Bài tập tìm số tự nhiên x biết lớp 6

Các dạng toán tìm x lớp 6 có lời giải

Bài 1: Tìm x biết

a]   [x – 10].11 = 22

b] 2x + 15 = -27

c] -765 – [305 + x] = 100

d] 2x : 4 = 16

e] 25< 2x< 3125

f] [17x – 25]: 8 + 65 = 92

g] 5.[12 – x ] – 20 = 30

h] [50 – 6x].18 = 23.32.5

 

i] [ x + 1] + [x + 2] + [x+3] +…+ [x + 100] = 7450

Bài 2: Tìm x biết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạng 2 : Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối

a] |x| = 5

b] |x| < 2

c] |x| = -1

d] |x| =|-5|

e]|x +3| = 0

f] |x- 1| = 4

g] |x – 5| = 10

h] |x + 1| = -2

i] |x+4| = 5 – [-1]

k]|x – 1| = -10 – 3

l] |x+2| = 12 + [-3] +|-4|

m]  x + 2 -12 = -1

n] 135 - 9 - x = 35

o] 2x + 3 = 5

Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc

a]  3x – 10 = 2x + 13          

b] x + 12 = -5 – x           

c] x + 5 = 10 –x

d] 6x + 23  = 2x – 12            

e] 12 – x = x + 1            

f] 14 + 4x = 3x + 20 g] 2.[x-1] + 3[x-2] = x -4                              

h] 3.[4 – x] – 2.[ x- 1] = x + 20

i] 4.[ 2x + 7] – 3.[3x – 2] = 24              

k] 3[x – 2] + 2x = 10

Dạng 4: Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau

 

 

 

Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên

 

 

Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết

a] Tìm số x sao cho A = 12 + 45 + x chia hết cho 3

b] Tìm x sao cho B = 10 + 100 + 2010 + x không chia hết cho 2

d] Tìm số tự nhiên x biết rằng 30 chia x dư 6 và 45 chia x dư 9

Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội

a] Tìm số tự nhiên x sao cho x – 1 là ước của 12.

b] Tìm số tự nhiên x sao cho 2x + 1 là ước của 28.

c] Tìm số tự nhiên x sao cho x + 15 là bội của x + 3

d] Tìm các số nguyên x, y sao cho [x+1].[y – 2] = 3

e] Tìm các số nguyên x sao cho [ x +2].[y-1] = 2

f] Tìm số nguyên tố x vừa là ước của 275 vừa là ước của 180

g] Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 12 và ƯCLN[x;y] = 5

h] Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 32 và ƯCLN[x;y] = 8

Bài 74 trang 32 Toán 6 Tập 1: Tìm số tự nhiên x, biết:

a] 541 + [218 - x] = 735;

b] 5[x + 35] = 515;

c] 96 - 3[x + 1] = 42;

d] 12x - 33 = 32 . 33.

Trả lời

a] 541 + [218 - x] = 735

218 - x = 735 – 541 = 194

x = 218 – 194 = 24

b] 5[x + 35] = 515

x + 35 = 515 : 5 = 103.

x = 103 - 35 =68.

c] 96 - 3[x + 1] = 42

3[x + 1] = 96 - 42 = 54

x + 1 = 54 : 3 = 18

x = 18 - 1 = 17.

d] 12x - 33 = 32 . 33

12x - 33 = 9.27 = 243

12x = 243 + 33 = 276

x = 276 :12 = 23

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video Bài 47 trang 24 sgk Toán 6 Tập 1 - Cô Diệu Linh [Giáo viên VietJack]

Bài 47 trang 24 sgk Toán 6 Tập 1: Tìm số tự nhiên x, biết:

Quảng cáo

a] [x - 35] – 120 = 0;

b] 124 + [118 – x ] = 217

c] 156 – [x + 61] = 82

Lời giải:

a]

[x – 35] – 120 = 0

x – 35 = 120

x = 120 + 35

x = 155.

b]

124 + [118 – x ] = 217

118 – x = 217 – 124

118 – x = 93

x = 118 – 93

x = 25.

c]

156 – [ x + 61] = 82

x + 61 = 156 – 82

x + 61 = 74

x = 74 – 61

x = 13.

