Theo Hội đồng tuyển sinh nhà trường, điểm xét tuyển bổ sung ở hầu khắp các ngành đều bằng với điểm chuẩn. Riêng ngành toán học điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung cao hơn điểm chuẩn 0,5 điểm [17,5 điểm so với 17 điểm].
TRA CỨU ĐIỂM THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2012
Thí sinh xem điểm thi đại học 2012. |
HỘP THƯ TỐ CÁO TIÊU CỰC GIÁO DỤC
Điểm trúng tuyển và số lượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như sau:
Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | XT NV2 | |
Điểm | SL | ||||
D140209 | Sư phạm Toán học | A | 21 | ||
D140210 | Sư phạm Tin học | A | 16 | 12 | |
A1 | 16 | ||||
D140211 | Sư phạm Vật lý | A | 20 | ||
A1 | 20 | ||||
D140214 | Sư phạm KT Công Nghiệp | A | 15 | 50 | |
A1 | 15 | ||||
D480201 | CNTT | A | 15 | 40 | |
A1 | 15 | ||||
D460101 | Toán học | A | 17 | 17.5 | 26 |
D140212 | Sư phạm Hoá | A | 21 | ||
D140213 | Sư phạm Sinh | B | 18.5 | ||
D420101 | Sinh học | A | 15 | ||
B | 16.5 | ||||
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 22 | ||
D1,2,3 | 21 | ||||
D140218 | Sư phạm Lịch Sử | C | 22 | ||
D1,2,3 | 18 | ||||
D140219 | Sư phạm Địa lí | A | 16 | ||
C | 22 | ||||
D310403 | Tâm lý giáo dục | A | 15 | ||
B | 15 | 20 | |||
D1,2,3 | 15 | ||||
D140205 | Giáo dục Chính trị | C | 15 | ||
D1,2,3 | 15 | ||||
D220113 | Việt Nam học | C | 15 | ||
D1 | 15 | ||||
D760101 | Công tác Xã hội | C | 15 | 20 | |
D1 | 15 | ||||
D140205QP | GD Chính trị - GD Quốc phòng | C | 15 | 90 | |
D550330 | Văn học | C | 16 | 20 | |
D1,2,3 | 16 | ||||
D140204 | Giáo dục Công dân | C | 15 | 20 | |
D1,2,3 | 15 | ||||
D310401 | Tâm lí học | A | 15 | ||
B | 15 | ||||
D1,2,3 | 15 | ||||
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 29 | ||
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 20 | 13 | |
D3 | 20 | ||||
D140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 22 | ||
D140222 | Sư phạm Mỹ Thuật | H | 24.5 | ||
D140206 | Giáo dục thể chất | T | 23 | ||
D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 19.5 | ||
D140201TA | GDMN - Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 22 | ||
D140202 | Giáo dục tiểu học | D1,2,3 | 21 | ||
D140202TA | GDTH - Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 21 | ||
D140203 | Giáo dục đặc biệt | C | 15 | ||
D1 | 15 | ||||
D140114 | Quản lí Giáo dục | A | 15.5 | ||
C | 15.5 | ||||
D1 | 15.5 | ||||
D310201 | Sư phạm Triết học | C | 15 | 30 | |
D1,2,3 | 15 | ||||
C510504 | CN Thiết bị trường học | A | 10 | 60 | |
B | 11 | ||||
A1 | 10 |
Theo ông Nguyễn Hắc Hải, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, phần lớn điểm chuẩn chính thức các ngành đều giống với mức dự kiến. Riêng ngành Sư phạm ngữ văn, điểm chuẩn chính thức đối với thí sinh dự thi khối C được Hội đồng tuyển sinh quyết định giảm đi 1 điểm so với điểm chuẩn dự kiến ban đầu [từ 23 điểm xuống 22 điểm].
Theo Tuoitre