Dead chat là gì
For example, a player with a dead hand and four fingers on the other can use their turn to split the points 2:2. The desperate father runs to find a doctor to come to treat his son, but when they arrive, the boy is already dead. DOM có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của DOM. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. DOM có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn. Ý nghĩa của DOMHình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về DOM trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa DOM cho bạn bè của bạn qua email.Ý nghĩa khác của DOMNhư đã đề cập ở trên, DOM có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Định nghĩa bằng tiếng Anh: Dead Organic MatterDOM định nghĩa:
‹ Đôi chọn tham gia Nhiệm vụ chăm sóc › Dead là tính từ. Died là dạng quá khứ đơn và phân từ quá khứ của động từ die. Lưu ý dạng V-ing của động từ die là dying. Death là danh từ, mang nghĩa "cái chết, sự chết chóc" Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a dead /ded/
after top dead centre (ATDC)before top dead centre (BTDC) [ded] o không chuyển động o chết § dead carbon : cacbon chết Kerogen không có tiềm năng sinh dầu mỏ § dead center : điểm chết Vị trí của pittông trong xi lanh đơn vào đoạn cuối hành trình. Động cơ không tự khởi động được § dead end : đầu mút Đoạn cuối của cáp khoan dùng để buộc. Đoạn cuối đóng kín của ống § dead fluid : chất lỏng không chuyển động § dead line : đoạn cuối,; đầu cáp chết của cáp khoan trên thiết bị khoan; đáy cửa sổ dầu, nơi sinh ra dầu thô. § dead man : giếng không sản xuất Một thuật ngữ cũ dùng để chỉ giếng không hoà tan được hoặc giếng khô § dead oil : dầu chết Dầu sệt không có hoặc có rất ít khí hoà tan, không thể thu hồi được. Dầu sót sau khi tiến hành tách khí vi sai ở nhiệt độ của vỉa chứa đo ở 60 độ F và 14,7 psia § dead sheave : puli chết Bánh xe trên khối ròng rọc để cuộn đoạn cuối cáp § dead time : thời gian chết Khoảng thời gian tính bằng micro giây mà một hệ log phóng xạ cần để phục hồi từ lúc bắt đầu tính một sự kiện § dead trace : mạch chết Mạch ghi địa chấn không làm việc § dead weight tester : bộ thử trọng lượng chết Dụng cụ dùng để đo áp suất đóng bề mặt của giếng khí § dead well : giếng chết Một giếng trong đó dầu cần phải bơm mới đưa được lên trên mặt đất. Một giếng dầu hoặc khí tạm thời hoặc vĩnh viễn không sản xuất nữa. Một giếng đã bị huỷ § dead wood : vật làm giảm thể tích thùng chứa Bất kỳ vật gì ở bên trong ví dụ ống và van làm giảm thể tích của một thùng chứa dầu § dead wraps : vòng quấn chết Những vòng quấn đầu tiên của dây cáp quanh trống quấn, không được gỡ khỏi trống § dead-in-a-hurry : người chuyên trở chất nổ, công nhân chở thuốc nổ nitroglyxerin (tiếng lóng) § dead-line anchor : sự kẹp đầu cáp chết Sự bắt chặt đầu cáp chết vào puli hoặc vào sàn thiết bị khoan § dead-load capacity : khả năng chịu tải tối đa Trọng lượng thẳng đứng tối đa để tháp khoan có thể chịu được mà không đổ Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): dead, death, deaden, dead, deadly, deathly Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): dead, death, deaden, dead, deadly, deathly Xem thêm: all in(p), beat(p), bushed(p), dead(p), dead(a), utter(a), inanimate, nonliving, non-living, dead(p), numb(p), deadened, idle, dead(a), stagnant, defunct, dead(a), drained, lifeless, abruptly, suddenly, short, absolutely, perfectly, utterly |