Quảng cáo

Xem thêm Giải bài tập Toán lớp 6 hay nhất và chi tiết khác:

Quảng cáo

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Video Giải bài tập Toán lớp 6 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 6 Tập 1, Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-6-phep-tru-va-phep-chia.jsp

Tìm số tự nhiên x, biết. Bài 44 trang 24 sgk toán 6 tập 1 – Phép trừ và phép chia

44. Tìm số tự nhiên x, biết:

a] x : 13 = 41;           b] 1428 : x = 14;         c] 4x : 17 = 0;

d] 7x – 8 = 713;          e] 8[x – 3] = 0;           g] 0 : x = 0.

Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức.

a] Nếu x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533.

Quảng cáo

b] Nếu 1428 : x = 14 thì x = 1428 : 14 = 102.

c] Nếu 4x : 17 = 0 thì x = 0.

d] 7x – 8 = 713 thì 7x = 713 + 8 = 721. Do đó x = 721 : 7 = 103.

e] Nếu 8[x – 3] = 0 thì x – 3 = 0. Do đó x = 3.

g] Vì x là số chia nên x ≠ 0. Từ 0 : x = 0 suy ra x . 0 = 0. Vì mọi số nhân với 0 đều bằng 0 nên x là một số tự nhiên bất kì, khác 0.

Sau đây là các bài tập TOÁN về TÌM x – SỐ TỰ NHIÊN CHƯA BIẾT dành cho học sinh lớp 6. Trước khi làm bài tập, nên xem lại lý thuyết trong các bài liên quan:

✨ Phép cộng và Phép nhân.

✨ Phép trừ và phép chia.

✨ Lũy thừa.

Các dạng bài tập thường gặp:

Dạng 1: Tìm x là thành phần của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

✨ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:

  • [Số hạng] = [Tổng] – [Số hạng kia];
  • [Số bị trừ] = [Hiệu] + [Số trừ];
  • [Số trừ] = [Số bị trừ] – [Hiệu].

✨ Quan hệ giữa phép nhân và phép chia hết:

  • [Thừa số] = [Tích] : [Thừa số kia];
  • [Số chia] = [Số bị chia] : [Thương];
  • [Số bị chia] = [Thương] × [Số chia] [=[Thương] . [Số chia]]

Bài tập 1.1: Tìm số tự nhiên x, biết:

a] x + 2 021 = 2 022;

b] 3 000 – x = 1 726;

c] 198 + x = 203;

d] x – 452 = 713.

Bài tập 1.2: Tìm số tự nhiên x, biết:

a] 315 : x = 21;

b] x : 16 = 31;

c] x . 115 = 690;

d] 27x = 1 161.

Dạng 2: Chuyển dạng phức tạp thành dạng đơn giản

✨ Khi gặp các bài toán tìm x phức tạp, ta tìm cách đưa nó về Dạng 1 như ở trên.

✨ Trong rất nhiều trường hợp, cần áp dụng các quy tắc về THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.

Ví dụ: Tìm x, biết:

a] 2x + 5 = 35;

b] 108 – [22 . 5 + 5] . x = 58;

c] 16x + 40 = 10 . 32 + 5 . [1 + 2 + 3]

Hướng dẫn

a] 2x + 5 = 35

Xem 2x như là số cần tìm thì 2x chính là một số hạng của tổng.

Vậy: 2x = 35 – 5

Suy ra: 2x = 30.

b] 108 – [22 . 5 + 5] . x = 58

Tính giá trị biểu thức trong ngoặc trước:

22 . 5 + 5 = 4 . 5 + 5 = 20 + 5 = 25

Vậy: 108 – 25 . x = 58

Xem 25 . x là số trừ thì 25 . x = 108 – 58 = 50

c] 16x + 40 = 10 . 32 + 5 . [1 + 2 + 3]

Tính giá trị biểu thức bên phải dấu ” = “:

10 . 32 + 5 . [1 + 2 + 3]

= 10 . 9 + 5 . [3 + 3]

= 90 + 5 . 6

= 90 + 30

= 120

Vậy 16x + 40 = 120

Xem 16x là số hạng thì 16x = 120 – 40 = 80

Giải

a] Vì 2x + 5 = 35 nên 2x = 35 – 5 = 30.

Vì 2x = 30 nên x = 30 : 2 = 15.

Vậy x = 15.

b] 108 – [22 . 5 + 5] . x = 58

Ta có: 22 . 5 + 5 = 4 . 5 + 5 = 20 + 5 = 25.

Vậy 108 – 25 . x = 58

Do đó: 25 . x = 108 – 58 = 50.

Vì 25 . x = 50 nên x = 50 : 25 = 2.

