Bài toán dư hóa lớp 9 hoc ki 1
Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng thí nghiệm quan sát được là Show
Câu 7: Cho phương trình hóa học: a NaCl (dd) + b H2O → c NaOH (dd) + dCl2 (k) + e H2 (k) Các hệ số a, b, c, d,e lần lượt là:
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
Câu 9: Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất:
Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau là:
Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là “nước vôi trong”?
Câu 12: Dãy các bazo bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng với nước
Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazo tan vì:
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất:
Câu 15: Hãy chọn công thức hóa học ở cột II ghép với tên phân bón hóa học ở cột I cho phù hợp Cột I Cột II
1. NH4NO3
2. KNO3
3. (NH2)2CO
4. (NH4)2SO4
1/ Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau: CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 → AgNO3 2/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 9,8 g H2SO4 với 70 ml dung dịch chứa 31,2 g BaCl2 a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học. b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. 3/ a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH và K2SO4. Làm thế nhận biết từng dung dịch? Related documents
Preview textSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 9KHÁNH HÒANĂM HỌC 2018 – 2019Môn kiểm tra : HÓA HỌCNgày kiểm tra : 27/12/(Thời gian : 45 phút – không kể thời gian phát đề)I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit?A. NO. B. MgO. C. Al 2 O 3. D. SO 2.Câu 2. Chất không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng làA. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe.Câu 3. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit làA. Fe(OH) 2. B. Fe 2 O 3. C. Fe(OH) 3. D. Fe 3 O 4.Câu 4. Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây?A. H 2. B. CO 2. C. SO 2. D. HCl.Câu 5. Cho các phát biểu sau:(a) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO 3 có bọt khí thoát ra.(b) Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 có kết tủa tạo thành.(c) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgSO 4 có kết tủa tạo thành.(d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (cómàng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.(e) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH, H 2 SO 4 ,Na 2 SO 4.Số phát biểu đúng làA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 6. Khí SO 2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. CaO; K 2 SO 4 ; Ca(OH) 2. B. NaOH; CaO; H 2 O.C. Ca(OH) 2 ; H 2 O; BaSO4. D. NaCl; H 2 O; CaO.Câu 7. Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axitsunfuric?A. AlCl 3. B. BaCl 2. C. NaCl. D. MgCl 2.Câu 8. Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO 4?A. Na; Al; Cu; Ag. B. Al; Fe; Mg; Cu.C. Na; Al; Fe; K. D. K; Mg; Ag; Fe.Câu 9. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm Natrong chất nào dưới đây?A. H 2 O. B. Dung dịch H 2 SO 4 đặc. C. Dung dịch HCl. D. Dầu hỏa.Câu 10. Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?ĐỀ CHÍNH THỨCA. Na và Fe. B. K và Na. C. Al và Cu. D. Mg và K.Câu 11. Trong đời sống, các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do :A. Al không tác dụng với nước. B. Al không tác dụng với O 2C. Al có tính oxi hóa. D. Al có lớp màng Al 2 O 3 bảo vệ.Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng. Thể tích khí H 2(đơn vị thể tích lít) thu được ở đktc là:A. 22,4. B. 11,2. C. 2,24. D. 3,36.II. Tự luận (7,0 điểm)Câu 13. Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi hóa học sau:Fe####### (1) Fe 3 O 4####### (2) FeCl 3####### (3) Fe(OH) 3####### (4) Fe 2 O 3Câu 14. Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung dịch A.a) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol/lít của dungdịch A.b) Tính thể tích dung dịch H 2 SO 4 9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng đểtrung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).Câu 15. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏiCaO được sản xuất bằng lò nung vôi thủ công và lò nung vôi công nghiệp.Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản lượng 2 triệutấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng năm trên thế giới đượcthống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim (chủ yếu là gang và thép);30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học; 10% dùng làm chất bảo vệmôi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng; 5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung vôithủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư ?. HẾT
2NaOH + H SO 2 4 Na SO + 2H O 2 4 20,1mol 0, 05 molKhối lượng H 2 SO 4 :2 4 m = 0, 05×98 = 4,9 (g)H SOKhối lượng dung dịch H 2 SO 4 :4,m = ×100% = 51, 042 (g)dd 9, 6%Thể tích dung dịch H 2 SO 4 :51, 046V = = 44, 77 (ml)dd 1,0,25đ;
0,25 đ;
0,25 đ;
Câu 15. (2,0 đ) Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏiCaO được sản xuất bằng lò nung vôi thủ công và lò nung vôi công nghiệp.Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản lượng 2 triệutấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng năm trên thế giới đượcthống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim (chủ yếu là gang và thép);30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học; 10% dùng làm chất bảo vệmôi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng; 5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung vôithủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư?Đáp án Hƣớng dẫn chấma) Ứng dụng của CaO
khử độc môi trường,...Mỗi ý: 0,25 đb) * Ưu điểm lò nung vôi công nghiệp:
* Nhược điểm lò nung vôi thủ công:
* Không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư do: lò nungvôi thủ công không thu được khí CO 2 , gây ô nhiễm không khí.
0,25 đ;
ý: 0,25 đ
HẾT TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên: ............................................. NĂM HỌC 2018- 2019Lớp 9A Môn: Hóa học 9Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Điểm Nhận xét của GVI. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?A. Fe B. Al C. Mg D. CuCâu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?A. CaCO 3 B. NaCl C. K 2 CO 3 D. Na 2 SO 4Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường làA. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?A. SO2. B. Na 2 O. C. CO. D. Al 2 O3.Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO 2 , NO 2 , CaO, FeO, Fe 2 O 3 , SO 2 cóA. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ. B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ. D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H 2 tạo thành hợp chất khí làA. Br 2 , O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D, Cl 2 , S.,Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vìA. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật.C. mất thẩm mỹ. D. dẩn điện không tốt.Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H 2Thu được ở ĐKTC làA. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.Câu 10: Cho AgNO 3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng cóA. H 2 O. B. AgCl. C. NaOH. D. H2.Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO 2thu được làA. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?A. Cu + dd HCl B + H 2 SO 4 đặc nguộiC. Fe + H 2 SO 4 đặc nguội D. Al + Fe Cl 2B. Tự luận: ( 7 điểm )Câu 13. ( 4đ)Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điềukiện (nếu có).a.b. Có các chất răn: Na 2 O, Fe 2 O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất.PHÕNG GD& ĐT KHOÁI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-TRƢỜNG THCS BÌNH KIỀU MÔN :HÓA 9Thời gian: 45 phútAẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)Chọn phương án đúng ghi vào bài làmCâu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đâyA. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nướcBác dụng với nước ,axit ,oxit bazơCác dụng với kiềm ,nước ,axitDác dụng với nước ,axit ,kiềmCâu 2: Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là:A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?A. Làm quỳ tím hoá xanhB. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nướcD. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn?A 3. B C. CuSO 4. D. CaCO 3Câu 5: Sắt bị nam châm hút là doAắt là kim loại nặng. Bắt có từ tính.Cắt có màu trắng. Dắt có tính dẫn điệnCâu 6 Đơn chất tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng giải phóng khí hiđrô làA. Đồng. B. Lưu huỳnh. Cẽm. Dỷ ngân.Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:A , Mg , Zn B , Zn , NaC , Al , Na D , Ag , MgCâu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng tháiA. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:A. C, S, Cl 2 B. P, C ,SC. H 2 , Cl 2 ,C D. C, P ,Cl 2Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là:A,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8lBẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM)Câu 11:(2 điểm)Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).a) Viết phương trình hóa học.b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH) 2 , HCl,BaCl 2Câu 13(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữaCho (Cl=35,5; H=1; Fe = 56)ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMAẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 điểm)Mỗi câu đúng đƣợc 0,5 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp án A A D B B