Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
zəːp˧˥ | jə̰ːp˩˧ | jəːp˧˥ |
ɟəːp˩˩ | ɟə̰ːp˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 葉: giẹp, rợp, giấp, diếp, riếp, dớp, dợp, diệp, dịp, đẹp, nhịp
- 𨑰: dớp
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- đớp
Danh từSửa đổi
dớp
- Vận không may, vận rủi. Dớp nhà nên phải bán mình chuộc cha [Truyện Kiều]
- Việc không may lặp lại nhiều lần. Nhà có dớp hay bị cháy.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]