị

Trang thông tin điện tử Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng TrịĐịa chỉ: 39 Hùng Vương – Thành phố Đông Hà – Tỉnh Quảng Trị - Điện thoại: +84.233.3852354 - Fax: +84.233.3856.904

Thiết kế và phát triển: Trung tâm Tin học tỉnh Quảng Trị

Ngày 2 tháng 9 năm 2021 dương lịch là ngày Ngày Quốc Khánh 2021 Thứ Năm, âm lịch là ngày 26 tháng 7 năm 2021. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 2 tháng 9 năm 2021 như thế nào nhé!

ngày 2 tháng 9 năm 2021

ngày 2/9/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 2/9/2021

Lịch Âm
Tháng 9 năm 2021 Tháng 7 [Đủ] năm 2021

Thứ Năm

Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu
Tiết: Xử thử

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:4018:1111:56
Độ dài ban ngày: 12 giờ 31 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
0:5714:5112:01
Độ dài ban đêm: 0
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 9 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 2 tháng 9 năm 2021:

  • Dương lịch: 2/9/2021
  • Âm lịch: 26/7/2021
  • Bát Tự : Ngày Quý Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Chấp [Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp:
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
  • Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can [Thổ, Thủy], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Minh đường.
  • Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên, Xúc thủy long.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề