Đi học đúng giờ tiếng Anh là gì

1. Đúng giờ, cân đối

Accurately Timed, Properly Proportioned

2. Tôi tin vào việc bắt đầu đúng giờ, Tôi tin vào việc kết thúc đúng giờ.

I believe starting on time, and I believe closing on time.

3. Thu gom rác đúng giờ.

Waste collection on time.

4. Đúng giờ là trên hết.

Immediacy above all.

5. Dù giờ giấc dự trù là lúc nào, nếu tất cả đến đúng giờ thì sẽ chứng tỏ có sự yêu thương và sự nể vì.

Whatever time is scheduled, it reflects love and consideration for all to be punctual.

6. □ Về nhà đúng giờ quy định

□ Keeping my curfew

7. Không đúng giờ thì không được lãnh lương.

You're not on the clock, you don't get paid.

8. Bây giờ phải lên lớp đúng không nhỉ?

No, how about we go to class?

9. Anh ấy đã cố gang đến đúng giờ.

He made an effort to arrive on time.

10. Chàng về vừa đúng giờ đi ngủ đấy.

It's Ingeras'time for bed.

11. Máu con bé giờ màu đen đúng chứ?

Her blood turn black yet?

12. Kết luận thích hợp và xong đúng giờ

Appropriate Conclusion and Your Timing

13. Cậu ta sẽ đến thi giữa kỳ đúng giờ.

He would've been on time for his midterm.

14. Hãy tận dụng sự cung cấp thức ăn thiêng liêng đúng giờ qua “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”.

Make good use of the generous and timely supply of spiritual food provided by “the faithful and discreet slave.”

15. Không có ai làm thêm giờ, tin tao đi, họ sẽ đi ra đúng giờ.

Nobody gets overtime, so believe me, they'll be out like clockwork.

16. Người chủ quý những ai đi làm đúng giờ và hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Employers value those who arrive on time for work and meet deadlines.

17. Anh ấy đúng giờ như học sinh tiểu học ấy.

He's as punctual as a school student.

18. Đồng hồ bấm giờ sẽ đếm ngược đúng 30 ngày.

The timer would count down precisely 30 days.

19. Nếu anh có sáng kiến, giờ đúng là lúc đấy.

If you've got any bright ideas, now is the time.

20. ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ.

Even soldiers have to get to work on time.

21. Giờ mới thấy một Boov biết làm đúng việc của mình.

Now here is a Boov who knows how to do his job.

22. Hãy để tôi đưa ra lựa chọn đúng đắn bây giờ.

Let me make the right choice now.

23. Bây giờ đúng là giây phút cuối cùng của hắn đó!

These are his last moments.

24. Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ?

What example does Jehovah set regarding punctuality?

25. Cậu nói chưa bao giờ có tuổi thơ mà đúng không?

You said you never really had a childhood, right?

26. Đó chính là du lịch kịp thời, du lịch đúng giờ.

It is travel in time, travel on time.

27. Giờ thì đúng lúc có giông tố rồi, phải ko nào?

I say it's pouring at the moment, Wouldn't you?

28. Cô chẳng bao giờ khiến mọi việc dễ dàng, đúng không?

You never make it easy, do you?

29. Các người sẽ về nhà theo đúng giờ chúng tôi quy định.

You will come home at the exact time we tell you.

30. Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không?

You'd think he'd have our hours of operation down by now, right?

31. [Vỗ tay] Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng, đúng không?

You would never confuse them, would you?

32. Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào.

Three o'clock sharp, the bag of cats and iguanas go over the fence.

33. Đúng thế. Công việc phải được hoàn thành trong giờ hành chính.

Of course, everyone should finish when the time's up.

34. Tất cả các đoàn tàu này nổi tiếng vì chạy đúng giờ.

All trains are known for punctuality.

35. Cậu chưa bao giờ trong một nhiệm vụ giải cứu đúng chứ?

You ever been on a rescue mission before?

36. Đây là lần thứ ba Jordan không về đúng giờ quy định.

This was the third time that Jordan had broken his curfew.

37. Tôi tính nói là " ĐẬU PHỘNG ", nhưng giờ thì đúng là CHUỐI rồi

I was gonna say " nuts, " but now I'm afraid to.

38. Nhiệm vụ của cháu là xử lý đống tuyết đúng giờ giao hẹn.

You were to deal with the snow promptly.

39. Tao để nó lại ở tiệm cầm đồ vì nó không đúng giờ.

I left Jay ass at the pawn shop because he wasn't prompt.

40. Bài báo này cũng bình luận về “sự sạch sẽ không chê vào đâu được và mọi việc hoạt động đúng giờ” nơi xưởng in.

It also commented on “the impeccable cleanliness and timely fashion at which every thing runs” in the printery.

41. Mới đầu, họ có lẽ sẽ thấy khó làm sao ước lượng cho bài giảng xong vừa đúng giờ, nhưng họ nên cố gắng làm sao cho càng gần đúng giờ càng tốt.

At first they may find it a little difficult to gauge their talks so as to make them come out exactly the length that is desired, but they should endeavor to come as close to the allotted time as is possible.

42. Chỉ là chưa bao giờ tìm được đúng đối tượng cho nó hoạt động.

I just haven't had the appropriate proximity to an entity for it to work.

