Đại học tài chính - marketing quận 9 điểm chuẩn

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành - Ảnh: M.G.

Tại Trường ĐH Tài chính - marketing, điểm chuẩn các ngành hệ đại trà dao động từ 23 đến 26,1 điểm. Như vậy, điểm chuẩn các ngành tăng từ 5 đến 8,1 điểm so với điểm sàn xét tuyển.

Điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển nói trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số [trừ ngành ngôn ngữ Anh], được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Riêng ngành ngôn ngữ Anh, điểm bài thi tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học vào trường bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đến trường từ ngày 6 đến 17h ngày 10-10.

Tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, điểm chuẩn cao nhất thuộc ngành y khoa với điểm chuẩn 24. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 21 điểm. Cụ thể:

Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM, Công nghệ TP.HCM

MINH GIẢNG

Đại Học Tài Chính Marketing chuyên đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, trường chuyển giao những thành tựu khoa học các ngành kinh doanh, quản lý, tham gia nhiều chiến lược và các chính sách trong các ngành tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội.

Trụ sở chính: 287 Phan Đình Phùng, Phường 15, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing:

Trường: Đại Học Tài Chính Marketing

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D96 24.3 Điểm thi TN THPT
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D A00, A01, D01, D96 24.5 Điểm thi TN THPT
3 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D A00, A01, D01, D96 25.2 Điểm thi TN THPT
4 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D96 24.5 Điểm thi TN THPT
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 25.9 Điểm thi TN THPT
6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96 26.4 Điểm thi TN THPT
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 27.1 Điểm thi TN THPT
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 25.4 Điểm thi TN THPT
9 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 23.5 Điểm thi TN THPT
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, D96 26.1 Điểm thi TN THPT
11 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 25.3 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
13 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D DGNL 750
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D DGNL 750
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
17 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D DGNL 780
18 Quản trị khách sạn 7810201 DGNL 750
19 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96, XDHB 27 Học bạ
21 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 850
22 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96, XDHB 28 Học bạ
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNL 900
24 Marketing 7340115 DGNL 900
25 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96, XDHB 28 Học bạ
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNL 820
27 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
28 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96, XDHB 26 Học bạ
29 Bất động sản 7340116 DGNL 800
30 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 800
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
32 Kế toán 7340301 DGNL 820
33 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
34 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 25.8 Điểm thi TN THPT
35 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96, XDHB 26 Học bạ
36 Kinh tế 7310101 DGNL 850
37 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
Luật kinh tế
38 Luật 7380107 DGNL 850 Luật kinh tế
Học bạ
39 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, XDHB, D96 26.5 chuyên ngành Tài chính định lượng
Học bạ
40 Toán kinh tế 7310108 DGNL 800 chuyên ngành Tài chính định lượng
41 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96 21.25 Điểm thi TN THPT
42 Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D96 25.3 Điểm thi TN THPT
CLC
43 Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96 26.2 Điểm thi TN THPT
CLC
44 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D96 24.2 Điểm thi TN THPT
CLC
45 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, A01, D01, D96 24.6 Điểm thi TN THPT
CLC
46 Kinh doanh quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 25.5 Điểm thi TN THPT
CLC - Thương mại quốc tế
47 Bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 23.5 Điểm thi TN THPT
CLC

Video liên quan

Chủ Đề