Embroider quá khứ là gì
carve (chạm, khắc) Show cast (đúc) weave (đan, dệt) embroider (thêu) knit (đan) mould (đổ khuôn, tạo khuôn) 1. The artisan made this statue by pouring hot liquid bronze into a mould. (Người thợ thủ công đã làm ra bức tượng này bằng cách đổ đồng nóng chảy vào một cái khuôn.) → The artisan ________this statue in bronze. (Người thợ thủ công .......bức tượng này bằng đồng.) Đáp án: cast Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy chỗ trống cần sử dụng động từ cast. Động từ cast cần chia ở thì quá khứ đơn theo thì của câu thứ 1. Quá khứ của cast vẫn là cast. 2. I’m decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using coloured threads. (Tôi đang trang trí một bức tranh bằng vải với họa tiết mũi thêu, sử dụng chỉ màu.) → I’m ________ a picture. (Tôi đang ........bức tranh.) Đáp án: embroidering Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy chỗ trống cần sử dụng động từ embroider. Động từ embroider cần chia ở dạng V-ing trong thì hiện tại tiếp diễn. dạng V-ing của embroider là embroidering. 3. They made baskets by crossing strips of bamboo across, over, and under each other. (Họ đã làm ra những chiếc rổ bằng cách đan những chiếc nan tre xen kẽ và gối lên nhau.) → They _________ baskets out of bamboo. (Họ ........những chiếc rổ bằng tre.) Đáp án: wove Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 4. My mum made this sweater for me from wool thread by using two bamboo needles. (Mẹ tôi đã làm chiếc áo len này cho tôi từ sợi len bằng cách sử dụng hai que tre nhọn.) → My mum ________ a wool sweater for me. (Mẹ tôi ......... một chiếc áo len cho tôi.) Đáp án: knitted Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 5. He made this flower by cutting into the surface of the wood. (Anh ấy làm ra bông hoa này bằng cách đục đẽo lên bề mặt của miếng gỗ.) → He ________ this flower from wood. (Anh ấy ........bông hoa này từ gỗ.) Đáp án: carved Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 6. I took some clay and used my hands to make it into a bowl shape. (Tôi đã lấy một ít đất sét và sử dụng tay để nhào nặn nó thành hình một chiếc bát.) → I ________ the clay into the desired shape. (Tôi ....... đất sét thành hình dạng mong muốn.) Đáp án: moulded Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. Đua top nhận quà tháng 3/2022 Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* XEM GIẢI BÀI TẬP SGK ANH 9 - TẠI ĐÂY Quá khứ phân từ
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to embroider”
Trần thuật
he/she/it is embroidering
he/she/it was embroidering
he/she/it has embroidered
you have been embroidering
he/she/it has been embroidering
we have been embroidering
you have been embroidering
they have been embroidering
he/she/it had embroidered
you had been embroidering
he/she/it had been embroidering
you had been embroidering
they had been embroidering
he/she/it will be embroidering
they will be embroidering
you will have embroidered
he/she/it will have embroidered
you will have embroidered
they will have embroidered
I will have been embroidering
you will have been embroidering
he/she/it will have been embroidering
we will have been embroidering
you will have been embroidering
they will have been embroidering
Điều kiện cách
he/she/it would embroider
you would be embroidering
he/she/it would be embroidering
you would be embroidering
they would be embroidering
you would have embroidered
he/she/it would have embroidered
we would have embroidered
you would have embroidered
they would have embroidered
I would have been embroidering
you would have been embroidering
he/she/it would have been embroidering
we would have been embroidering
you would have been embroidering
they would have been embroidering
Giả định thức
he/she/it had embroidered
Mệnh lệnh thức
Phân từ
Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.
|