Con gấu tiếng anh đọc là gì năm 2024

Tiếng Anh có nhiều từ phát âm giống nhau, nhưng lại khác nhau về cách viết và ngữ nghĩa. Cùng khám phá những cặp từ dễ gây nhầm lẫn này.

1. Allowed và Aloud

Con gấu tiếng anh đọc là gì năm 2024

Allowed là động từ ở thể bị động, có nghĩa là được được cho phép.

Aloud có nghĩa là lớn tiếng.

/əˈlaʊd/

2. Ate và Eight

Con gấu tiếng anh đọc là gì năm 2024

Ate là thể quá khứ của động từ eat, có nghĩa là ăn.

Eight là số 8.

/eɪt/

3. Bare và bear

Con gấu tiếng anh đọc là gì năm 2024

Bare (tính từ) có nghĩa là trần truồng, trơ trụi, tối thiểu.

Bear (danh từ) có nghĩa là con gấu.

/beər/

4. Be và bee

Con gấu tiếng anh đọc là gì năm 2024

Bee có nghĩa là con ong.

Be là động từ mang nghĩa thì, là, ở.

/bi/ hoặc /bi:/ (2 cách ký hiệu cho 1 âm)

5. Blew và Blue

Con gấu tiếng anh đọc là gì năm 2024

Blew là thể quá khứ của động từ blow, thường dùng với nghĩa thổi, cuốn đi.

Blue ngoài nghĩa màu xanh, tính từ blue thường được dùng với nghĩa buồn bã.

/blu/

Phiêu Linh

  • Phân biệt 3 cặp từ chữ N hay gây nhầm lẫn

Phép dịch "con gấu" thành Tiếng Anh

bear, bears, borne là các bản dịch hàng đầu của "con gấu" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. ↔ It was the hungry bears that the villagers were afraid of.

  • Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. It was the hungry bears that the villagers were afraid of.
  • Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. It was the hungry bears that the villagers were afraid of.
  • Những con gấu con sinh ra thiếu cân thì nguy cơ là cao nhất. Cubs that were born underweight are at the greatest risk.
  • teddy bear
  • wolf cub
  • bear cub
  • bear cub · bear's cub · bear's whelp

Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu.

And in those dreams, I can never tell Baba from the bear.

Binky (1975 - 20 tháng 7 năm 1995) là một con gấu Bắc cực sống tại Sở thú Alaska ở Anchorage.

Binky (1975 – July 20, 1995) was a polar bear who lived at the Alaska Zoo in Anchorage.

Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông.

All right, and I'm gonna win you a giant stuffed panda bear.

Nếu đó là một con gấu thì cậu đã tiêu đời rồi.

If that had been a grizzler, you'd have been jacked.

Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra.

As they rub, each leaves an individual and recognisable scent.

Bố yêu con, gấu Claire.

I love you, Claire bear.

Mẹ đừng gọi Ji-Eun là Ba con gấu nữa.

We shouldn't call Ji-eun Three-bear.

Ta sẽ an toàn trong căn nhà cho những con gấu già.

I will be safe in the home for retired bears.

Những con gấu.

The bears.

Đây là Sadua, người đã tới và từ bỏ con gấu của anh ta.

This is Sadua who came and surrendered his bear.

nên con gấu đã chùi mông mình bằng con thỏ.

so the bear wiped his ass with the rabbit.

Nhưng con gấu đó đã cứu tôi.

But the bear saved my life.

1 con gấu àh?

A grizzly bear?

Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu.

But the boy ran after them, and saved the lamb from the bear’s mouth.

Biết con gấu nói gì không?

You know what she said?

Nhìn cái lỗ đó có đủ to cho con gấu chui vào không?

Does that hole look big enough for a bear to get in?

Đừng hòng tôi để một cái cây và một con gấu mèo biết nói hạ bệ.

I ain't about to be brought down by a tree and a talking raccoon.

Những con gấu mạnh nhất rõ ràng đến từ Caledonia và Dalmatia.

The strongest bears apparently came from Caledonia and Dalmatia.

Và là 1 con gấu.

And he's a bear.

Hãy chú ý con gấu.

So be aware of the bear.

Ngọn giáo đó đủ lấy mạng một con gấu hoang

That would have skewered a wild boar.

Cô sống trong một túp lều nằm trong công viên, nơi những con gấu sống.

She lives in a trailer-style mobile home located in the park where the Bears live.

Phoebe, cậu sẽ có con gấu.

Phoebe, you get the bear.

Thời gian tán tỉnh của con gấu rất ngắn gọn.

The bear's courtship period is very brief.

Ông biết ông chưa từng " đụ " 1 con gấu.

You know you never fucked a bear.

Con gấu đọc Tiếng Anh như thế nào?

Bear (danh từ) có nghĩa là con gấu.

Con gấu dịch Tiếng Anh là gì?

BEAR | Phát âm trong tiếng Anh.

Con gấu bông đọc Tiếng Anh như thế nào?

TEDDY BEAR (GẤU BÔNG) | Parentese | Các mẫu câu tiếng Anh dành riêng cho ba mẹ - YouTube.

Tiếng Anh gấu đâu là gì?

POLAR BEAR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.