Đại học Thăng Long là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam. Cũng là một cơ sở giáo dục đại học đa ngành tại thành phố Hà Nội. Vậy nên, bài viết về điểm chuẩn Đại học Thăng Long dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Thăng Long
- Tên trường: Đại học Thăng Long [tên tiếng Anh: TLU – Thang Long University]
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- Website: //thanglong.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/thanglonguniversity
- Mã tuyển sinh: DTL
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3858 7346
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022
Dự kiến năm 2022, TLU sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 – 04 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, TLU đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 16.75 điểm đến 24.2 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Ngành | Điểm trúng tuyển |
Thanh nhạc | Xét tuyển học bạ kết hợp với điểm thi tuyển năng khiếu |
Quản trị kinh doanh | 22,6 |
Ngôn ngữ Anh | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 |
Kinh tế quốc tế | 22,3 |
Truyền thông đa phương tiện | 24 |
Việt Nam học | 20 |
Marketing | 23,9 |
Khoa học máy tính | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 |
Tài chính ngân hàng | 21,85 |
Kế toán | 21,85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,9 |
Hệ thống thông tin | 20 |
Trí tuệ nhân tạo | 20 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 23,35 |
Luật kinh tế | 21,35 |
Công tác xã hội | 20 |
Công nghệ thông tin | 21,96 |
Điều dưỡng | 19,15 |
Dinh dưỡng | 16,75 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của TLU không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn năm 2021, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25.35 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 25.1 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 26.15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.65 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.13 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 23.78 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.38 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 23.36 | Toán là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.68 | Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25 | Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 25.6 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.25 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 23.35 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 24.45 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2020
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24,2 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22,26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 23 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 22,3 |
Việt Nam học | 7310630 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22,6 |
Marketing | 7340115 | 23,9 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 21,85 |
Kế toán | 7340301 | 21,85 |
Luật kinh tế | 7380107 | 21,35 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 20 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 20 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21,96 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23,35 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19,15 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 16,75 |
Công tác xã hội | 7760101 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21,9 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THĂNG LONG 2019
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với mức điểm chuẩn là 19,6 điểm. Khối ngành Toán - Tin học và Khoa học Sức khỏe có điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Thăng Long từng ngành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Khối ngành Toán - Tin học | --- | |
Toán ứng dụng | A00; A01 | 15 |
Khoa học máy tính | A00; A01 | 15 |
Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 15 |
Hệ thống thông tin | A00; A01 | 15 |
Khối ngành Kinh tế - Quản lý | --- | |
Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 17.1 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 17.75 |
Khối ngành Ngoại ngữ | --- | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17.6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 19.6 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 19.1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 19.3 |
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | --- | |
Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 17 |
Công tác xã hội | C00; D01; D03; D04 | 16 |
Khối ngành Khoa học sức khỏe | --- | |
Điều dưỡng | B00 | 15 |
Y tế công cộng | B00 | 15 |
Quản lý bệnh viện | B00 | 15 |
Dinh dưỡng | B00 | 15 |
Học phí dự kiến của trường đối với sinh viên hệ chính quy:
- Ngành Ngôn ngữ Nhật và ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành có mức học phí cao nhất: 22 triệu đồng/năm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Điều dưỡng có mức học phí là: 21 triệu đồng/năm.
- Những ngành còn lại có mức học phí là: 20 triệu đồng/năm.
Mỗi năm có lộ trình tăng học phí cao nhất là: 5%
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thăng Long Mới Nhất.
PL.