Cho 6 9 g Na vào 100 ml dung dịch axit axetic dư sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở đktc là

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

  • Câu hỏi:

    Thể tích khí H2 [đktc] thu được khi cho 4,6 gam Na tác dụng với 100 gam dung dịch CH3COOH 9% là:

    Đáp án đúng: A

    Ta có nNa = 0,2 mol ; n axit acetic = 0,15 mol → có phản ứng của Na với nước
    Na + CH3COOH → CH3COONa + \[\frac{1}{2}\]H2
    Na + H2O → NaOH + \[\frac{1}{2}\]H2 Nhưng do nước rất dư so với Na

    ⇒ n\[\tiny H_2\] = \[\frac{1}{2}\]nNa = 0,1 mol ⇒ V\[\tiny H_2\] = 2,24 lít

    • Câu hỏi:

      Cho 6,9 gam etanol tác dụng hết với kim loại kali. Thể tích [ở đktc] khí hidro thu được là

      Lời giải tham khảo:

      Đáp án đúng: A

      \[\eqalign{  & 2{C_2}{H_5}OH + 2K \to 2{C_2}{H_5}OK + {H_2}  \cr  & {n_{{C_2}{H_5}OH}} = {{6,9} \over {46}} = 0,15mol\cr& \Rightarrow {n_{{H_2}}} = {{0,15} \over 2} = 0,075mol  \cr  &  =  > {V_{{H_2}}} = 0,075.22,4 = 1,68lit. \cr} \]

      Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

    AMBIENT-ADSENSE/

    Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

    CÂU HỎI KHÁC

    • Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan?
    • Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì
    • Benzen không phản ứng với chất nào sau đây?
    • Rượu etylic có công thức cấu tạo là:
    • UREKA

    • Cho hỗn hợp M gồm axit axetic và rượu etylic tác dụng hết với Na thu được 0,672 lít khí [đktc]. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 0,04 mol NaOH.
    • Biết rằng etyl axetat có thể hòa tan trong benzen. Lắc một hỗn hợp hồm etyl axetat, benzen với dung dịch NaOH [dư], đun nhẹ, để yên sau một thời gian, dung dịch chia làm hai lớp. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lớp trên sẽ chứa:
    • Có 2 hợp chất X và Y, cùng có C, H, O và khối lượng mol phân tử 60. Dung dịch chứa chất X làm quỳ tím hóa đỏ. X, Y tác dụng được với Na, phân tử chất Y nhiều hơn phân tử chất X một nguyên tử C.
    • Dầu mỡ dùng làm thực phẩm và dầu mỡ dùng để bơi trơn xe, máy, khác nhau do. Tìm câu sai.
    • Để tẩy sạch các vết dầu mỡ hay chất béo dính vào sợi người ta dùng chất nào trong các chất sau?
    • Khi thủy phân hoàn toàn 10 gam saccarozo, khối lượng fructozo thu được là: [H = 1, C = 12, O = 16]
    • Thành phần % theo khối lượng của CH3 – COOC2H5 trong hỗn hợp đầu là [H = 1, C = 12, O = 16]
    • Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp với C2H2 người ta dùng
    • Các dung dịch axit axetic, rượu etylic, amino axetic và glucozo có cùng nồng độ. Dung dịch có độ pH bé nhất là:
    • Loại rượu trên có độ rượu là?
    • Khối lượng etyl axetat thu được là?
    • Ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
    • Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 20ml dung dịch NaOH 1M là
    • Đốt cháy 32 gam khí metan [ở đktc], thể tích khí CO2 sinh ra là [C = 12, H = 1]
    • Tổng hệ số cân bằng phương trình hóa học [nguyên và tối giản] của phản ứng điều chế khí clo từ MnO2 và dung dịch HCl là:
    • Thể tích của 14 gam khí [ở đktc] etilen là: [C = 12, H = 1]
    • Số phương trình phản ứng khi CH3COOH tác dụng lần lượt với: CuO, CaCO3, Ag, C2H5 – OH, Ca[OH]2, Na2SO4 là
    • Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng: axit axetic, rượu etylic và benzen bằng phương pháp hóa học người ta có thể dùng
    • Thả từ từ 10,6 gam Na2CO3 vào 300ml dung dịch CH3COOH 1M khí thoát ra hấp thụ vào dung dịch Ba[OH]2 [dư]. Khối lượng kết tủa thu được là [Na = 23, C = 12, H = 1, Ba = 137]
    • Cho 3 gam axit axetic vào 4,6 gam rượu etylic và H2SO4 đặc, đun nóng sau phản ứng thu được 3,3 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng là?
    • Khi đốt một chất hữu cơ có công thức CnH2n thì tỉ lệ thể tích khí O2 phản ứng và thể tích khí CO2 tạo tthanhf [cùng nhiệt độ và áp suất] luôn bằng
    • Tỉ lệ tinh bột trong loại ngũ cốc đó là:
    • Biết nhiệt lượng tỏa ra khi oxi hóa hoàn toàn glucozo là 526,68 kJ/mol. Lượng nhiệt tỏa ra khi oxi hóa hoàn toàn 100 gam glucozo là
    • Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây có pH lớn nhất?
    • Biết năng lượng tỏa ra khi cơ thể oxi hóa hoàn toàn một loại chất béo là 38 kJ/gam. Cũng loại chất béo đó, nếu cơ thể oxi hóa hết 50 gam, thì năng lượng tỏa ra sẽ
    • Ngâm bột sắt thật lâu trong dung dịch CuSO4 thì màu của dung dịch
    • Các cặp khí sau, khí nào tác dụng được với nhau?
    • Hòa tan 75ml dung dịch CH3 – COOH 1M với 25ml dung dịch CH3 – COOH 2M. Nếu sự hòa tan không làm thay đổi thể tích thì nồng độ mol/lít của dung dịch CH3 – COOH tạo ra là:
    • Dãy các chất tan được trong nước là:
    • Sục khí C2H2 qua dung dịch Br2 sẽ làm dung dịch
    • Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tạo kết tủa tối đa với 100ml dung dịch Al2[SO4]3 0,1M là
    • Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thủy phân?
    • Dãy nào sau đây gồm các chất thuộc loại polime?
    • Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2, X là?
    • Khi chưng khô 25ml dung dịch CuSO4 0,5M, người ta thu được một lượng CuSO4 là?
    • Cho 6,9 gam etanol tác dụng hết với kim loại kali. Thể tích [ở đktc] khí hidro thu được là

    Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?

    Cho dung dịch axit axetic 0,1M tác dụng hết với kim loại Magie, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí [đktc]

    a] Tính khối lượng kim loại Magie phản ứng

    b] Tính thể tích của dung dịch axit đã dùng cho phản ứng

    c]Tính nồng độ Mol của muối thu được sau phản ứng [coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể]

    – Phần 1: cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí.

    – Phần 3: đun nóng với axit H2SO4 đặc thì thu được 2,22 gam este E. Biết chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất phản ứng 75%.

    b. Xác định công thức phân tử của A, B và tính khối lượng hỗn hợp M đã sử dụng. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

    Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic [xúc tác H 2 S O 4 đặc, đun nóng, hiệu suất phản ứng este hóa đạt 60%]. Khối lượng etyl axetat [tính theo lượng rượu etylic] thu được là

    A. 26,4 gam.

    B. 30,8 gam.

    C. 44,0 gam.

    D. 32,1 gam.

    Video liên quan

    Chủ Đề