Cách đọc tên các chát hóa học 10 năm 2024
Danh pháp IUPAC là Danh pháp Hóa học theo Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng - IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature). Đây là một hệ thống cách gọi tên các hợp chất để có thể phân biệt được các chất và xác định công thức của hợp chất từ các tên gọi một cách đơn giản. Với yêu cầu sử dụng danh pháp hóa học quốc tế IUPAC trong chương trình giáo dục phổ thông mới thì việc nắm rõ cách đọc và viết tên các nguyên tố hóa học là việc quan trọng hàng đầu. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ tên gọi và cách phát âm của một số nguyên tố hóa học thường dùng. 1. Cách đọc tên nguyên tố hóa học Z Kí hiệu hóa học Tên gọi cũ Tên gọi theo IUPAC Phiên âm tiếng anh 1 H Hiđro Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 2 He Heli Helium /ˈhiːliəm/ 3 Li Liti Lithium /ˈlɪθiəm/ 4 Be Beri Beryllium /bəˈrɪliəm/ 5 B Bo Boron /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ 6 C Cacbon Carbon /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ 7 N Nitơ Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ 8 O Oxi Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ 9 F Flo Fluorine /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ 10 Ne Neon Neon /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ 11 Na Natri Sodium /ˈsəʊdiəm/ 12 Mg Magie Magnesium /mæɡˈniːziəm/ 13 Al Nhôm Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ 14 Si Silic Silicon /ˈsɪlɪkən/ 15 P Photpho Phosphorus /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ 16 S Lưu huỳnh Sulfur /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ 17 Cl Clo Chlorine /ˈklɔːriːn/ 18 Ar Agon Argon /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ 19 K Kali Potassium /pəˈtæsiəm/ 20 Ca Canxi Calcium /ˈkælsiəm/ 21 Sc Sacanđi Scandium /ˈskændiəm/ 22 Ti Titan Titanium /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ 23 V Vanađi Vanadium /vəˈneɪdiəm/ 24 Cr Crom Chromium /ˈkrəʊmiəm/ 25 Mn Mangan Manganese /ˈmæŋɡəniːz/ 26 Fe Sắt Iron /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ 27 Co Coban Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/ 28 Ni Niken Nickel /ˈnɪkl/ 29 Cu Đồng Copper /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ 30 Zn Kẽm Zinc /zɪŋk/ 33 As Asen Arsenic /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ 34 Se Selen Selenium /səˈliːniəm/ 35 Br Brom Bromine /ˈbrəʊmiːn/ 36 Kr Kripton Krypton /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ 37 Rb Rubiđi Rubidium /ruːˈbɪdiəm/ 38 Sr Stronti Strontium /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ 46 Pd Palađi Palladium /pəˈleɪdiəm/ 47 Ag Bạc Silver /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ 48 Cd Cacđimi Cadmium /ˈkædmiəm/ 50 Sn Thiếc Tin /tɪn/ 53 I Iốt Iodine /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ 54 Xe Xenon Xenon /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ /ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ 55 Cs Xesi Caesium /ˈsiːziəm/ 56 Ba Bari Barium /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ 78 Pt Platin Platinum /ˈplætɪnəm/ 79 Au Vàng Gold /ɡəʊld/ 80 Hg Thủy ngân Mercury /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ 82 Pb Chì Lead /liːd/ 87 Fr Franxi Francium /ˈfrænsiəm/ 88 Ra Rađi Radium /ˈreɪdiəm/ Quảng cáo 2. Cách đọc tên đơn chất - Tên của đơn chất gọi theo tên của nguyên tố tương ứng. Ví dụ: Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2 Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2 Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2 Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2 Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2 Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2 Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2 Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8(thường viết gọn thành S) Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P) Iron Nguyên tố Fe hoặc đơn chất Fe Zinc Nguyên tố Zn hoặc đơn chất Zn Copper Nguyên tố Cu hoặc đơn chất Cu Quảng cáo Xem thêm các bài hướng dẫn đọc danh pháp hóa học hay, chi tiết khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official |