Biển số xe máy tiếng anh là gì năm 2024
I can't help but notice that you don't have an authorized handicap sticker on your DMV-issued license plate. Show Mày có nghĩ đến bị thấy mặt và biển số xe của tao không? You think about the clerk or the license plates on my fucking truck? Tìm biển số xe này ngay lập tức. Find this license plate number immediately. Chúng tôi kiểm tra biển số xe trên chiếc Cutlass. We ran the plates on the Cutlass. Bob, tôi đã kiểm tra cái biển số xe ông đưa tôi rồi. Bob, I checked out that license plate you gave me. Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ. We had taken note of their license-plate number. Biển số xe của huyện là 60-B6. The engine's full name was B36AV. Tôi không thể tra biển số xe được. I can't run a plate. tôi đã ghi lại biển số xe. I jotted down the license plate of the truck. Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại. I switched license plates at a fucking mall. Xem thử nếu anh có thể kiểm tra nhanh biển số xe. See if you can put a rush on those plates. Biển số xe limo That's the plate of the limo. Tôi có thể nhìn thấy một biển số xe và nó in vào đầu tôi. I'd see a plate and it was printed in my head. Chúng ta có biển số xe hơi, số đuôi máy bay We have license plates on cars, tail numbers on aircraft. nghe lại có vẻ vô hại: máy tự động đọc biển số xe. One of the key technologies driving mass location tracking is the innocuous-sounding Automatic License Plate Reader. Bạn có yêu thích các loại xe không? Bạn đang làm trong lĩnh vực giao thông vận tải nhưng lại rất e ngại vì vốn từ vựng của mình. Trong đó cơ bản nhất là bộ phận biển số xe các loại chúng cũng có những vốn từ vựng tiếng Anh khá phong phú. Đừng băn khoăn nữa, trong bài viết này StudyTiengAnh sẽ giúp bạn tổng hợp lại những cái cơ bản nhất về biển số xe máy trong Tiếng Anh nhé!!! biển số xe trong tiếng Anh 1. “Biển số xe máy” trong Tiếng Anh:Motorcycle license plate (cụm danh từ) /ˈməʊtəˌsaɪk ə/ˈlaɪs ə ns/ pleɪt /: biển số xe máy. Định nghĩa: Biển số xe mô tô hay xe máy, gồm 1 biển số gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký. Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 5 chữ số tự nhiên được quay tự động, từ 000.01 đến 999.99. Loại từ: Cụm danh từ, sô ít, đếm được
biển số xe trong tiếng Anh 2. “Biển số xe máy” trong các lĩnh vực chuyên ngànhindex motorcycle license plate: chỉ số biển số xe máy
the frame of the motorcycle license plate: khung của bảng số xe máy
3. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh:biển số xe trong tiếng Anh [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “motorcycle license plate” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ ” motorcycle license plate” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “motorcycle license plate” làm bổ ngữ cho tân ngữ “is also extremely convenient through”. 4. Cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh:Motorcycle license plate Management Facility: cơ sở quản lý biển số xe máy
Motorcycle License plate agreement: Thỏa thuận cấp biển số xe máy
Motorcycle License plate fees: Lệ phí cấp bảng số xe máy
Motorcycle License plate holder: chủ biển số xe máy
Motorcycle License plate system: Hệ thống biển số xe máy
Hi vọng với bài viết này, StudyTIengAnh đã giúp các biện hiểu hơn về những từ liên quan đến cụm từ biển số xe trong tiếng Anh nhé!!! |