Chở củi về rừng nghĩa là gì

1. Ta nói kiếm củi về đây.

I said, gather wood.

2. Bjorn, lấy thêm củi về đây.

Bjorn, get more logs back there.

3. Tuy nhiên, hầu hết các khu vực ở Malawi bị phá rừng do khai thác gỗ trái phép để sản xuất than củi và sử dụng củi.

However, most areas in Malawi suffer from deforestation due to illegal logging for charcoal production and the use of firewood.

4. Ngoài ra, vợ chồng chúng tôi đi nhặt củi trong rừng, cách hai tiếng đi bộ.

We also fetch firewood from the bush, a two hours’ walk away.

5. Trong cuộc khủng hoảng kinh tế của những năm 1990, phá rừng tăng mạnh, khi mọi người vào rừng để lấy củi và thực phẩm.

During the economic crisis of the 1990s, deforestation accelerated, as people turned to the woodlands to provide firewood and food.

6. Ngựa Catria được sử dụng ở vùng núi cho mục đích nông nghiệp, đặc biệt là để mang củi đã cắt từ rừng dốc về.

Catria horses are used in the mountains for agricultural purposes, particularly for carrying cut firewood from steep woodland.

7. Các người sẽ được che chở bởi cây rừng ở đó.

You'll find cover in the woods there.

8. Tàu thuyền, ban đầu chạy bằng củi đốt, chở cả người và hàng hóa khắp vùng trong nhiều năm.

The boats, initially powered by burning wood, carried passengers and freight throughout the region for many years.

9. Vào ngày không có phiên chợ, lừa cũng được dùng làm những việc như gánh nước hoặc chở củi.

On their days off, donkeys are still used for their daily duties of fetching water and fuelwood.

10. Vì vậy, anh ta quyết định sẽ đi đốn củi và mang củi về cho nhà của họ.

So he decided he would cut and haul a supply of firewood for their home.

11. Vì không dùng điện nên chúng tôi dùng củi nhặt trong rừng để sưởi ấm và nấu ăn.

We had no electricity, so we heated our house and cooked our food with wood we collected from the forest.

12. Tới Envigado mua đồ ăn với củi về đây.

Go to Envigado for wood and food.

13. Để tôi đi kiếm ít củi về đốt lửa.

I'll get some wood for the fire.

14. Bước vào khu rừng, tôi chộp lấy một que củi để tôi có thể tự vệ trong trường hợp tôi gặp gấu.

Entering the forest, I grabbed a wooden stick so I could defend myself in case I ran into a bear.

15. Các khu rừng che chở, duy trì và cải thiện nguồn nước sạch cho con người.

Forests protect, sustain, and improve mankind’s supplies of fresh water.

16. Nhu cầu gỗ tăng cho xây dựng, đóng tàu và làm củi đun đã dấn đến việc phá rừng tràn lan, dẫn đến những vụ cháy rừng, lũ lụt và lở đất.

Increased demand for timber resources for construction, shipbuilding and fuel had led to widespread deforestation, which resulted in forest fires, floods and soil erosion.

17. Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi.

You'll find families like this who go out into the forest to find a tree, cut it down and make charcoal out of it.

18. Tôi thất vọng trở về trại với chỉ một vài khúc củi.

Disappointed, I returned to camp with only a few pieces of wood.

19. Ngài che chở họ khỏi những kẻ thù và thú rừng đã chiếm xứ trong nhiều thập niên.

He protected them from enemies and from the wild beasts that had overrun their land for decades.

20. Lừa thường chở những bao ngũ cốc, rau cải, củi, xi măng và than, cũng như những thùng thiếc đựng dầu ăn và thùng đựng thức uống.

Common loads are bags of grain, vegetables, firewood, cement, and charcoal, as well as metal drums of cooking oil and cases of bottled drinks.

21. Chẻ củi hả?

About chopping wood?

