Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành - Ảnh: M.G.
Tại Trường ĐH Tài chính - marketing, điểm chuẩn các ngành hệ đại trà dao động từ 23 đến 26,1 điểm. Như vậy, điểm chuẩn các ngành tăng từ 5 đến 8,1 điểm so với điểm sàn xét tuyển.
Điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển nói trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số [trừ ngành ngôn ngữ Anh], được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Riêng ngành ngôn ngữ Anh, điểm bài thi tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học vào trường bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đến trường từ ngày 6 đến 17h ngày 10-10.
Tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, điểm chuẩn cao nhất thuộc ngành y khoa với điểm chuẩn 24. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 21 điểm. Cụ thể:
MINH GIẢNG
Đại Học Tài Chính Marketing chuyên đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, trường chuyển giao những thành tựu khoa học các ngành kinh doanh, quản lý, tham gia nhiều chiến lược và các chính sách trong các ngành tài chính, các doanh nghiệp và tổ chức xã hội.
Trụ sở chính: 287 Phan Đình Phùng, Phường 15, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing:
Trường: Đại Học Tài Chính Marketing
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96 | 26.4 | Điểm thi TN THPT |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
9 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNL | 750 | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNL | 750 | |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNL | 780 | |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 750 | |
19 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 850 | |
22 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 900 | |
24 | Marketing | 7340115 | DGNL | 900 | |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ |
26 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 820 | |
27 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
28 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ |
29 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 800 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 800 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
32 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 820 | |
33 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
34 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
35 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ |
36 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 850 | |
37 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ Luật kinh tế |
38 | Luật | 7380107 | DGNL | 850 | Luật kinh tế Học bạ |
39 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, XDHB, D96 | 26.5 | chuyên ngành Tài chính định lượng Học bạ |
40 | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 800 | chuyên ngành Tài chính định lượng |
41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96 | 21.25 | Điểm thi TN THPT |
42 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | Điểm thi TN THPT CLC |
43 | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 | 26.2 | Điểm thi TN THPT CLC |
44 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 24.2 | Điểm thi TN THPT CLC |
45 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 24.6 | Điểm thi TN THPT CLC |
46 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 25.5 | Điểm thi TN THPT CLC - Thương mại quốc tế |
47 | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Điểm thi TN THPT CLC |