Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 1 - bài 4 - chương 1 - đại số 6
Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{0; 1; 2; 3 \}\), viết tất cả các tập con có hai phần tử của tập hợp A.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1.Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ? Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{0; 1; 2; 3 \}\), viết tất cả các tập con có hai phần tử của tập hợp A. Bài 3. Tính số phần tử của tập hợp \(B = \{ 0; 5; 10;...; 2010 \}\) LG bài 1 Phương pháp giải: Số các số tự nhiên từ a đến b là \((b-a)+1\) Lời giải chi tiết: Tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số: \(M = \{100; 101;...; 998; 999 \}\) Số các số tự nhiên là: \((999 - 100) : 1 +1= 900\) (số) LG bài 2 Phương pháp giải: Chọn ra 2 phần tử của A để viết thành 1 tập hợp con. Lời giải chi tiết: Các tập hợp thỏa mãn đề bài là: \(A_1=\{0; 1 \} ; A_2=\{0 ; 2 \} ;A_3= \{0 ; 3 \}\) ; \(A_4=\{1; 2 \} ; A_5= \{1 ; 3 \} ;A_6= \{2;3 \}\) LG bài 3 Phương pháp giải: Phát hiện quy luật để tính số phần tử của B. Lời giải chi tiết: Ta có: \(5= 5.1 ; 10 = 5.2 ;...;2010 = 5.402.\) Vậy số phần tử của B là \(402 +1 =403.\)
|