Bài tập tiếng anh lớp 10 unit 1 2 3
Bao gồm nội dung phần tự vựng mới, ngữ pháp, bài tập mẫu có giải thích chi tiết và bài tập tự luyện có đáp án của UNIT 1: FAMILY LIFE (Cuộc sống gia đình) - sách mới
Bao gồm nội dung phần tự vựng mới, ngữ pháp, bài tập mẫu có giải thích chi tiết và bài tập tự luyện có đáp án của UNIT 1: FAMILY LIFE (Cuộc sống gia đình) - sách mới
UNIT 1: FAMILY LIFE Cuộc sống gia đình - benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích - breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình - chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà - contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp - critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính - enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ - equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái - extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống - (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình) - financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc - gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung - grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa - heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng - homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ - iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo) - laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi - lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm - nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống - nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng - responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
Bài tập 1: Chia động từ ở trong ngoặc:
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Hướng dẫn: Bài tập 1: Chia động từ ở trong ngoặc:
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)
- is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)
- Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)
- are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)
- are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)
- are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you” nên ta sử dụng “are + crying”)
- am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)
- is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).
- are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)
- isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)
Bài tập 1: Điền trợ động từ vào chỗ trống để thành câu phủ định:
Bài tập 2: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
Bài tập 3: Viết lại câu hoàn chỉnh Ex: They / wear suits to work? => Do they wear suits to work?
Bài tập 4: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định
Bài tập 5: viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
ĐÁP ÁN: Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4
Bài tập 5:
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT <3> Bài viết gợi ý: |