43. Anh ta tự xưng là thầy bói nhưng chẳng bao giờ nói đúng cả

but he's never right.

44. Đúng, cha mẹ phải dành ra thì giờ để sinh hoạt với con cái!

Yes, parents must spend time with their children!

45. Tôi bước ra quá sớm, và đến giờ tôi còn chưa ỉa đúng cách.

I went too soon, and I still can't poop right.

46. Đúng rồi, tôi có một chuyện kể giờ đi ngủ rất, rất hay ho.

Oh, yes, I've got a really really good bedtime borey.

47. ▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp?

▪ How can we ensure proper timing of congregation meetings?

48. Quan điểm của thầy đó à, cho tốt nghiệp những đứa đúng giờ giấc?

Is that your goal, to graduate students who can punch a clock?

49. XONG ĐÚNG GIỜ: Không bài giảng nào nên làm quá giờ. Lời khuyên và phê bình của người khuyên bảo cũng vậy.

TIMING: No one should go overtime, nor should the counsel and remarks of the counselor.

50. Cô ấy bao giờ cũng đối đãi tử tế với mày, đúng không, Hôi Hám?

She's always treated you right, huh, Stinkie?

51. Edward dặn phải đúng giờ, chúng ta không thể muộn lễ diễu binh của nó.

Strict instructions from Edward, we mustn't be late for his parade.

52. Đúng vậy, không phải dành cho người giao dịch tiền trong 10 múi giờ nữa.

Yes, it is, but not for a man who trades money in 10 time zones.

53. “Nhưng giờ đây đảng lại bỏ tù những người cổ vũ đúng khẩu hiệu đó.”

“But now it puts those who make the same point in prison.”

54. Nhưng chúng ta cần sự cân bằng, đúng chứ?

But we need balance, right?

55. Nhưng sự khoe khoang của họ có đúng không?

But is their boasting true?

56. Đúng là sự lãng phí của nhân loại mà

What a waste of humanity.

57. Chẳng có sự lựa chọn nào rồi, đúng không?

We don't really have a choice, do we?

58. Đương nhiên, những người khai thác ở bến tàu phải có đồng hồ đi đúng giờ.

Obviously, for a harbor pioneer, a reliable watch is a necessity.

59. Đó là chuyện nên làm nhưng trong đời tôi chưa bao giờ làm chuyện gì đúng.

That's what I should do, but I never do what I should.

60. [b] Để đến nhóm họp đúng giờ, các gia đình gặp một số khó khăn nào?

[b] What are some challenges that families face in order to get to meetings on time?

61. Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”.

For that reason there is a separate entry on the Speech Counsel slip for “Timing.”

62. Để làm việc đúng giờ là nghĩa vụ mặc nhiên trừ khi có quy định khác.

To be at work on time is an implied obligation unless stated otherwise.

63. Cố gắng đi đến các buổi họp đúng giờ hơn, ngồi yên lặng và lắng nghe phần nhạc dạo đầu, và có được sự tôn kính và mặc khải.

Strive to be more punctual to meetings, sit quietly and listen to the prelude music, and experience reverence and revelation.

64. 4 Thiên Chúa là sự mầu nhiệm—Có đúng không?

4 God Is a Mystery —Is It True?

65. Đúng là một sự tầm thường chả ra đâu cả.

It's an unconscionable vulgarization.

66. Kiểu khoa học điển hình, thực sự thế, đúng không?

Typical science, actually, right?

67. Đúng vậy, nhưng Ares đứng sau sự đồi bại đó!

but Ares is behind that corruption!

68. Sự phán quyết ngài luôn luôn đúng theo công bằng.

His rulings prove to be true, right, and just.

69. Với tôi, thứ hiếm hoi giống như là gặp một người phụ nữ hẹn hò đúng giờ.

To me, it's as rare as a girl who's never late.

70. nhưng chú đã đọc quyển sách đó từ đầu đến cuối và đúng là phí thời giờ.

I don't know, but I've read that book already cover to cover, and it's a waste of time.

71. Đúng vậy huấn luyện viên chúng tôi chưa bao giờ có cơ hội tốt để làm cả

Well, coach, as you can see, we don't exactly have the cream of the crop to work with here.

72. 3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.

3 Start the meeting on time, even if you know that some will be late.

73. Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao.

True, you may never have to appear before a high government official.

74. Trường học phải bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào ngắn gọn.

The school should begin ON TIME with song, prayer, and a brief welcome.

75. Thế còn về việc thằng nhóc giờ... dùng đúng từ chuyên môn là " khỏi bệnh " thì sao?

What about the fact that the kid is now I believe the technical term is- - " not sick "?

76. Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào vắn tắt.

The school should begin ON TIME with song, prayer, and a brief welcome.

77. Baek Su Chang luôn khoe về con trai mình, mà giờ tôi thấy đều nói đúng hết.

Baek Su Chan was always busy bragging about his son, but I see it was all true.

78. 6 Đúng vậy, sự cướp bóc và bạo lực lan tràn.

6 Yes, despoiling and violence abound.

79. Đúng rồi, con phải có sự can đảm của David nhé?

Yeah, so have the courage of David, all right?

80. Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”.

Rather, they seek “the soothing effects of prayer.”

Video liên quan

Chủ Đề