C A D B ABẦN TỰ LUẬN(5 điểm)Câu Đáp án Biểu điểmCâu11(2điểm)Số mol khí H 2 = , 0 , 15 ( )22 , 43 , 36 mola )Phương trình phản ứng:Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2mol 0,15 0,3 0,15 0,b) Khối lượng sắt đã phản ứng:mFe = 0,15 x 56 = 8,4 gc) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol50 ml = 0,05 lítNồng độ mol của dung dịch HCl:CM dd HCl 6 M0 , 050 , 3 0,0.0,0,0,Câu12(2điểm) - Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím chuyểnđỏ,-BaCl 2 không làm đổi màu quỳ tím-NaOH và Ba(OH) 2 đều làm quỳ tím chuyển thànhmàu xanh-Dùng H 2 SO 4 nhận ra Ba(OH) 2 vì xuất hiện kếttủa trắng
Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + 2H 2 O0,0,0,1Câu13(1điểm) Nếu dùng xô, chậu, nhôm để đựng vôi,nước vôi hoặc vữa thì các dụng cụ này sẽnhanh hỏng vì trong vôi, nước vôi đều cóchứa Ca(OH) 2 là một chất kiềm nên tácdụng được với Al làm cho nhôm bị ănmòn.1b) H 2 SO 4 loãngc) H 2 SO 4 đăc, nóngd) MgSO4.Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trênết phương trình hóahọc nếu có.Câu 3.(2 điểm): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứngxong, thu được 3,36 lít khí (đktc).a) Viết phương trình hóa học.b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.Câu 4. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M có hoá trị III tác dụng vói Cl 2 dư thu được66,75 gam muối. Hãy xác định kim loại đã dùng.( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.)---HẾT---(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ IMôn : HÓA HỌC- khối 9NĂM HỌC: 2018-I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án C A A D B C D BĐiểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,II/ Phần tự luận( 6 điểm)Câu(Điểm) Đáp ánBiểuĐiểm1( 1điểm)4Al + 3O 2 t 0 2Al 2 O 3Al 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3 H 2 OAl 2 (SO 4 ) 3 + 3Ba(OH) 2 2Al(OH) 3 + 3 BaSO 4Al(OH) 3 + 3 HCl AlCl 3 + 3 H 2 O0,0,0,0,22 điểm
đồng dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh đó làCu(NO 3 ) 2.PTHH: Cu + 2 AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag0,
sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng vớidung dịch H 2 SO 4 loãng0,
khí thoát ra, khí này có mùi hắc và dung dịch chuyển thànhmàu xanh đó là đồng sunfat CuSO 4PTHH: Cu + 2H 2 SO 4 (đ) t 0 CuSO 4 + 2H 2 O + SO 20,- Trƣờng hợp d : không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứngsau kim loại Mg trong dãy HĐHH nên không đẩy được Mg rakhỏi dung dịch muối0,32 điểmSố mol khí H 2 = , 0 , 15 ( )22 , 43 , 36 mol0,a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 20,15 0,3 0,15 0,15 mol0,b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g 0,c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol50 ml = 0,05 lít0,Nồng độ mol của dung dịch HCl: CM dd HCl 6 M0 , 050 , 3 0,41 điểm.Ta có PTTQ:2M + 3Cl 2 2 MCl 3Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cóKhối lượng của Cl 2 cần dùng là :0,mCl 2 = mmuối - mkim loại = 66,75 - 13,5 = 53,25 (g)nCl 2 = 0 , 75 ( )7153 , 25molMm 0,nkim loại = 0 , 5 ( )30 , 75 2molx0,Mkim loại = 27 ( )0 , 513 , 5gnm M kim loại =27 g\=> kim loại cần dùng là nhôm (Al)0,(Hs có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)Ba Vì ngày 07 tháng 12 năm 2018HƢỚNG DẪN CHẤMĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG HK I NĂM HỌC 2018 – 2019Môn: Hóa học – Lớp 9Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)I: Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án D C A A C D B BIIự luận.Câu Nội dung Điểm1(3 đ)a. Viết đúng một PTHH cho 0 điểm(1) S + O 2 SO 2(2) SO 2 + H 2 O H 2 SO 3(3) 2NaOH + H 2 SO 3 Na 2 SO 3 +H 2 O0,0,0,b.
màu đỏ.
