Describe đọc là gì
1.Định Nghĩa Describe Trong Tiếng Anh:
Thông thường:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
(Minh họa describe) 2.Cấu Trúc Ngữ Pháp Và Cách Dùng Describe Trong Tiếng Anh:Vì describe là một ngoại động từ nên liền kề phía sau bắt buộc là một hay nhiều tân ngữ. Describe: to V Described: Ved Describing: Ving
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
3. Các Thì Ngữ Pháp Với Describe:
Thể Khẳng Định Tổng quát: CHỦ NGỮ + DESCRIBE/DESCRIBES + TÂN NGỮ. Ví dụ:
Thể phủ định: Tổng quát: CHỦ NGỮ + DOES/DO + NOT + DESCRIBE + TÂN NGỮ Ví dụ:
Thể nghi vấn: Tổng quát: DO/DOES + CHỦ NGỮ + DESCRIBE + TÂN NGỮ? Ví dụ:
Câu bị động và tiếp diễn: Tổng quát: CHỦ NGỮ + BE + (NOT) + DESCRIBING/DESCRIBED + TÂN NGỮ Ví dụ:
Câu hiện tại hoàn thành: Tổng quát: CHỦ NGỮ + HAS/HAVE + (NOT) + DESCRIBED + TÂN NGỮ Ví dụ:
Thể khẳng định: Tổng quát: CHỦ NGỮ + DESCRIBED + TÂN NGỮ Ví dụ:
Thể phủ định: Tổng quát: CHỦ NGỮ + DID + NOT (DIDNT) + DESCRIBE + TÂN NGỮ Ví dụ:
Thể nghi vấn: Tổng quát: DID + CHỦ NGỮ + DESCRIBE + TÂN NGỮ? Ví dụ:
Câu bị động và tiếp diễn: Tổng quát: CHỦ NGỮ + WAS/WERE + DESCRIBED/DESCRIBING + TÂN NGỮ Ví dụ:
Câu quá khứ hoàn thành: Tổng quát:CHỦ NGỮ + HAD + (NOT) + DESCRIBED + TÂN NGỮ.Ví dụ:
Thể khẳng định và phủ định: Tổng quát: CHỦ NGỮ + WILL + DESCRIBE + TÂN NGỮ Ví dụ:
Câu nghi vấn: Tổng quát: WILL + CHỦ NGỮ + DESCRIBE + TÂN NGỮ? Ví dụ:
Câu tiếp diễn và câu bị động: Tổng quát: CHỦ NGỮ + WILL BE + DESCRIBED/DESCRING + TÂN NGỮ Ví dụ:
|