Chữ w trong tiếng anh đọc là gì

3 CÁCH PHÁT ÂM W CHUẨN CHỈNH TRONG TIẾNG ANH

Phát âm là một trong những nhân tố rất đáng để đầu tư nếu người học muốn giao tiếp Tiếng Anh thật trôi chảy và tự nhiên như người bản xứ.

Là một âm quan trọng trong bảng chữ cái IPA, W là âm mà mọi người học Tiếng Anh nên nắm rõ ngay từ đầu. Trong bài viết này, EduTrip xin chia sẻ đến bạn cách phát âm W “chuẩn-không-cần-chỉnh” , cùng các dấu hiệu nhận biết từ có chứa âm /w/. Đặc biệt, sẽ có bài luyện tập đi kèm nên các bạn hãy chú ý xem đến cuối bài viết nhé!



Xem thêm

  • 10 CÁCH PHÁT ÂM U CHUẨN NHẤT TRONG TIẾNG ANH /Ʊ/ VS /U:/ – BẢNG IPA
  • 6 CÁCH PHÁT ÂM A CHUẨN NHẤT TRONG TIẾNG ANH /Ɑ:/ VS /Ʌ/ – BẢNG IPA
    • CÁCH PHÁT ÂM CHUẨN /W/:
    • DẤU HIỆU PHÁT ÂM:
    • BÀI TẬP PHÁT ÂM:

Thực hiện tuần tự hướng dẫn 3 bước phát âm /w/ dưới đây là bạn đã có thể phát âm chuẩn /w/ rồi đấy. Cùng bắt đầu nào!

Bước 1: Môi để hờ tự nhiên [chú ý chu môi sao cho tròn để phát âm được đúng chuẩn nhất]

Bước 2:  Nhẹ nhàng hạ hàm dưới xuống

Bước 3: Giữ môi ở vị trí tự nhiên như bước 1 & bước 2, rồi phát âm /w/ một cách tự nhiên.

Lưu ý: Một điểm đặc biệt, khi bạn phát âm âm /w/, dây thanh quản của bạn sẽ có một độ rung nhất định. Vì thế, để kiểm tra xem bạn đã phát âm âm /w/ chuẩn hay chưa, hãy để ngón tay lên dây thanh quan để cảm nhận.

  1. DẤU HIỆU PHÁT ÂM:

a. Dấu hiệu 1: Đối với những từ bắt đầu bằng “w”, ta phát âm /w/. Nếu W sau các chữ cái như s hay a, ta vẫn đọc /w/.

Ví dụ:

– Award [v] – /əˈwɔːrd/: trao giải

– Swan [n] – /swɑːn/: thiên nga

– West [n] – /west/: hướng Tây

– Warm [adj] – /wɔːm/: ấm áp

– Wood [n] – /wʊd/: gỗ

– Wet [adj] – /wet/: ẩm ướt

– Weather [n] – /ˈweðə[r]/: thời tiết

Cách phát âm W

b. Dấu hiệu 2: Đối với những từ bắt đầu bằng “wh”, ta cũng phát âm là /w/.

Ví dụ:

– When [adv] – /wen/: khi nào

– Wheel [n] – /wiːl/: bánh xe

– Why [adv] – /wai/: tại sao

– Whale [n] – /weɪl/: cá voi

c. Dấu hiệu 3: Trường hợp đặc biệt:

Một điều nên lưu ý, không phải bất cứ từ nào có W cũng sẽ được phát âm là /w/. Chữ W sẽ không được phát âm [âm câm] nếu đứng trước là chữ R.

Ví dụ:

– Wreath [n] – /riːθ/: vòng hoa

– Wrap [v] – /ræp/: gói

– Wreak [v] – /riːk/:tiến hành

– Write [v] – /raɪt/: viết

– Wreck [v] – /rek/: sự phá hỏng

  1. BÀI TẬP PHÁT ÂM:

Dựa trên lý thuyết được cung cấp bên trên, bạn hãy phát âm sao cho đúng các từ sau đây: way, wing, swim, want, away.

Đáp án: 

– way [n] – /weɪ/: cáchthức

– wing [n] – /wɪŋ/: cánh

– swim [v] – /swɪm/: bơi

– want [v] – /wɑːnt/: muốn

– away [adv] – /əˈweɪ/: xa

Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có thể thông thuộc từ A đến Z cách phát âm W cho đúng chuẩn & các dấu hiệu nhận biết. EduTrip chúc bạn sớm chinh phục được Tiếng Anh nhé!

19Th219/01/2020

Chữ W trong tiếng Anh có hai cách phát âm rất dễ nhớ. Vì W luôn được phát âm là /w/, nhưng khi đứng trước R [WR] thì nó sẽ bị câm. Ngoài ra có 2 từ vựng hay dùng là Two và Aswer chữ W cũng bị câm. Hãy cùng ECorp tìm hiểu ngay cách phát âm chuẩn nhất nhé. 

1. Chữ “W” thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như s, a

  •  away /əˈweɪ/ [adv] xa
  •  swim /swɪm/ [v] bơi
  • want /wɑːnt/ [n] muốn
  •  win /wɪn/ [v] chiếnthắng
  •  wing /wɪŋ/ [n] cánh

Đây đều các từ vựng rất quen thuộc, bạn có thể phát âm chuẩn các từ này?. Hãy chú ý phần ghi chú, và phiên âm để phát âm chuẩn nhất nhé.

2 Chữ “W” bị câm nếu nó đứng trước r

  • wrap /ræp/ [v] gói
  •  wreak /riːk/ [v] tiếnhành
  • wreath /riːθ/ [n] vònghoa
  • wreck /rek/ [n] sựpháhỏng
  • write /raɪt/ [v] viết

Note [chú ý]: có 2 từ đặc biệt mà chữ “W” cũng bị câm là:

1. two/tuː/ [number] số 2

2. answer/ˈæntsər/ [n] câu trả lời

Để phát âm chuẩn các em hãy luyện tập nhiều cũng như hỏi thầy cô nước ngoài để thầy cô hỗ trợ em tốt nhất nhé!

===> Xem thêm: //ecorp.edu.vn/bao-chi

//ecorp.edu.vn/ecorp-starter-tieng-anh-cho-nguoi-mat-goc

//ecorp.edu.vn/ecorp-elementary-tieng-anh-giao-tiep-phan-xa

//ecorp.edu.vn/ecorp-elementary-tieng-anh-giao-tiep-phan-xa

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 [Hà Nội] – 0961.995.497 [TP. HCM]

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Chủ Đề