Chất rắn tạo thành khí cho Fe vào dung dịch chứa CuSO4 dư là

Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các kim loại khác?

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Sắt vừa thể hiện hóa trị II, vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng là

Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là

Thí nghiệm tạo ra muối sắt [III] sunfat là

Có thể phân biệt Fe và Al bằng dung dịch:

Thể tích khí Oxi [đktc] cần dùng để đốt cháy hết 8,4 gam sắt là?

Tính chất hóa học chung của kim loại gồm:

Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là

Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 ->  FeSO4 + y…↑. Tổng [x + y] có thể là:

Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại

Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là:

Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau?

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 , phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chứa 3 loại ion. Nhận xét nào sau đây đúng :

A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4đã phản ứng hết

B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4còn dư

C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4đã phản ứng hết

Đáp án chính xác

D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4đã phản ứng hết

Xem lời giải

Đáp án C

Thứ tự các phản ứng xảy ra:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng.


A.

Dung dịch màu xanh lam chuyển đỏ, không có chất rắn.

B.

Dung dịch màu xanh lam nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt.

C.

Dung dịch màu xanh lam chuyển đỏ, có chất rắn màu xanh lam bám vào đinh sắt.

D.

Dung dịch màu xanh lam chuyển không màu, có chất rắn màu xanh lam kết tủa.


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Fe [sắt] phản ứng với CuSO4 [Đồng[II] sunfat] để tạo ra Cu [đồng], FeSO4 [Sắt[II] sunfat] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế

Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Fe [sắt] tác dụng CuSO4 [Đồng[II] sunfat] và tạo ra chất Cu [đồng], FeSO4 [Sắt[II] sunfat] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng xám Sắt [Fe] bị 1 lớp đỏ đồng Cu phủ lên bề mặt.

Thông tin thêm

Kết luận sắt hoạt động hoá học manh hơn đồng

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra Cu [đồng]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra FeSO4 [Sắt[II] sunfat]

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 [Đồng[II] sunfat] ra Cu [đồng]

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 [Đồng[II] sunfat] ra FeSO4 [Sắt[II] sunfat]


Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và c� ...

CuSO4 [Đồng[II] sunfat]


Một lượng lớn đồng[II] sunfat pentahydrat được sản xuất ra để sử dụng trong nông nghiệp với vai trò là kháng nấm bệnh. Vì vậy, nó là thành phần quan trọn ...


Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản p ...

FeSO4 [Sắt[II] sunfat ]


Sắt[II] sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước [x = 7] nhưng ngoài ra c� ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.

A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.

D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.

Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

A. CuO + CO → Cu + CO2 B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

D. CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4

Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là :

A. Cho một lá nhôm vào dung dịch B. Cho lá sắt vào dung dịch C. Cho lá đồng vào dung dịch

D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe[OH]2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng.

Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.

A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam.

D. 48 gam.

Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2.

D. 2,8.

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt [II] ?

A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng, dư

Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:

A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe[OH]2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho một lá nhôm vào dung dịch. C. Cho lá đồng vào dung dịch.

D. Cho lá sắt vào dung dịch.

Nhúng một thanh sắt [dư] vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:

A. 0,0500 B. 0,5000 C. 0,6250

D. 0,0625

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt [II] ?

A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng, dư

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :

A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2.

D. FeCl3.

Nhúng một thanh sắt [dư] vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:

A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625

D. 0,0625

Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

A. Al. B. Mg. C. Fe.

D. K.

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68.

D. 0,64.

Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:

A. 2 B. 1 C. 4

D. 3

Tiến hành bốn thí nghiệm sau :

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:

A. 2 B. 1 C. 4

D. 3

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-20 11:13:42pm


Video liên quan

Chủ Đề