Vậy x = 2.

c] 16x + 40 = 10 . 32 + 5 . [1 + 2 + 3]

Ta có: 10 . 32 + 5 . [1 + 2 + 3] = 10 . 9 + 5 . [3 + 3] = 90 + 5 . 6 = 90 + 30 = 120.

Vậy 16x + 40 = 120

Do đó: 16x = 120 – 40 = 80

Vì 16x = 80 nên x = 80 : 16 = 5

Vậy x = 5.

Bài tập 2.1: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a] 541 + [218 – x] = 735;

b] 5 . [x + 35] = 515;

c] 96 – 3[x + 1] = 42;

d] 12x – 33 = 32 . 33.

Bài tập 2.2: Tìm x:

a] 48 – 3[x + 5] = 24;

b] 4x + 18 : 2 = 13;

c] 2x – 20 = 35 : 33;

d] [15 + x] : 3 = 315 : 312;

e] 250 – 10[24 – 3x] : 15 = 244.

Bài tập 2.3: Tìm x:

a] [[8x – 12] : 4] . 33 = 36;

b] 30 – [4[x – 2] + 15] = 3

c] 740 : [x + 10] = 102 – 2 . 13;

d] 20 + 2 . [3x – 17] = 214.

e] 102021 . [x + 5] = 102022

Dạng 3: Số cần tìm [x] nằm trên mũ

Bài tập 3.1: Tìm x:

a] 41 – 2x+1 = 9;

b] 52021 . 5x-3 = 52022

Bài tập 3.2: Tìm x:

a] 52x-3 – 2 . 52 = 52 . 3;

b] 2x+1 – 2x = 32;

c] 32x-4 – x0 = 8;

d] 65 – 4x+2 = 20210

Đáp án các bài tập:

Dạng 1:

Bài tập 1.1:

a] Vì x + 2 021 = 2 022 nên x = 2 022 – 2 021 = 1

Vậy x = 1.

b] Vì 3 000 – x = 1 726 nên x = 3 000 – 1 726 = 1 274.

c] Vì 198 + x = 203 nên x = 203 – 198 = 5.

d] Vì x – 452 = 713 nên x = 713 + 452 = 1 165.

Bài tập 1.2:

a] Vì 315 : x = 21 nên x = 315 : 21 = 15.

b] Vì x : 16 = 31 nên x = 31 . 16 = 496.

c] Vì x . 115 = 690 nên x = 690 : 115 = 6.

d] Vì 27x = 1 161 nên x = 1 161 : 27 = 43.

Dạng 2:

Bài tập 2.1:

a] Vì 541 + [218 – x] = 735 nên 218 – x = 735 – 541 = 194.

Vì 218 – x = 194 nên x = 218 – 194 = 24.

Vậy x = 24.

b] Vì 5 . [x + 35] = 515 nên x + 35 = 515 : 5 = 103.

Vì x + 35 = 103 nên x = 103 – 35 = 68.

Vậy x = 68.

c] Vì 96 – 3[x + 1] = 42 nên 3[x + 1] = 96 – 42 = 54.

Vì 3[x + 1] = 54 nên x + 1 = 54 : 3 = 18.

Vì x + 1 = 18 nên x = 18 – 1 = 17

Vậy x = 17

d] 12x – 33 = 32 . 33.

Ta có: 32 . 33 = 9 . 27 = 243

Vậy 12x – 33 = 243.

Do đó: 12x = 243 + 33 = 276.

Vì 12x = 276 nên x = 276 : 12 = 23.

Vậy x = 23.

Bài tập 2.2:

a] Vì 48 – 3[x + 5] = 24 nên 3[x + 5] = 48 – 24 = 24.

Vì 3[x + 5] = 24 nên x + 5 = 24 : 3 = 8.

Vì x + 5 = 8 nên x = 8 – 5 = 3.

Vậy x = 3.

b] 4x + 18 : 2 = 13

Ta có: 18 : 2 = 9

Vậy 4x + 9 = 13.

Do đó: 4x = 13 – 9 = 4.

Vì 4x = 4 nên x = 4 : 4 = 1.

Vậy x = 1.

c] 2x – 20 = 35 : 33

Ta có: 20 = 1 và 35 : 33 = 35-3 = 32 = 9.

Vậy: 2x – 1 = 9.

Do đó: 2x = 9 + 1 = 10.

Vì 2x = 10 nên x = 10 : 2 = 5.

Vậy x = 5.

d] [15 + x] : 3 = 315 : 312

Ta có: 315 : 312 = 315-12 = 33 = 27

Vậy [15 + x] : 3 = 27

Do đó: 15 + x = 27 . 3 = 81

Vì 15 + x = 81 nên x = 81 – 15 = 66.

