Nước ta có bao nhiêu tỉnh có chữ Bình

"Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?" là một câu hỏi tưởng chừng rất quen thuộc và ai cũng biết nhưng sự thực đáp án của nó có thể làm bạn bất ngờ một chút.

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố [Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ].

Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam:

  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tỉnh An Giang
  • Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Tỉnh Bạc Liêu
  • Tỉnh Bắc Giang
  • Tỉnh Bắc Kạn
  • Tỉnh Bắc Ninh
  • Tỉnh Bến Tre
  • Tỉnh Bình Định
  • Tỉnh Bình Dương
  • Tỉnh Bình Phước
  • Tỉnh Bình Thuận
  • Tỉnh Cà Mau
  • Tỉnh Cao Bằng
  • Thành phố Cần Thơ
  • Thành phố Đà Nẵng
  • Thành phố Hải Phòng
  • Tỉnh Gia Lai
  • Tỉnh Hòa Bình
  • Tỉnh Hà Giang
  • Tỉnh Hà Nam
  • Tỉnh Hưng Yên
  • Tỉnh Hải Dương
  • Tỉnh Hà Tĩnh
  • Tỉnh Điện Biên
  • Tỉnh Hậu Giang
  • Tỉnh Đắk Lắk
  • Tỉnh Đắk Nông
  • Tỉnh Đồng Nai
  • Tỉnh Đồng Tháp
  • Tỉnh Kiên Giang
  • Tỉnh Khánh Hòa
  • Tỉnh Lai Châu
  • Tỉnh Kon Tum
  • Tỉnh Long An
  • Tỉnh Lâm Đồng
  • Tỉnh Lào Cai
  • Tỉnh Lạng Sơn
  • Tỉnh Nghệ An
  • Tỉnh Nam Định
  • Tỉnh Ninh Bình
  • Tỉnh Ninh Thuận
  • Tỉnh Phú Thọ
  • Tỉnh Phú Yên
  • Tỉnh Quảng Bình
  • Tỉnh Quảng Nam
  • Tỉnh Quảng Ngãi

  • Tỉnh Quảng Trị
  • Tỉnh Quảng Ninh
  • Tỉnh Sóc Trăng
  • Tỉnh Thanh Hóa
  • Tỉnh Sơn La
  • Tỉnh Thái Bình
  • Tỉnh Thừa Thiên - Huế
  • Tỉnh Thái Nguyên
  • Tỉnh Tiền Giang
  • Tỉnh Trà Vinh
  • Tỉnh Tuyên Quang
  • Tỉnh Tây Ninh
  • Tỉnh Vĩnh Long
  • Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Tỉnh Yên Bái

Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc tỉnh?

Ngoài 5 thành phố lớn trực thuộc Trung ương như trên thì Việt Nam có tới 71 thành phố trực thuộc tỉnh. Trong đó tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất là tỉnh Quảng Ninh [4 thành phố trực thuộc gồm: Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí, Hạ Long]. 

Hiện nay chỉ có tỉnh Đắk Nông không có thành phố trực thuộc.

Danh sách 71 thành phố trực thuộc tỉnh như sau:

STT

Thành phố

Tỉnh/Vùng

1

Bà Rịa

Bà Rịa Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

2

Bạc Liêu

Bạc Liêu
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2010

Số phường xã: 8 phường, 3 xã

3

Bảo Lộc

Lâm Đồng
Tây Nguyên

Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010

H.Chính: 6 phường, 5 xã

4

Bắc Giang

Bắc Giang
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005

H.Chính: 10 phường, 6 xã

5

Bắc Kạn

Bắc Kạn
Đông Bắc Bộ

Độ thị loại III: 2012 Thành phố: 2015

H.Chính: 8 phường, 2 xã

6

Bắc Ninh

Bắc Ninh
Đồng bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2006

H.Chính: 16 phường, 3 xã

7

Bến Tre

Bến Tre
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 7 xã

8

Biên Hòa

Đồng Nai
Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2015 Thành phố: 1976

H.Chính: 23 phường, 7 xã

9

Buôn
Ma Thuột

Đắk Lắk
Tây Nguyên

Đô thị loại I: 2010 Thành phố: 1995

H.Chính: 13 phường, 8 xã

10

Cà Mau

Cà Mau
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2010 Thành phố: 1999

H.Chính: 10 phường, 7 xã

11

Cam Ranh

Khánh Hòa
Nam Trung Bộ

Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 6 xã

12

Cao Bằng

Cao Bằng
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

13

Cao Lãnh

Đồng Tháp
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2007

H.Chính: 8 phường, 7 xã

14

Cẩm Phả

Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2012

H.Chính: 13 phường, 3 xã

15

Châu Đốc

An Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã

16

Đà Lạt

Lâm Đồng
Tây Nguyên

Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1893

H.Chính: 12 phường, 4 xã

17

Điện
Biên Phủ

Điện Biên
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2003

H.Chính: 7 phường 2 xã

18

Đông Hà

Quảng Trị
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường

19

Đồng Hới

Quảng Bình
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 6 xã

20

Đồng Xoài

Bình Phước
Đông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2014 Thành phố: 2018

