Bao nhiêu tiền 1 chỉ vàng ta năm 2024
Giá vàng trong nước Mua Bán DOJI HN lẻ 77,250,000 79,250,000 DOJI HCM lẻ 77,250,000 79,250,000 DOJI HCM buôn 77,250,000 79,250,000 Vàng 24k (nghìn/chỉ) 6,445,000 6,580,000 Giá Nguyên Liệu 18K 4,665,000 - Giá Nguyên Liệu 16K 4,225,000 - Giá Nguyên Liệu 15K 3,841,000 - Giá Nguyên Liệu 14K 3,455,000 - Giá Nguyên Liệu 10K 2,913,000 - Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng 6,485,000 6,605,000 Âu Vàng Phúc Long 77,250,000 79,250,000 Show
Giá vàng hôm nay, giá vàng ngày 28 tháng 2 năm 2024, Giá vàng trong nước được điều chỉnh nhẹ và duy trì sát 79 triệu đồng/lượng. Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 77,250,000 đồng/lượng mua vào và 79,250,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 77,300,000 đồng/lượng mua vào và 79,300,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,445,000 mua vào và 6,580,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,485,000, Giá bán 6,605,000 Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng). Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam. ```> Giá vàng hôm nay 28/2/2024: Điều chỉnh nhẹGiá vàng 9999 (28-2): Vàng trong nước biến động trái chiềuGiá vàng hôm nay 27/2/2024: Nhiều yếu tố có thể gây bất ngờ Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,7007,895Nhẫn Trơn PNJ 999.96,3906,500Vàng Kim Bảo 999.96,3906,500Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,3906,510Vàng nữ trang 999.96,3806,460Vàng nữ trang 9996,3746,454Vàng nữ trang 996,3056,405Vàng 750 (18K)4,7204,860Vàng 585 (14K)3,6543,794Vàng 416 (10K)2,5622,702Vàng miếng PNJ (999.9)6,3906,510Vàng 916 (22K)5,8775,927Vàng 650 (15.6K)4,0744,214Vàng 680 (16.3K)4,2684,408Vàng 610 (14.6K)3,8163,956Vàng 375 (9K)2,2982,438Vàng 333 (8K)2,0072,147 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 hôm nay,vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ. Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM63.90065.100Hà Nội63.90065.100Đà Nẵng63.90065.100Miền Tây63.90065.100Tây Nguyên63.90065.100Đông Nam Bộ63.90065.100Giá vàng nhẫn 999963.90065.000 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9 Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 28/02/2024?Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam. Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ77,250,00079,250,000DOJI HCM lẻ77,250,00079,250,000DOJI HCM buôn77,250,00079,250,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,445,0006,580,000Giá Nguyên Liệu 18K4,665,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,225,000-Giá Nguyên Liệu 15K3,841,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,455,000-Giá Nguyên Liệu 10K2,913,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,485,0006,605,000Âu Vàng Phúc Long77,250,00079,250,000 Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 28/02/2024Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam. Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG77,300,00079,300,000SJC 5c77,300,00079,320,000SJC 2c, 1C, 5 phân77,300,00079,330,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ63,950,00065,150,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ63,950,00065,250,000Nữ Trang 99.99%63,850,00064,750,000Nữ Trang 99%62,609,00064,109,000Nữ Trang 68%42,184,00044,184,000Nữ Trang 41.7%25,153,00027,153,000 Giá vàng 9999 hiện tại 28/02/2024 Giá vàng trong nước hôm nay 28/02/2024Vàng trong nước:
Vàng thế giới:
Lý do biến động:
Dự báo:
Lưu ý:
So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thốngPrima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 7h00 sáng và 13h00 trưa. Vàng SJC:
Vàng 24K:
Vàng 18K:
Giá vàng thế giới:
Lưu ý:
Biểu đồ giá vàng SJC 1 tháng qua và giá vàng trong nướcCùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nayĐịa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thíchCác cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM Phân biệt các loại VàngBảng phân loại các loại Vàng phổ biếnLoại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chấtPhần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn. Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k Lưu ý:
Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce. 1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam Trong khi đó: 1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram 10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram. 1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng Dự báo giá vàng 9999VOV.VN VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov dantri.com.vn Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm vietnamnet.vn Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html laodong.vn Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo cand.com.vn Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz. |