Con trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong một gia đình, con một là từ dùng để chỉ người con duy nhất, không có anh chị em, dù là ruột thịt hay nhận nuôi.

1.

Chúng tôi biết Jairo là con một của cô ấy và có khả năng sẽ đến thăm cô ấy.

We know Jairo is her only child and likely to visit her.

2.

Con một đôi khi hư hỏng.

Only children are sometimes spoilt.

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến con một trong tiếng Anh nha!

- mother: mẹ

- father: bố

- granddaughter: cháu gái

- grandson: cháu trai

- daughter: con gái

- son: con trai

- sibling: anh chị em ruột

- adopted child: con nuôi

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Twenty years ago, Selmira’s husband was gunned down in a robbery, leaving her with three young children to rear.

Cô có một đứa con ngoan, Lorraine.

You've got a good boy here, Lorraine.

Anh có đứa con trai, Peter.

He had a son, Peter.

Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống

However it's a belief among the werewolves that you were in fact the last person to see Niklaus'child alive.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.

Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.”

Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.

I think I'm going to be happy with him.

Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.

You look like trash, all marked up like that.

Em bảo anh ta điều tra con bé.

I had him investigate her.

Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.

And for some strange reason, I thought of you.

Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.

Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.

40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+

40 You will equip me with strength for the battle;+

Con trai tôi đâu?

Where's my son?

Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”

"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet."""

Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.

We'll definitely need more info on this one.

Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.

Thank you, but I really don't need a monkey.

Liệu tôi có thể nói chuyện với con gái của ông?

The rest of your offspring, I presume?

Anh thích con người không?

You like people?

22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.

22 And this is the genealogy of the sons of Adam, who was the ason of God, with whom God, himself, conversed.

Những con cừu đã được phân phối như vật trang trí cho bất động khác nhau ở Anh và Scotland, nói chung là gọi là "cừu St Kilda".

These sheep were distributed as ornamental animals to various estates in England and Scotland, generally being called "St Kilda" sheep.

Tuy nhiên, tỷ lệ tương đối của kích thước của con mồi thay đổi theo từng khu vực.

However, the relative proportions of the size of prey mammals varied across regions.

Sự hư hỏng của con tàu đang khi chờ đợi để được cải biến; kết hợp với bối cảnh chung sau Thế Chiến II trong xu thế cắt giảm nhân sự Hải quân Australia, gia tăng thời gian và chi phí để cải biến bốn chiếc lớp Q, và nhu cầu cắt giảm chi phí của hải quân để hỗ trợ cho hoạt động của các tàu sân bay mới, đã khiến cho việc cải biến Quality bị hủy bỏ, và con tàu được đưa vào danh sách để loại bỏ.

The deterioration of the ship while waiting for modernisation, combined with post-World War II reductions in RAN personnel numbers, the increases in both time and cost for the other four Q-class conversions, and the need for the RAN to cut back spending in order to support the navy's new aircraft carriers, meant that the conversion of Quality was cancelled and the ship was marked for disposal.

Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh?

How does a man become an animal like you?

(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?

(1 Samuel 25:41; 2 Kings 3:11) Parents, do you encourage your children and teenagers to work cheerfully at any assignment that they are given to do, whether at the Kingdom Hall, at an assembly, or at a convention site?

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).

(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children.

Với hai con tôi hiện nay

With my two children today

Nhà thứ tư là Nhà Dơi, chứa những con dơi nguy hiểm đang kêu ré, và nhà thứ năm là Nhà Dao Cạo, chứa đầy những lưỡi gươm và dao cạo tự di chuyển.

The fourth was Bat House, filled with dangerous shrieking bats, and the fifth was Razor House, filled with blades and razors that moved about of their own accord.

Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?

How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today?

Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.

“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years.