0,0,0,2(2đ)a. PTHH:Na 2 O + H 2 O 2 NaOH
0,5:0,5 = 1(Mol/l)0,0,0,0,3(1đ)Khối lượng CaCO 3 có trong 1 tấn đá vôi1000,8 = 800kgPTHH CaCO 3 t o CaO + CO 2Cứ 100g tạo ra 56 gVậy 800 kg tạo ra x kgx = 800/100 = 448 kgDo h= 85%Khối lượng vôi sống thu được là 448/100 = 380,8 kg0,0,0,0,HƢỚNG DẪN CHẤMPHÕNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOTĨNH GIAKHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC 2017- 2018 Môn: HOÁ HỌC-Lớp 9Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)Câu Nội dung Điểm1(3 điểm)a. Tên các chất: H 2 SO 4 ; NaOH; SO 2 ; CaOaxit sunfuric, natri hiđroxit, lưu huỳnh đioxit, canxi oxit 1,0đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đb. - Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất là: Na
c. Ở Việt Nam có quặng sắt hematit.Công thức hóa học: Fe 2 O 32(2,5 điểm)a. CuO + 2 HCl CuCl 2 + H 2 OCuCl 2 + 2 NaOH Cu(OH) 2 + 2 NaClCu(OH) 2t 0 (3) CuO + H 2 O0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,25đ0,25đb. – Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl không đổi màu
3(1,5 điểm)
2 M + Cl 2 t 0 2 MCl2M g 2( M + 35) g9,2 g 23,4g2M x 23,4 = 9,2 x 2( M + 35)M = 23. Vậy M là Natri (Na).0,5đ0,5đ0,5đ4(3 điểm)a. Phương trình hóa học:2 NaOH + CO 2 Na 2 CO 3 + H 2 Ob. Khối lượng muối tạo thành:
c. Số mol NaOH = 0,2 x 0,5 =0,1 (mol)Xét tỉ lệ: 1<0 , 070 , 12nCOnNaOH< 2Tạo ra 2 muối: NaHCO 3 và Na 2 CO 3NaOH + CO 2 NaHCO 3x mol x mol x mol2 NaOH + CO 2 Na 2 CO 3 + H 2 O2y mol y mol y molTa có hệ PT: x + y = 0,x + 2 y = 0,Giải hệ được: x = 0,04, y = 0,
0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ---HẾT---Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
Câu 14: (1 điểm). Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch HCl thuđược 1,12 lít khí H 2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X?Câu 15: (1 điểm). Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO 3 , sau một thời gian lấylá sắt ra rửa nh cân được 57,6 gam. Hãy tính khối lượng Ag sinh ra sau phản ứng?( Cho: N=14, Na=23, Cu=64, Zn=65, Ag=108, O=16 )-Hết-ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ IMôn: Hóa học 9 Năm học: 2017– 2018A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Chọn đúng mỗi câu được 0,25đCâu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B B C D D A A CB. TỰ LUẬN:( 8 điểm )CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM9:1điểm 9.a. Kẽm tan một phần, có lớp chất rắn màu đỏ bám vào viên kẽm, dung dịchmàu xanh nhạt dần.PTHH: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu↓b. Kẽm tan và có sủi bọt khí.PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 ↑0,0,10:1điểm 10.
thử.+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl.+ Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH.+ Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch NaNO 3 và Na 2 SO 4.
+ Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch Na 2 SO 4.PTHH: BaCl 2 + Na 2 SO 4 → BaSO 4 ↓ + 2NaCl+ Mẫu còn lại là NaNO3.0,0,0,0,11:2điểm 11.a. 2Al + 3Cl 2 → 2AlCl 3b. Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag↓c. Na 2 O + H 2 O → 2NaOHd. FeCl 3 + 3NaOH → Fe(OH) 3 ↓ + 3NaCl0,0,0,0,12:1điểm 12.nNa = = 0,1 (mol)0,0,13:1điểm 1ọi công thức tinh thể cần tìm là: BaCl 2 .nH 2 O.208 + 18nmH2O = n=18n (g)%H 2 O = .100 =14,\=> 1800n = 14,75.(208 + 18n)\=> n = 2Vậy: Công thức của tinh thể là:BaCl 2 .2H 2 O.0,0,2. Gọi x, y lần lượt là số mol của A và B.
2 A + 2HCl → 2ACl + H 2x x x 0,5x (mol)2B + 2HCl → 2BCl + H 2y y y 0,5y (mol)Khối lượng muối khan:a = x(A + 35,5) + y(B + 35,5 )\= Ax + By + 35,5(x + y) (*)
2A + H 2 SO 4 → A 2 SO 4 + H 2x 0,5x 0,5x 0,5x (mol)2B + H 2 SO 4 → B 2 SO 4 + H 2y 0,5y 0,5y 0,5y (mol)Khối lượng muối khan:b = 0,5x(2A + 96) + 0,5y(2B + 96 )\= Ax + By + 48(x + y) (**)Lấy (**) – (*), ta được: (x + y).(48 – 35,5) = b – a\=> x + y =0,0,0,0,14:1điểm Giả sử a =200 gam.Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe 2 O 3 trong 100 gam.
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2x 2x x xFeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 Oy 2y y yFe 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 + 3H 2 Oz 6z 2z 3zTa có: 2x= 1 (*)
FeO + H 2 → Fe + H 2 Oy y y yFe 2 O 3 + 3H 2 → 2Fe + 3H 2 Oz 3z 2z 3z0,0, |