Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024

Giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh lớp 10 TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 DÙNG CHING CHO CẢ 3 LOẠI SÁCH

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Nội dung cuốn chuyên đề bao gồm

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Hệ thống bài tập phong phú và đa dạng bao gồm cả tự luận và trắc nghiệm

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Được phân thành 15 chuyên đề lớn bao gồm các bài toán thuần túy và các bài toán thực tế

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Bản đề bài dùng để phát học sinh, được thiết kế rất đẹp mắt

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
Các bài tập chủ yếu dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+,9+ và 10

Vì đây là bản dành cho học sinh nên chỉ có đề bài (không có lời giải đính kèm).

File word và lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo: 0834 332 133

Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word 10,11,12 có lời giải chi tiết của Thầy giáo, Tác giả Trần Đình Cư vui lòng liên hệ zalo Trần Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa.

Với 30 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 4: Vectơ có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

  • Lý thuyết tổng hợp Toán 10 Chương 4 (hay, chi tiết)

30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức Chương 4 (có đáp án)

Câu 1. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Quảng cáo

Phát biểu nào dưới đây là sai.

  1. MN→=PC→;
  1. AA→cùng hướng với PP→;
  1. MB→=AM→;
  1. MN→=PB→.

Hiển thị đáp án

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng CD→.

  1. DC→;
  1. AD→;
  1. CB→;
  1. BA→.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

  1. P(0; 13);
  1. Q(1; -8);
  1. H(2; 1);
  1. K(3; 1).

Hiển thị đáp án

Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.

  1. AM→=53cm
  1. AM→=3 cm
  1. AM→=532 cm
  1. AM→=32 cm

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 5. Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ AB→.

  1. 10 cm;
  1. 3 cm;
  1. 4 cm;
  1. 5cm.

Hiển thị đáp án

Câu 6. Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:

  1. PQ→;
  1. QP→;
  1. PQ;
  1. PQ→.

Hiển thị đáp án

Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(0; 1); N(-1; 5); P(2; -3). Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là:

  1. G13;1;
  1. G(1; 3);
  1. G(2; -3);
  1. G(1; 1).

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 8. Khi nào tích vô hướng của hai vecto u→,v→ là một số dương.

  1. Khi góc giữa hai vectơ u→,v→ là một góc tù;
  1. Khi góc giữa hai vectơ u→,v→ là góc bẹt;
  1. Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ u→,v→ bằng 00;
  1. Khi góc giữa hai vectơ u→,v→ là góc nhọn hoặc bằng 00.

Hiển thị đáp án

Câu 9. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(-3; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto v→=2;5. Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.

  1. (-1; 7);
  1. (4; 10);
  1. (1; 12);
  1. Không xác định được vị trí của tàu.

Hiển thị đáp án

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(11; –2), B(4; 10); C(-2; 2); D(7; 6); Hỏi G(3; 6) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

  1. Tam giác ABD
  1. Tam giác ABC
  1. Tam giác ACD
  1. Tam giác BCD

Hiển thị đáp án

Câu 11. Cho hình vẽ sau:

Hãy biểu thị mỗi vecto OM→,ON→ theo các vecto i→,j→.

  1. OM→=3i→+5j→ và ON→=−2i→+52j→;
  1. OM→=5i→+3j→và ON→=−2i→+52j→;
  1. OM→=3i→+5j→ và ON→=−52i→+2j→;
  1. OM→=3i→−5j→ và ON→=−2i→−52j→.

Hiển thị đáp án

Câu 12. Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?

x→(-1; 3); y→2;−13 ; z→−25;15; w→(4; -2).

  1. Có 1 cặp;
  1. Có 3 cặp;
  1. Có 4 cặp;
  1. Có 0 cặp.

Hiển thị đáp án

Câu 13. Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?

  1. 3;
  1. 4;
  1. 5;
  1. 6.

Hiển thị đáp án

Câu 14. Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:

  1. có giá song song;
  1. cùng phương;
  1. có độ dài bằng nhau;
  1. có giá trùng nhau.

Hiển thị đáp án

Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  1. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
  1. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
  1. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
  1. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.

Hiển thị đáp án

Câu 16. Cho hình vẽ:

Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?

  1. 3;
  1. 2;
  1. 1;
  1. 0.

Hiển thị đáp án

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−5i→+6j→. Khi đó tọa độ của vectơ u→ là:

  1. u→(5; 6);
  1. u→(-5; -6);
  1. u→(6; -5);
  1. u→(-5; 6).

Hiển thị đáp án

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1; 2) và C(3; -1). Độ dài BC→ là:

  1. 5;
  1. 3;
  1. 13;
  1. 15.

Hiển thị đáp án

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

  1. M(1; 2);
  1. M(-1; 2);

C.M(1; -2);

  1. M(-1; -2)

Hiển thị đáp án

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

  1. Tam giác OMN là tam giác đều;
  1. Tam giác OMN vuông cân tại M;
  1. Tam giác OMN vuông cân tại N;
  1. Tam giác OMN vuông cân tại O.

Hiển thị đáp án

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

  1. C(0; 3);
  1. C(-6; -5);
  1. C(-12; -1);
  1. C(0; 9).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:

⇒ G(-12; -1).

Hiển thị đáp án

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto b→4;−1 và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để MN→=b→.

  1. x = 0, y = 0;
  1. x = 13, y = 43;
  1. x = 0, y = 43;
  1. x = 43, y = 0.

Hiển thị đáp án

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm Ak−13;5, B(-2; 12) và

C23;k−2. Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A, B, C thẳng hàng.

  1. (10; 12);
  1. (-2; 0);
  1. (14; 15);
  1. (12; 14).

Hiển thị đáp án

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

  1. a→1;−1 và b→−1;1.
  1. n→1;1 và k→2;0.
  1. u→2;3 và v→4;6.
  1. za;b và t→−b;a.

Hiển thị đáp án

Câu 25. Góc giữa vectơ a→−1;−1 và vecto b→−1;0 có số đo bằng:

  1. 90°.
  1. 0°.
  1. 135°.
  1. 45°.

Hiển thị đáp án

Câu 26. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. AB→,BD→=450.
  1. AC→,BC→=450 và AC→.BC→=a2.
  1. AC→.BD→=a22.
  1. BA→.BD→=−a2.

Hiển thị đáp án

Câu 27. Khi nào thì hai vectơ a→ và b→ vuông góc?

  1. a→.b→= 1;
  1. a→.b→= - 1;
  1. a→.b→= 0;
  1. a.b = -1.

Hiển thị đáp án

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn AB→.AC→=2

  1. −23;
  1. −83;
  1. −53;
  1. 1.

Hiển thị đáp án

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto u→2;3x−3 và v→−1;−2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn u→=2v→.

  1. 0;
  1. 1;
  1. 2;
  1. 3.

Hiển thị đáp án

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

  1. P(0; 13);
  1. Q(1; -8);
  1. H(2; 1);
  1. K(3; 1).

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 12: Số gần đúng và sai số
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
  • Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 5
  • Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024

Bài tập vận dụng cao chương 4 toán 10 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.