H.Chính: 6 phường, 2 xã

21

Hà Giang

Hà Giang
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 3 xã

22

Hạ Long

Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1993

H.Chính: 20 phường

23

Hà Tiên

Kiên Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2018

H.Chính: 5 phường, 2 xã

24

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường, 6 xã

25

Hải Dương

Hải Dương
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1997

H.Chính: 17 phường, 4 xã

26

Hòa Bình

Hòa Bình
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2006

H.Chính: 8 phường, 7 xã

27

Hội An

Quảng Nam
Nam Trung Bộ

Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2008

H.Chính: 9 phường, 4 xã

28

Huế

Thừa Thiên Huế

Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2005 Thành phố: 1929

H.Chính: 27 phường

29

Hưng Yên

Hưng Yên
Đồng bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 10 xã

30

Kon Tum

Kon Tum
Tây Nguyên

Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 11 xã

31

Lai Châu

Lai Châu
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã

32

Lạng Sơn

Lạng Sơn
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2000 Thành phố: 2002

H.Chính 5 phường, 3 xã

33

Lào Cai

Lào Cai
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004

H.Chính: 12 phường, 5 xã

34

Long Xuyên

An Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999

H.Chính: 11 phường, 2 xã

35

Móng Cái

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008

H.Chính: 8 phường, 9 xã

36

Mỹ Tho

Tiền Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại I: 2016 Thành phố: 1967

H.Chính: 11 phường, 6 xã

37

Nam Định

Nam Định
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2011 Thành phố: 1921

H.Chính: 20 phường 5 xã

38

Nha Trang

Khánh Hòa
Nam Trung Bộ

Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1977

H.Chính: 19 phường, 8 xã

39

Ninh Bình

Ninh Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2007

H.Chính: 11 phường, 3 xã

40

Phan Rang - Tháp Chàm

Ninh Thuận
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2007

H.Chính: 15 phường, 1 xã

41

Phan Thiết

Bình Thuận
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 4 xã

42

Phủ Lý

Hà Nam
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008

H.Chính: 11 phường, 10 xã

43

Phúc Yên

Vĩnh Phúc
Đồng bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2018

Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã

44

Pleiku

Gia Lai
Tây Nguyên

Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 9 xã

45

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2005

H.Chính: 14 phường, 9 xã

46

Quy Nhơn

Bình Định
Nam Trung Bộ

Đô thị loại I: 2010 Thành phố; 1986

H.Chính: 16 phường, 5 xã

47

Rạch Giá

Kiên Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005

H.Chính: 11 phường, 1 xã

48

Sa Đéc

Đồng Tháp
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2013

H.Chính: 6 phường, 3 xã

49

Sầm Sơn

Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2017

H.Chính: 8 phường, 3 xã

50

Sóc Trăng

Sóc Trăng
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường

51

Sơn La

Sơn La
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2008

H.Chính: 7 phường, 5 xã

52

Sông Công

Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2015

H.Chính: 7 phường, 4 xã

53

Tam Điệp

Ninh Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2015

H.Chính: 6 phường, 3 xã

54

Tam Kỳ

Quảng Nam
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II:2016 Thành phố: 2006

H.Chính: 9 phường, 4 xã

55

Tân An

Long An
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường, 5 xã

56

Tây Ninh

Tây Ninh
Đông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2013

H.Chính: 7 phường, 3 xã

57

Thái Bình

Thái Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 9 xã

58

Thái Nguyên

Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ

Độ thị loại I: 2010 Thành phố: 1962

H.Chính: 21 phường, 11 xã

59

Thanh Hóa

Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2014 Thành phố: 1994

H.Chính: 20 phường, 17 xã

60

Thủ Dầu Một

Bình Dương
Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2012

H.Chính: 14 phường

61

Trà Vinh

Trà Vinh
Tây Nam Bộ

Đô thị loại II: 2016 Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 1 xã

62

Tuy Hòa

Phú Yên
Nam Trung Bộ

Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2005

H.Chính: 12 phường, 4 xã

63

Tuyên Quang

Tuyên Quang
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010

H.Chính: 7 phường, 6 xã

64

Uông Bí

Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2011

H.Chính: 9 phường, 2 xã

65

Vị Thanh

Hậu Giang
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 4 xã

66

Việt Trì

Phú Thọ
Đông Bắc Bộ

Đô thị loại I: 2012 Thành phố: 1962

H.Chính: 13 phường, 10 xã

67

Vinh

Nghệ An
Bắc Trung Bộ

Đô thị loại I: 2008 Thành phố: 1963

H.Chính: 16 phường, 9 xã

68

Vĩnh Long

Vĩnh Long
Tây Nam Bộ

Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 4 xã

69

Vĩnh Yên

Vĩnh Phúc
Đồng bằng
Sông Hồng

Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2006

H.Chính: 7 phường, 2 xã

70

Vũng Tàu

Bà Rịa Vũng Tàu

Đông Nam Bộ

Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1991

H.Chính: 16 phường, 1 xã

71

Yên Bái

Yên Bái
Tây Bắc Bộ

Đô thị loại III 2001 Thành phố: 2002

H.Chính: 9 phường, 8 xã

Ngọc Khánh [tổng hợp]

Video liên quan

Chủ Đề