Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 2πt π cm tốc độ cực đại của chất điểm là

【C12】Lưu lạiMột chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos[2πt + π] cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 6π cm/s. B. 12π cm/s. C. 2π cm/s. D. π cm/s.

Page 2

【C2】Lưu lạiBiết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là ao và vo. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức:

A. $A=\frac{{{a}_{o}}}{{{v}_{o}}}$. B. $A=\frac{v_{o}^{2}}{{{a}_{o}}}$. C. $A={{v}_{o}}{{a}_{o}}$. D. $A=\frac{a_{o}^{2}}{{{v}_{o}}}$.

Page 3

【C3】Lưu lạiBiểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos [ωt +φ]. Gia tốc cực đại của vật là

A. amax = Aω. B. amax = Aω2. C. amax = A2ω2. D. amax = A2ω.

Page 4

【C4】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

A. vmax/2πA B. vmax/πA C. vmax/2A D. vmax/A

Page 5

【C5】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v0 và a0. Chu kỳ và biên độ của dao động điều hòa là

A. $T = 2\pi \frac{{{a_0}}}{{{v_0}}};A = \frac{{{a_0}}}{{v_0^2}}.$ B. $T = 2\pi \frac{{{v_0}}}{{{a_0}}};A = \frac{{v_0^2}}{{{a_0}}}.$ C. $T = 2\pi \frac{{{v_0}}}{{{a_0}}};A = \frac{{{a_0}}}{{v_0^2}}.$ D. $T = 2\pi \frac{{{a_0}}}{{{v_0}}};A = \frac{{v_0^2}}{{{a_0}}}.$

Page 6

【C6】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại amax và tốc độ cực đại vmax . Tần số dao động là

A. $f = \frac{{{a_{\max }}}}{{2\pi .{v_{\max }}}}.$ B. $f = \frac{{4{\pi ^2}{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}}.$ C. $f = \frac{{2\pi .{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}}.$ D. $f = \frac{{{a_{\max }}}}{{4{\pi ^2}.{v_{\max }}}}.$

Page 7

【C7】Lưu lạiMột vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là

A. ${{a}_{\max }}=\frac{{{v}_{\max }}}{T}.$ B. ${{a}_{\max }}=\frac{2\pi {{v}_{\max }}}{T}.$ C. ${{a}_{\max }}=\frac{{{v}_{\max }}}{2\pi T}.$ D. ${{a}_{\max }}=-\frac{2\pi {{v}_{\max }}}{T}.$

Page 8

【C8】Lưu lạiMột chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức $F=-\text{ }0,8cos\text{ }4t\left[ N \right]$. Biên độ dao động của chất điểm bằng

A. 8 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

Page 9

【C9】Lưu lạiMột chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng AB = 10 cm với tần số góc ω = 2 rad/s. Trong quá trình dao động, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng:

A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 5 cm/s. D. 15 cm/s.

Page 10

【C19】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 4π cm/s. B. 8π cm/s. C. 6π cm/s. D. 2π cm/s.

Page 11

【C20】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa với tần số 50Hz, biên độ dao động 4cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là:

A. 40 cm/s. B. 4π cm/s. C. 50π cm/s. D. 4π. m/s

Page 12

【C10】Lưu lạiMột có khối lượng m = 10 [g] vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là

A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N. D. 0,5 N.

Page 13

【C30】Lưu lạiMột chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt [x tính bằng cm, t tính bằng s]. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. chu kỳ của dao động 0,5 s. B. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. C. tốc độ cực đại của chất điểm là 18,85 cm/s. D. tần số của dao động là 2Hz

Page 14

【C13】Lưu lạiDưới tác dụng của một lực có dạng $F=0,4\cos \left[ 10t-\frac{\pi }{3} \right]N,$ vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa. Hỏi tốc độ cực đại của vật.

A. 20cm/s. B. 10cm/s. C. 8cm/s. D. 12cm/s.

Page 15

【C14】Lưu lạiMột vật có khối lượng 10g dao động điều hòa với biên độ 0,5m và vận tốc góc là 10rad/s.Lực cực đại tác dụng lên vật là:

A. 25N B. 2,5N C. 5N D. 0,5N

Page 16

【C15】Lưu lạiMột vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10cos[4πt + π/3] cm. Cho π2=10. Gia tốc cực đại vật là

A. 10cm/s2 B. 16 m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100 cm/s2

Page 17

【C16】Lưu lạiMột chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, cứ mỗi phút chất điểm thực hiện được 40 dao động toàn phần. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. $33,5cm/s$ B. $1,91cm/s$ C. $320cm/s$ D. $50cm/s$

Page 18

【C17】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài

A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm.

Page 19

【C18】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa, vận tốc cực đại của vật là 20π [cm/s] và gia tốc cực đại của vật là 200π2 cm/s2 . Tính biên độ dao động.

A. 2 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.

Page 20

【C11】Lưu lạiMột nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos[πt + π/6] [x tính bằng cm, t tính bằng s]. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 100π cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10π cm/s2. D. 10 cm/s2.

Page 21

【C21】Lưu lạiMột vật dao động có vận tốc v = 4π cos [2πt – π/3] cm/s. Khi đó vật có:

A. biên độ là 4cm. B. tần số là π Hz. C. gia tốc cực đại là 8π2 cm/s2. D. chu kỳ là 2 giây.

Page 22

【C22】Lưu lạiMột chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm và tần số bằng 2 Hz. Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của chất điểm trong quá trình dao động lần lượt  là

A. 20π cm/s; 10 cm/s2. B. 10 cm/s; 20π cm/s2. C. 20π cm/s, 80π2 cm/s2. D. 10 cm/s; 20 cm/s2.

Page 23

【C23】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa có tốc độ dao động cực đại vmax=8π cm/s và gia tốc cực đại amax=16π2cm/s2 thì tần số góc của dao động là:

A. 2π[rad/s] B. π[rad/s] C. 4π [rad/s] D. π/2 [rad/s]

Page 24

【C24】Lưu lạiMột vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là:

A. 0,65 cm. B. 0,45 cm. C. 4,5 cm. D. 6,5 cm.

Page 25

【C25】Lưu lạiMột vật dao động điều hòa với chu kì π/4 s và vận tốc cực đại 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là

A. $\frac{{200}}{\pi }\,c{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}$ B. $\frac{{80}}{\pi }\,c{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}$ C. 160 cm/s2. D. 200 cm/s2.

Page 26

【C26】Lưu lạiMột chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 

A.  25m/s2 B.  2,5m/s2 C. 63,1m/s2 D. 6,31m/s2

Video liên quan

Chủ Đề