Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 92
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 1,5V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3V - 3W; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
a] Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b] Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực m trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết Cu có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol và có hoá trị n = 2.
c] Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
a] Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
Các câu hỏi tương tự
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
. Biết Cu có nguyên tử lượng 64 và có hoá trị 2. Lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây là
A. 0,512 kg
B. 0,512 g
C. 0,256 kg
D. 0,256 g
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 1,5V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3V - 3W; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
a] Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b] Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực m trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết Cu có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol và có hoá trị n = 2.
c] Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 0,8 V
B. -0,8 V
C. 0,4 V
D. -0,4 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 0,6 A
B. 1, 2A
C. 2,4 A
D. 3, 6 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 1,5 V, có điện trở trong 0 , 5 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3 V - 3 W ; R 1 = 2 Ω , R 2 = 3 Ω , R 3 = 2 Ω , R P = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu. Biết Cu có khối lượng mol 64 và có hóa trị 2. Coi điện trở của đèn không thay đổi. Khối lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây và hiệu điện thế U M N lần lượt là:
A. 0,512 g và +0,4 V
B. 0,512 g và -0,4 V
C. 0,28 g và +0,8 V
D. 0,28 g và -0,8 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
2/ Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm cua binh âm điện phân trong tnời gian 16 phút 5 giây. Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64
A. 0,416 g
B. 1,28 g
C. 1,14 g
D. 0,64 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acqui, mỗi cái có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,4 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp; đèn Đ loại 6 V-6 W; R 1 = 0,2 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 4 = 4 Ω . Tính:
b] Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau , mỗi cái có suất điện động e = 5 V; có điện trở trong r = 0 , 25 Ω mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4V-8W; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 2 Ω ; R B = 4 Ω và là bình điện phân đụng dung dịch A l 2 S O 4 3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở R t để đèn Đ sáng bình thường. Tính:
. Lượng giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết Al có n = 3 và có A= 27.
A. 0,48 kg
B. 0,24 kg
C. 0,48 g
D. 0,24 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau , mỗi cái có suất điện động e = 5 V; có điện trở trong r = 0 , 25 Ω mắc nối tiếp; đèn Đ có loại 4V-8W; R 1 = 3 Ω ; R 2 = R 3 = 2 Ω ; R B = 4 Ω và là bình điện phân đụng dung dịch A l 2 S O 4 3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở R t để đèn Đ sáng bình thường. Tính:
. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M
A. 7,33 V
B. 12,67 V
C. 14,67 V
D. 6,33 V