22. Một chị trong hội thánh của chúng tôi sống ở ngoại ô thành phố, bên cánh rừng; vì thế dễ cho chị đi nhặt củi hơn.

One sister in our congregation lives on the outskirts of the city, near the forest; so it is a little easier for her to get some firewood.

23. Thêm củi vào!

More wood!

24. Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa.

There we made camp, gathered enough wood for a bonfire to ward off wild animals, and slept in three-hour shifts to keep the fire going.

25. Tiều phu đốn củi.

Power driver.

to carry coals to Newcastle; to send owls to Athens

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chở củi về rừng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chở củi về rừng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chở củi về rừng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chở củi về rừng.

Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ. Trong khi tục ngữ là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý nhằm nhận xét quan hệ xã hội, truyền đạt kinh nghiệm sống, hay phê phán sự việc, hiện tượng. Một câu tục ngữ có thể được coi là một tác phẩm văn học khá hoàn chỉnh vì nó mang trong mình cả ba chức năng cơ bản của văn học là chức năng nhận thức, và chức năng thẩm mỹ, cũng như chức năng giáo dục. Còn quán ngữ là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành.

Định nghĩa - Khái niệm

chở củi về rừng có ý nghĩa là gì?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu chở củi về rừng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chở củi về rừng trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chở củi về rừng nghĩa là gì.

Không biết tính toán, làm một việc không hợp lý, đem những vật phẩm về nơi sản xuất ra nó hoặc nơi đã có quá nhiều.
  • chửi như chó ăn vã mắm là gì?
  • còn tiền còn duyên nợ, hết tiền hết vợ chồng là gì?
  • thiên phương bách kế là gì?
  • ma ăn mày bụt, bụt chẳng thèm ăn mày ma là gì?
  • xởi lởi trời gửi của cho, xo ro trời co của lại là gì?
  • gai trên rừng ai vót mà nhọn, trái trên cây ai vo mà tròn là gì?
  • nam thực như hổ, nữ thực như miêu là gì?
  • mống dài trời lụt, mống cụt trời mưa là gì?
  • người đi không bực bằng người chực nồi cơm là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "chở củi về rừng" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

chở củi về rừng có nghĩa là: Không biết tính toán, làm một việc không hợp lý, đem những vật phẩm về nơi sản xuất ra nó hoặc nơi đã có quá nhiều.

Đây là cách dùng câu chở củi về rừng. Thực chất, "chở củi về rừng" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ chở củi về rừng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Chở củi về rừng là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Giải thích Chở củi về rừng:

  • Củi có nghĩa là 1 vật liệu làm từ gỗ và có giá trị trong cuộc sống của mỗi con người.
  • Rừng có nghĩa là 1 kho nguyên liệu củi to lớn của thế giới nói chung và việt nam nói riêng.

Chở củi về rừng có nghĩa là ám chỉ làm 1 việc vô ích – thừa thãi không có tác dụng gì cũng giống như việc chở củi về lại rừng vậy. Trong kinh doanh – sản xuất việc Việt Nam là 1 quốc gia sản xuất – xuất khẩu gỗ rất lớn cho nước ngoài thế nhưng lại làm 1 việc thừa thãi đó chính là nhập nguyên liệu gỗ từ nước ngoài về Việt Nam để cung cấp cho thị trường nội địa.

Trong cuộc sống, trước khi làm 1 điều gì đó ta cần phải suy nghĩ – đắn đo kĩ lưỡng tránh việc làm vô ích như việc chở củi về rừng vậy, thế nên trước khi kinh doanh ta cần vạch ra kế hoạch sẵn sàng cùng với đó là chi tiết các điều cần làm tránh các việc cạnh tranh không đang có trong cùng 1 lĩnh vực.

Chở củi về rừng tiếng Anh:

  • To carry coals to Newcastle

Đồng nghĩa – Trái nghĩa Chở củi về rừng:

  • Đổ nước vào xô.
  • Đem muối bỏ biển.
  • Giấu cây trong rừng.

Qua bài viết Giải thích ý nghĩa Chở củi về rừng là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Video liên quan

Chủ Đề