Công chúa tiếng anh gọi là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Princess trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • Hoàn Châu cách cách
  • Vương phi Akishino
  • vợ hoàng thái tử
  • vợ hoàng thái tử
  • Công chúa Văn Thành
  • Công chúa Thái Bình
  • Quận chúa
  • Stéphanie của Monaco

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.

Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.

In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own.

Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì.

After all, I had killed his beloved wife, his beautiful princess, hadn’t I?

Rốt cuộc, chẳng phải tôi đã giết chết người vợ yêu dấu của ông, bà quận chúa xinh đẹp của ông hay sao?

Yes, Princess?

Dạ thưa Công Chúa?

Fahn received UNEP’s Global 500 Award for The Nation’s environmental reporting, and was pinned by Her Royal Highness Princess Maha Chakri Sirindhorn for his service to Thailand.

Fahn nhận giải thưởng Global 500 Award của UNEP vì thành tích đưa tin về môi trường trên tờ The Nation, và được Công chúa Maha Chakri Sirindhorn ghi nhận vì sự phục vụ tại Thái Lan.

10 September 1927 – 8 March 1928: Her Imperial Highness The Princess Hisa Ancestry at Genealogics.org

10 tháng 9 năm 1927 - 8 tháng 3 năm 1928:Nội thân vương Hisa Tổ tiên tại Genealogics.org

In turn on the death of Princess Margaret, the Countess of Wessex, wife to Prince Edward became President in 2003.

Đến khi Công chúa Margaret mất, Sophie Helen vợ Hoàng tử Edward trở thành Chủ tịch vào năm 2003.

Rumia's real identity is the Princess Ermiana, the "cursed" princess who was supposed to have died three years ago.

Danh tính thực sự của Rumia là Công chúa Ermiana, người đã phải chết ba năm trước.

Princess Sara, we present you with something we rescued.

Công chúa Sara, chúng thần kính dâng người một thứ chúng thần đã giải cứu được.

It was named for Augusta of Saxe-Gotha, Princess of Wales and mother of the future King George III of the United Kingdom.

Nó được đặt tên Augusta của Saxe-Gotha, công chúa của Wales và mẹ của vị vua tương lai George III của Vương quốc Anh.

I entrust my protection to this cadenza of light, It's like I'm a sepia- toned princess

Hòa mình vào nhịp điệu của ánh sáng, tôi như một nàng công chúa màu nâu đỏ.

The princess is a true heroine!

Công chúa đúng là một vị nữ trung hào kiệt!

What we meant was, we don't have any Princess Leia merchandise yet, but we will."

Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán."

One of the first tombs to be made in the Valley of the Queens is the tomb of Princess Ahmose, a daughter of Seqenenre Tao and Queen Sitdjehuti.

Một trong những ngôi mộ được xây dựng đầu tiên trong thung lũng là ngôi mộ của công chúa Ahmose, con gái của Seqenenre Tao và Vương hậu Sitdjehuti.

Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney).

Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney).

His wife was an unnamed Armenian princess, who was one of the daughters of King Tigranes the Great of Armenia and his wife, Queen Cleopatra of Pontus.

Vợ ông là một công chúa Armenia không rõ tên, con gái vua Tigranes Đại đế của Armenia và vợ ông, Nữ hoàng Cleopatra của Pontos.

Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful".

4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful".

Another possible daughter is princess Inti.

Một người con gái khác có thể là công chúa Inti.

2012 Princess Tower and JW Marriott Marquis Dubai built.

2012 Princess Tower và JW Marriott Marquis Dubai được xây dựng.

He subsequently summoned a number of princes and princesses, along with high level officials, to celebrate the victory, playing the pipa himself at the celebration and having the guests dance to it.

Sau đó, Thái thượng hoàng triệu một số hoàng tử và công chúa, cùng các quan lại cấp cao đến ăn mừng chiến thắng, tự mình chơi đàn tì bà và yêu cầu quan khách nhảy theo điệu nhạc.

Good luck, Princess.

Chúc may mắn, công chúa.

She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses.

Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn.

His best known work is probably his portrait of Diana, Princess of Wales, completed in 1996.

Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông có lẽ là chân dung của Diana, công nương xứ Wales, hoàn thành vào năm 1996.

Teen princess Elena Castillo Flores has saved her magical kingdom of Avalor from an evil sorceress and must now learn to rule as its crowned princess.

Công chúa trẻ tuổi Elena Castillo Flores đã cứu vương quốc của cô, Avalor từ tay một phù thủy ác độc và bây giờ phải học để cai trị như công chúa kế vị.

She is on good terms with Yae, as the two are quite skilled in swordsmanship, and is known as "Knight Princess".

Cô ấy có quan hệ tốt với Yae, vì hai người khá giỏi về kiếm thuật, và được gọi là "Công chúa hiệp sĩ".

Công chúa tiếng Anh viết như thế nào?

PRINCESS | Phát âm trong tiếng Anh.

Công chúa nhỏ tiếng Anh là gì?

Công chúa nhỏ (tiếng Anh: A little princess) là một cuốn tiểu thuyết dành cho thiếu nhi của tác giả Frances Hodgson Burnett được xuất bản lần đầu dưới dạng sách vào năm 1905.

Công chúa đọc tiếng Anh như thế nào?

Các tài liệu Việt ngữ, khi chuyển ngữ danh xưng tương đương 「Princess」 trong tiếng Anh là 「Công chúa」.

Princess dịch tiếng Việt là gì?

Bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa.