Cái giá phải trả tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa gia phai tra - giá phải trả Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

cái giá trị

đánh giá cái

đó giá trị

giá trị đó

đó cái chết

đó cái tên

1. Và cái giá phải trả là gì?

And at what cost?

2. Cô ấy hiểu cái giá phải trả.

She understood the price.

3. Nhưng nó có cái giá phải trả.

But it came with a cost.

4. Đó là cái giá phải trả đầu tiên.

That was the first cost.

5. Thực hiện mệnh lệnh bất chấp cái giá phải trả.

To follow orders with no regard for cost.

6. Cái giá phải trả khủng khiếp lắm, anh biết chuyện mà, nhỉ?

That's such a wicked price to pay, you know.

7. Đây là cái giá phải trả cho sự ngu ngốc của ngươi.

Huh? You failed to protect your planet because of your own leniency.

8. Còn của chúng tôi là háo thắng bất kể cái giá phải trả.

Hers and mine is winning whatever the cost.

9. Cho chúng thấy cái giá phải trả khi dám thách thức thần vương.

Let them see the cost of daring to challenge the god-king.

10. Tôi hiểu rõ cái giá phải trả khi tôi kết hôn với Alex.

I understood the deal I was making when I married Alex.

11. Mẹ không mong con hiểu được cái giá phải trả cho sự vĩ đại.

Look, I don't expect you to understand the price you have to pay for greatness.

12. Đó là cái giá phải trả nếu muốn là người của Hội Tuần Đêm.

That's the price you pay if you want to be a man of the Night's Watch.

13. Nhất là cái giá phải trả lại chính là tương lai của con trai cô.

And certainly not at the expense of your own son.

14. Vì những gì ta muốn nhất luôn có một cái giá phải trả vào hồi kết.

For what we want most there is a cost must be paid in the end.

15. Cái giá phải trả cho nó là sự hy sinh của nữa triệu hồng quân liên xô.

The price paid for it was the lives of half a million of Red Army soldiers.

16. Đó là cái giá phải trả trong việc hợp tác với người thân yêu của cô đấy.

That's the price of doing business with yours truly.

17. Nhưng câu hỏi thực sự là, cái giá phải trả nếu không dám thách thức là gì?

But the real question is, what is the cost of not daring?

18. Việc đi lại này là cái giá phải trả của các chú chim cánh cụt cho thánh địa này.

This formidable commute is the price these penguins pay for sanctuary.

19. Một số lợi lộc vật chất thật không đáng so với cái giá phải trả về tình cảm và tài chính.

Certain material gains are simply not worth what it would cost emotionally and financially to get them.

20. Sự đổi mới cần thiết cho Đồng bằng sông Cửu Long sẽ là cả một chặng đường nhưng có một điều rõ ràng là càng chờ đợi lâu trước khi thực hiện những đổi mới đó thì cái giá phải trả vì không có hành động cần thiết sẽ càng cao.

Although the transformation needed for the Delta will be a journey, one thing is clear, the longer we wait to bring about transformation, the higher the costs of inaction will be.

Video liên quan

Chủ Đề