Thong thả có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thong thả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thong thả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thong thả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thong thả.

2. Đi thong thả.

3. Anh thong thả nuốt.

4. Cứ thong thả đi.

5. dùng thong thả

6. Hãy thong thả.

7. Cứ thong thả.

8. Đi thong thả nhé.

9. Cứ thong thả nhé.

10. Yeah, Cứ thong thả.

11. Tôi thong thả mà.

12. Thong thả đi, đại úy.

13. Thong thả đi ông em.

14. Cứ thong thả

15. Thong thả thôi, anh bạn.

16. Xin bà cứ thong thả ạ.

17. Cứ thong thả đi, thưa ngài.

18. Vâng, biên tập đi thong thả

19. Thong thả vẫn kịp, thưa ngài.

20. Được rồi, hãy thong thả chút.

21. Hắn thích được thong thả, ít nhiều.

22. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé.

23. Ta thong thả để sói đến gần

24. Cứ thong thả nhé, Còn nhiều thời gian mà.

25. Sứ Thanh liền xuống ngựa, thong thả mà đi.

26. Lindsey đứng lên, thong thả rời văn phòng hiệu trưởng Caden.

27. Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!

28. Phải chăng giờ là lúc để thong thả và nghỉ ngơi?

29. Khi rình con mồi của mình, tốt nhất là cứ thong thả.

30. Ông làm một cách thong thả; dân cư ở đây không vội vã.

31. A-bên ngắm bầy chiên đang thong thả gặm cỏ bên sườn đồi.

32. Lần cuối nghe ai đó bảo " cứ thong thả " là khi nào vậy?

33. Anh ta thong thả đi ngang qua bãi đậu xe và cười rất tươi.

34. Nó cứ thong thả nhai đầu con đực... trong khi chúng vẫn đang giao phối.

35. Tôi thong thả viết về những điều tích cực mà tôi nghe và trông thấy.

36. Ông viết: “Tôi muốn anh em được thong-thả chẳng phải lo-lắng gì.

37. Tất nhiên, với thời gian, bạn sẽ có thể uống một cách thong thả hơn.

38. Cứ thong thả đi rồi có người nói cho các anh biết chuyện gì xảy ra.

39. – Phải thong thả chờ đợi như chính ta đã chờ đợi, Roland nói vừa đứng lên.

40. Phao-lô viết: “Vả, tôi muốn anh em được thong-thả chẳng phải lo-lắng gì.

41. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.

42. * Hãy thụ nhận lời của ta rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả ra, GLGƯ 11:21.

43. Laura nôn nóng tới nỗi chỉ cố đi thong thả vài bước rồi bắt đầu phóng chạy.

44. Thong thả, buồn bã Maurice quay đầu từ phải sang trái rồi lại từ trái sang phải

45. Nhờ vậy, chiên có thể thong thả ăn cỏ trong không khí tươi mát của buổi sáng sớm.

46. Theo tờ The Medical Post của Canada, ngay cả đi dạo thong thả cũng có ích cho sức khỏe.

47. Nên thong thả để mỗi người có dịp nói, hầu chắc chắn người con hiểu đúng các điểm quan trọng.

48. Tại sao chiên của Đức Giê-hô-va ngày nay được bình yên và thong thả, và với kết quả nào?

49. □ “Không nên nói nhanh và vội vã vì sẽ sinh ra khó hiểu, nhưng nên nói chậm rãi và thong thả”.

50. Chúng ta biết ơn tính hóm hỉnh và quý trọng thời gian thong thả với bạn bè và gia đình.

Ý nghĩa của từ thong thả là gì:

thong thả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thong thả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thong thả mình


9

  5


Chậm rãi, từ tốn. | : ''Ăn '''thong thả'''.'' | Có ít việc, nhàn rỗi. | : ''Khi nào '''thong thả''', tôi đến chơi với anh.'' | Sau đây. | : '''''Thong thả''' rồi s� [..]


6

  4


1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

  4


1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.. Các kết [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thong thả tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thong thả trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thong thả trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thong thả nghĩa là gì.

- 1. ph. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.
  • giả hiệu Tiếng Việt là gì?
  • sắm sanh Tiếng Việt là gì?
  • Vạn Điểm Tiếng Việt là gì?
  • nhon nhen Tiếng Việt là gì?
  • Rạch Giá Tiếng Việt là gì?
  • tương tư Tiếng Việt là gì?
  • nhiệt hạch Tiếng Việt là gì?
  • lỗ châu mai Tiếng Việt là gì?
  • hiệp ước Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thong thả trong Tiếng Việt

thong thả có nghĩa là: - 1. ph. . . Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. . . Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. . . Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.

Đây là cách dùng thong thả Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thong thả là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề