Giao tiếp cơ bản tiếng Hàn trong ngành may
Thời gian đăng: 12/03/2019 10:16
Xuất khẩu lao động ngành may mặc tại Hàn Quốc đang mở ra nhiều cơ hội phát triển và cải thiện cuộc sống. Nếu bạn cũng đang có kế hoạch đấy, hãy cùng SOFL học ngay những mẫu câu tiếng Hàn cơ bản dưới đây.
Với đa số những bạn chọn ngành may mặc, việc biết thêm một số thuật ngữ thuộc chuyên ngành này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn ngành nghề mà mình lựa chọn. Dưới đây là một số các câu giao tiếp tiếng Hàn mà bạn có thể sử dụng: 봉제 분야에 작업하는 사람을 위해 안전하다.: An toàn lao động trong ngành may mặc 작업할 때 작업안전복을 입는다.: Mặc đồ bảo hộ khi đi làm 안내 대로 작업용구를 이용한다.: Sử dụng đồ bảo hộ theo đúng quy trình 손을 떼지 마세요.: Đừng chạm tay vào đấy nhé 위험하니까 조심하세요: Cẩn thận, coi chừng nguy hiểm 여기서 야간도 해요?: Ở đây có làm ca đêm không? 하루 몇시간 근무해요?: Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng?
색자고: Phấn màu 바늘에 실을 꿰다: Xâu kim, xỏ chỉ… 마름자: Thước đo quần áo 손바늘: Kim khâu tay 패턴 조각, 양식조각: Mảnh mô hình 바보펜: Bút bay màu 시로시펜: Bút đánh dấu 노로발: Chân vịt 스풀 실: Ống chỉ 털실: Sợi len, sợi chỉ len 타래: Một bó, một cuộn (len) 실: Chỉ 헛기침 바인딩: Đường viên, đường vắt sổ (áo, quần) 오바로크바늘: Kim vắt sổ 칼: Dao 핀: Ghim 골무: Đê bao tay ( thứ dùng để bảo vệ ngón tay trong quá trình khâu bằng tay) 바늘끝: Mũi kim 나나인치바늘: Kim thùa bằng 스냅: Móc cài, khuôn kẹp 미싱바늘: Kim máy may 재단칼: Dao cắt 지우개: Hòn tẩy 스쿠이바늘: Kim vắt gấu 줄자: Thước dây 북집: Thoi 보빙알: Suốt 땀: Mũi khâu, mũi đan, mũi thêu 넘버링: Sổ 바늘 겨레: Gối cắm kim (của thợ may) 핑킹 가위: Kéo răng cưa 뜨개질 바늘: Cây kim đan (dùng trong đan len) 패턴, 양식: Mẫu, mô hình 조가위: Kéo cắt chỉ 바늘: Kim may 송굿: Dùi 샤프짐: Ruột chì kim 족가위: Kéo bấm 부자재: Nguyên phụ liệu 샤프: Bút chì kim Mời các bạn cùng Hàn ngữ SOFL học các mẫu câu, từ và cụm từ tiếng Hàn cơ bản thuộc chuyên ngành may mặc. Các bạn có thể tham khảo thêm một số các chủ đề từ vựng mà mình yêu thích, nó sẽ giúp bạn ngày càng tiến bộ lên đấy.
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các nguyên âm và phụ âm Các nguyên âm kép và các phụ âm kép Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm) Các tiểu từ trong tiếng Hàn Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn Cách nói khẳng định và phủ định Các thời trong tiếng Hàn + Tiểu từ: N도: cũng + Tiểu từ N에게/한테 + Tiểu từ N에서: ở, tại + Tiểu từ: N에 + Tiểu từ: N의 của + Tiểu từ: N을/를 + Tiểu từ: N이/가 + Ngữ pháp A / V + 지 않다: không + Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải + Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm + Ngữ pháp AV 아/어요 + Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định + Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요 + Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다 + Làm quen - 시간 : Thời gian + Làm quen - 수: Số + 있다: Có, ở + Làm quen - 이다 Là + Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại + Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu + Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu |