Tra điểm thi đại học nguyễn tất thành năm 2022

  • Đang truy cập49
  • Máy chủ tìm kiếm24
  • Khách viếng thăm25
  • Hôm nay22,399
  • Tháng hiện tại473,068
  • Tổng lượt truy cập14,849,886

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Nguyễn Tất Thành - điểm chuẩn NTT 2021 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học NTT năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2021

Đại học Nguyễn Tất Thành [mã trường NTT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2021 xét theo 3 phương thức

Điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn trúng tuyển 48 ngành ở 3 phương thức: Điểm thi THPT 2021, Học bạ THPT, Điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia.

Điểm chuẩn trúng tuyển 48 ngành ở 3 phương thức: Điểm thi THPT 2021, Học bạ THPT, Điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia

Điểm sàn đại học Nguyễn Tất Thành 2021

Trường đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Nguyễn Tất Thành xét học bạ 2021 bổ sung

Để không bỏ lỡ cơ hội trúng tuyển vào đại học, thí sinh có thể xét tuyển vào trường ĐH Nguyễn Tất Thành bằng học bạ THPT. Theo đó, Nhà trường tiếp tục gia hạn nhận hồ sơ đến ngày 26/9/2021.

Điều kiện xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

-  Điểm trung bình cao nhất của 3 học kỳ THPT [1 HK lớp 10 + 1 HK lớp 11 + 1 HK năm lớp 12] đạt 18 điểm trở lên;

-  Xét kết quả 5 học kỳ THPT [2HK lớp 10 + 2HK lớp 11 + HK1 lớp 12] đạt 30 điểm trở lên;

-  Xét Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;

-  Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng các ngành Y khoa, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ & ĐGNL 2021 

Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT như sau:

Đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 1:

​​​​​​​​​​​​

​​​​​​​

ĐH NTT điểm chuẩn 2021 xét theo học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 [Đợt 1]

Đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 3

ĐH NTT điểm chuẩn xét học bạ và ĐGNL 2021 đợt 3

Trường đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 6

​​​​​​​

Xem điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành 2021 xét học bạ và điểm bài thi ĐGNL đợt 6

Trường đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 7

Điểm chuẩn học bạ đại học Nguyễn Tất Thành 2021 - Đợt 7

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 

Đại học Nguyễn Tất Thành [mã trường NTT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 theo các hình thức xét tuyển: Điểm thi THPT Quốc Gia, xét học bạ, kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc Gia HCM. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 

Tham khảo thêm:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2019

Đại học Nguyễn Tất Thành [mã trường NTT] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​

Mã ngành 7720101 - Y Khoa - B00: 23 điểm

Mã ngành 7720110 - Y học dự phòng - B00: 18 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A01; B00; D07: 20 điểm

Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - A00; A01; B00; D07: 18 điểm

Mã ngành 7520212 - Kỹ thuật Y sinh - A00; A01; A02; B00: 15 điểm

Mã ngành 7520403 - Vật lý y khoa - A00; A01; A02; B00: 15.5 điểm

Mã ngành 7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học - A00; B00; D07; D08: 18 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00; B00; D07; D08: 15 điểm

Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học - A00; A01; B00; D07: 15 điểm

Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D07: 15 điểm

Mã ngành 7320108 - Quan hệ công chúng - A01; C00; D01; D14: 15 điểm

Mã ngành 7310401 - Tâm lý học - B00; C00; D01; D14: 15 điểm

Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7510301 - Kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D01; D07: 17 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7520118 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 16 điểm

Mã ngành 7340404 - Quản trị nhân lực - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7510605 - Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử - A00; A01; D01; D07: 15,5 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; D01; D07: 15 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00; A01; C00; D01: 17 điểm

Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A00; A01; C00; D01: 17 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D14; D15: 15 điểm

Mã ngành 7220101 - Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam - D01; D14; D15: 16 điểm

Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - D01; D04; D14; D15: 17 điểm

Mã ngành 7310608 - Đông phương học - D01; D04; D14; D15: 15 điểm

Mã ngành 7810103 - Du lịch - C00; D01; D14; D15: 16 điểm

Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - C00; D01; D14; D15: 15 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - C00; D01; D14; D15: 15 điểm

Mã ngành 7210403 - Thiết kế đồ họa - H00; H07; V00; V01: 15.5 điểm

Mã ngành 7580101 - Kiến trúc - H00; H07; V00; V01: 15 điểm

Mã ngành 7580108 - Thiết kế nội thất - H00; H07; V00; V01: 17.5 điểm

Mã ngành 7210205 - Thanh nhạc - N01: 18.5 điểm

Mã ngành 7210208 - Piano - N00: 22 điểm

Mã ngành 7210234 - Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình - N05: 19.5 điểm

Mã ngành 7210235 - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - N05: 20 điểm

Mã ngành 7210236 - Quay phim - N05: 19 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề