Have manner là gì

Cách, lối, thói, kiểu. in (after) this manner theo cách nàyin a manner of speaking (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho làDáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ. there is no trace of awkwardness in one"s manner không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình(Số nhiều) Cách xử sự, cách cư xử. bad manners cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sựto have no manners thô lỗ, không lịch sự chút nào(Số nhiều) Phong tục, tập quán. according to the manners of the time theo phong tục của thời bây giờLối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ... ). a picture in the manner of Raphael một bức tranh theo lối Ra-pha-enLoại, hạng. all manner of people tất cả các hạng ngườiThành ngữSửa đổiby all manner of mean: Xem Means.

Bạn đang xem: Manner là gì

by no manner of means: Xem Mean.in a manner: Theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó.to the manner born: Bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì... ).

Tham khảoSửa đổi

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Have manner là gì

Reply

Have manner là gì

5

Have manner là gì

0

Have manner là gì

Chia sẻ

Have manner là gì

Tại thời điểm đó tiếng Anh là gì

Học tiếng anh cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anhSpecifying the day - Ngày the day before yesterday hôm kia yesterday hôm qua today hôm nay ...

Have manner là gì

Kim cương Tiếng Anh đọc là gì

Kim cương tiếng Anh là Diamond, phiên âm /ˈdaɪ.ə.mənd/. Là một loại khoáng sản với những tính chất vật lý hoàn hảo. Với những tính chất đặc biệt nên kim ...

Have manner là gì

Chất đối quang là gì

Have manner là gì

Woah có nghĩa tiếng việt là gì

EngToViet.com | English to Vietnamese TranslationEnglish-Vietnamese Online Translator Write Word or Sentence (max 1,000 chars): English to ...

Test logic là gì

Hãy thể hiện óc tư duy của bạn qua loạt câu hỏi logic này nhé!Câu 1:Nếu A thả hòn đá xuống, ai sẽ là người bị thương?Câu 2:Nếu trời đang mưa lúc 12h ...

At the moment nghĩa là gì

Bài viết bao gồm 12 thì trong giờ Anh cơ bạn dạng với thêm một ngoại lệ là thì sau này gần. Đây là số đông kiến thức cơ bạn dạng tốt nhất mà lại ...

Nghệ thuật biểu diễn Tiếng Anh là gì

Nghệ thuật biểu diễn là những hình thức nghệ thuật khác với nghệ thuật tạo hình trước đây: nghệ thuật biểu diễn sử dụng cơ thể, tiếng nói và sự ...

Cơ sở kinh doanh dịch vụ là gì

1. Ngành kinh doanh dịch vụ là gì?Ngành dịch vụ trong những năm gần đây có sự phát triển mạnh, do đời sống của nhân dân được nhân cao, vậy nên nhu cầu ...

Blem blem là gì

Easiest là gì

Từ điển Anh - Việteasy|tính từ|phó từ|Tất cảtính từ ung dung; thoải máieasy manners cử chỉ ung dung thanh thản, dễ chịuto lead an easy life sống một ...

manners

noun

  • Plural form of manner.

  • phong độ

  • tác phong

    noun

    I can even cope with his manner.

    Tôi có thể đối phó với tác phong của ông ta.

  • cách cư xử

    Savages, the call us. 'Cause our manners differ from theirs.

    Họ gọi chúng tôi là mọi rợ, vì cách cư xử của chúng tôi khác với họ.

  • lễ

    verb noun

    And I think that you have no respect, nor any manners.

    Và tôi nghĩ cậu không có lòng kính trọng cũng không có lễ phép gì cả.

Gốc từ

In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one.

Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.

jw2019

In like manner the spiritual shepherd must recognize and deal with similar perils that threaten the well-being of the flock.

Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.

jw2019

Well, I don't like her manner.

Tôi không thích cách cư xử của cô ta.

OpenSubtitles2018.v3

Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.

Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.

support.google

11, 12. (a) In what manner did Christ leave the earth?

11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?

jw2019

To understand what displaying good manners entails, consider the examples of Jehovah God and his Son.

Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài.

jw2019

Certainly, there are some who may be reached only in this manner.

Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.

LDS

It presents the truth in a positive, concise manner.

Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.

jw2019

In the same manner as the previous success at Okpo, the Korean fleet destroyed 11 Japanese ships – completing the Battle of Okpo without a loss of a single ship.

Tình hình cũng diễn ra tương tự như tại Okpo, hạm đội Triều Tiên tiêu diệt 11 tàu Nhật – kết thúc trận Ngọc Phố mà không mất một tàu nào.

WikiMatrix

We also display good manners by not talking, texting, eating, or roaming the corridors needlessly during the program.

Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.

jw2019

It's being done in a rigorous manner.

Chúng được thực hiện rất nghiêm ngặt.

QED

Father raised us children in a strict manner, but his loyalty to Jehovah made it easier for us to accept his guidance.

Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.

jw2019

How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4.

Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).

jw2019

32 And now, behold, we have written this record according to our knowledge, in the characters which are called among us the areformed Egyptian, being handed down and altered by us, according to our manner of speech.

32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi.

LDS

Good Christian manners will move us to show proper respect for the speaker and his Bible-based message by giving him our undivided attention.

Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe.

jw2019

(Luke 10:41) In like manner, when a person speaks of some problem, rather than offering a solution before hearing the matter out, a tactful way of showing that you understand is to repeat the problem or complaint in your own words.

(Lu-ca 10:41) Tương tự, khi một người nói về khó khăn nào đó, thay vì đưa ra giải pháp trước khi nghe hết sự việc, một cách xử sự tế nhị cho thấy bạn hiểu biết là dùng lời lẽ riêng để lặp lại vấn đề hoặc lời phàn nàn.

jw2019

To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox.

Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý.

WikiMatrix

Those who have experienced any manner of abuse, devastating loss, chronic illness or disabling affliction, untrue accusations, vicious persecution, or spiritual damage from sin or misunderstandings can all be made whole by the Redeemer of the world.

Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.

LDS

“Therefore, what manner of men ought ye to be?

“Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào?

LDS

Yet, was his manner cold, unyielding?

Tuy nhiên, Chúa Giê-su có lạnh lùng và cứng nhắc không?

jw2019

12 Yea, they went again even the third time, and suffered in the like manner; and those that were not slain returned again to the city of Nephi.

12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.

LDS

The covers of compact discs are designed to move customers to purchase all manner of musical recordings.

Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.

jw2019

And what manner of man was He?

Và Ngài là người như thế nào?

LDS

27 And it came to pass that we lived after the manner of ahappiness.

27 Và chuyện rằng, chúng tôi được sống trong hạnh phúc.

LDS

For behold, Isaiah spake many things which were ahard for many of my people to understand; for they know not concerning the manner of prophesying among the Jews.

Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái.

LDS

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M