Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí Cl2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Các câu hỏi tương tự
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Cho 23,7 gam K M n O 4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí C l 2 [đktc]. Giá trị của V là
B. 8,40
D. 5,60
A. 6,72
B. 8,40
C. 5,04
D. 5,60
Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí [đktc]. Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí S O 2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc] và [m+a] gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là
A. 3,36 và 28,8
B. 6,72 và 28,8
C. 6,72 và 57,6
D. 3,36 và 14,4
Chia m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau.
+ Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với C l 2 thấy có 6,72 lít khí C l 2 ở đktc phản ứng.+ Cho phần 2 tác dụng với H 2 S O 4 đặc, nóng, dư thấy thu được dung dịch Y và V lít khí S O 2 là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thấy thu được 20 gam chất rắn.
Tính giá trị của m.
GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN E CƠ BẢN
Câu 7: Cho 2,7g Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 8: Cho 2,7g Al và 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí H2S [đktc]. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 9: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,2 gam S và 3,36 lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4 . C. 8,1. D. 10,8.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 10: Cho 5,6 gam Fe và 7,2 gam FeO phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 [đktc] và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 11: Cho 5,6 gam Fe và 16 gam Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 [đktc] và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 60 B. 200 C. 300 D. 400
Số mol H2SO4 phản ứng là
Đáp án B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 30
Đáp án C
= 0,15 mol
16HCl +2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2
0,15 → 0,375
Do H% = 60% => = 0,225 mol
V = 0,225.22,4 = 5,04 [lít]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 93
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí Cl2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Các câu hỏi tương tự
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí Cl2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Cho 23,7 gam K M n O 4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí C l 2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc [dư], thu được V lít khí Cl2 [đktc]. Giá trị của V là [H% =60%]
A. 6,72
B. 8,40
C. 5,04
D. 5,60
Cho 47,4 gam KMnO 4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl 2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 2,69.
C. 6,72.
D. 16,80.
Cho dung dịch chứa 14,6 gam HCl tác dụng hết với K M n O 4 , thu được V lít khí C l 2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 2,80
D. 5,60
Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí [đktc]. Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí S O 2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc] và [m+a] gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là
A. 3,36 và 28,8
B. 6,72 và 28,8
C. 6,72 và 57,6
D. 3,36 và 14,4
Chia m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau.
+ Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với C l 2 thấy có 6,72 lít khí C l 2 ở đktc phản ứng.+ Cho phần 2 tác dụng với H 2 S O 4 đặc, nóng, dư thấy thu được dung dịch Y và V lít khí S O 2 là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thấy thu được 20 gam chất rắn.
Tính giá trị của m.
GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN E CƠ BẢN
Câu 7: Cho 2,7g Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 8: Cho 2,7g Al và 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí H2S [đktc]. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 9: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,2 gam S và 3,36 lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4 . C. 8,1. D. 10,8.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 10: Cho 5,6 gam Fe và 7,2 gam FeO phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 [đktc] và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 11: Cho 5,6 gam Fe và 16 gam Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 [đktc] và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 60 B. 200 C. 300 D. 400
Số mol H2SO4 phản ứng là
Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với K M n O 4 , thu được V lít khí C l 2 [đktc]. Giá trị của V là
A. 8,96
B. 17,92
C. 5,60
D. 11,20