Vậy x = 66.

e] Vì 250 – 10[24 – 3x] : 15 = 244 nên 10[24 – 3x] : 15 = 250 – 244 = 6.

Vì 10[24 – 3x] : 15 = 6 nên 10[24 – 3x] = 6 . 15 = 90.

Vì 10[24 – 3x] = 90 nên 24 – 3x = 90 : 10 = 9.

Vì 24 – 3x = 9 nên 3x = 24 – 9 = 15

Vì 3x = 15 nên x = 15 : 3 = 5.

Vậy x = 5.

Bài tập 2.3:

a] Vì [[8x – 12] : 4] . 33 = 36 nên [8x – 12] : 4 = 36 : 33 = 36-3 = 33 = 27.

Vì [8x – 12] : 4 = 27 nên 8x – 12 = 27 . 4 = 108.

Vì 8x – 12 = 108 nên 8x = 108 + 12 = 120.

Vì 8x = 120 nên x = 120 : 8 = 15.

Vậy x = 15.

b] Vì 30 – [4[x – 2] + 15] = 3 nên 4[x – 2] + 15 = 30 – 3 = 27.

Vì 4[x – 2] + 15 = 27 nên 4[x – 2] = 27 – 15 = 12.

Vì 4[x – 2] = 12 nên x – 2 = 12 : 4 = 3.

Vì x – 2 = 3 nên x = 3 + 2 = 5.

Vậy x = 5.

c] 740 : [x + 10] = 102 – 2 . 13

Ta có: 102 – 2 . 13 = 100 – 26 = 74.

Vậy 740 : [x + 10] = 74.

Do đó: x + 10 = 740 : 74 = 10.

Vì x + 10 = 10 nên x = 10 – 10 = 0.

Vậy x = 0.

d] Vì 20 + 2 . [3x – 17] = 214 nên 2 . [3x – 17] = 214 – 20 = 194.

Vì 2 . [3x – 17] = 194 nên 3x – 17 = 194 : 2 = 97.

Vì 3x – 17 = 97 nên 3x = 97 + 17 = 114.

Vì 3x = 114 nên x = 114 : 3 = 38.

e] Vì 102021 . [x + 5] = 102022 nên x + 5 = 102022 : 102021 = 102022 – 2021 = 101 = 10.

Vì x + 5 = 10 nên x = 10 – 5 = 5.

Vậy x = 5.

Dạng 3:

Bài tập 3.1:

a] Vì 41 – 2x+1 = 9 nên 2x+1 = 41 – 9 = 32 = 25

Vì 2x+1 = 25 nên x + 1 = 5.

Do đó: x = 5 – 1 = 4.

Vậy x = 4.

b] Vì 52021 . 5x-3 = 52022 nên 5x-3 = 52022 : 52021 = 52022-2021 = 51

Vì 5x-3 = 51 nên x – 3 = 1.

Do đó: x = 1 + 3 = 4.

Vậy x = 4.

Bài tập 3.2:

a] Vì 52x-3 – 2 . 52 = 52 . 3 nên 52x-3 = 52 . 3 + 2 . 52 = 52 . [3 + 2] = 52 . 5 = 53

Vì 52x-3 = 53 nên 2x – 3 = 3.

Do đó 2x = 3 + 3 = 6.

Vì 2x = 6 nên x = 6 : 2 = 3.

Vậy x = 3.

b] 2x+1 – 2x = 32

Ta có: 2x+1 – 2x = 2 . 2x – 2x = 2x . [2 – 1] = 2x . 1 = 2x

Vậy 2x = 32

Mà 32 = 25 nên 2x = 25

Do đó: x = 5.

c] 32x-4 – x0 = 8

Ta có x0 = 1.

Vậy 32x-4 – 1 = 8.

Do đó: 32x-4 = 8 + 1 = 9 = 32.

Vì 32x-4 = 32 nên 2x – 4 = 2.

Do đó 2x = 2 + 4 = 6.

Vì 2x = 6 nên x = 6 : 2 = 3.

Vậy x = 3.

d] 65 – 4x+2 = 20210

Ta có: 20210 = 1

Vậy 65 – 4x+2 = 1.

Do đó: 4x+2 = 65 – 1 = 64 = 43

Vì 4x+2 = 43 nên x + 2 = 3.

Do đó: x = 3 – 2 = 1.

Vậy x = 1.

Video liên quan

Chủ Đề