Bài tập tiếng anh 7 unit 14 freetime fun năm 2024
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 14 Freetime fun được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao quát toàn bộ từ mới cần thiết trong bài cũng như hệ thống ngữ pháp tiếng Anh trọng điểm của bài rất hữu ích cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức. Mời các bạn vào tham khảo. Show Từ vựng - bài tập tiếng Anh unit 14 lớp 7 Freetime FunA. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 14 Freetime funTừ mới Phiên âm Định nghĩa 1. adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ : cuộc phiêu lưu 2. available (adj) /əˈveɪləbl/ : sẵn có 3. band (n) /bænd/ : ban nhạc 4. cable TV (n) : truyền hình cáp 5. cartoon (n) /kɑːˈtuːn/ : phim hoạt hình/ hoạt họa 6. character (n) /ˈkærəktə(r)/ : nhân vật 7. culture house (n) /ˈkʌltʃə(r) haʊs/ : nhà văn hóa 8. contest (n) /ˈkɒntest/ : kỳ thi 9. contestant (n) /kənˈtestənt/ : thí sinh 10. cowboy movie (n) /ˈkaʊbɔɪ ˈmuːvi/ : phim cao bồi 11. cricket (n) /ˈkrɪkɪt/ : con dế 12. comfortable (adj) /ˈkʌmftəbl/ : thoải mái, tiện nghi 13. detective (n) /dɪˈtektɪv/ : thám tử 14. detective movie (n) /dɪˈtektɪv ˈmuːvi/ : phim trinh thám 15. drama (n) /ˈdrɑːmə/ : kịch nghệ 16. gather (v) /ˈɡæðə(r)/ : tập trung, tụ tập 17. import (n) /ˈɪmpɔːt/ : hàng nhập khẩu 18. inside (prep.) /ˌɪnˈsaɪd/ : bên trong 19. kind = sort (n) /kaɪnd/ : loại 20. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức 21. latest song (n) /ˈleɪtɪst sɒŋ/ : bài hát mới nhất 22. make it = come (v) : đến 23. nightly = every night (adj) : mỗi đêm 24. opera house (n) : nhà hát nhạc kịch 25. owner (n) /ˈəʊnə(r)/ : người chủ 26. own (v) /əʊn/ : sở hữu, có 27. play (n) /pleɪ/ : kịch 28. perform (v) /pəˈfɔːm/ : biểu diễn 29. series (n) /ˈsɪəriːz/ : phim nhiều tập 30. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ : vệ tinh 31. to be on at (v) : đang chiếu 32. viewer (n) /ˈvjuːə(r)/ : người xem B. Bài tập Unit 14 lớp 7 Freetime fun có đáp án
1. I like to listen to rock music.
2. She prefers ___________________ part in sports.
3. That sounds ___________________ to me.
4. His mother wanted him ___________________ some bread.
5. I’m not busy on Wednesday.
6. I waited for them ___________________ they arrived.
7. Her car is ___________________ mine.
8. She is going to listen ___________________ the radio.
9. ___________________ is a person who watches television.
10. Her parents ___________________ to do other things.
11. TV viewers can ___________________ in some contests.
12. Some people watch TV ___________________ the windows.
13. We ___________________ friends any more.
14. What kinds ___________________ program do you like?
15. “Pop music” is the short ___________________ of “popular music”.
16. We don’t have a TV ___________________ our place.
17. They prefer reading ___________________ watching TV.
18. What kinds of ___________________ do you like? – Cartoons.
19. ___________________ swimming?
20. Life is now ___________________ than it was.
21. Very few people ___________________ TV set many years ago.
22. Let’s ___________________ a detective movie.
23. There will be a new film on ___________________ Sao Mai Theater tonight.
24. I’d like ___________________ the Beauty Summer.
II. Choose the word or phrase that is not standard in English: 1. She invited her (A) friends have (B) dinner at (C) her (D) place last night. 2. We need (A) to talk for (B) the plans (C) for (D) the weekends. 3. Many (A) neighbors spend (B) much (C) time together (D) any more. 4. You should (A) take (B) part on (C) sports instead of watching (D) it. 5. She wants (A) to know how (B) teenagers in (C) other countries (D) like. 6. They like to do (A) differents (B) things in (C) their free (D) time. 7. Her (A) teacher wanted (B) her (C) do all her (D) homework. 8. He invited (A) us visiting (B) his (C) home on (D) Sunday. 9. After (A) dinner, their (B) neighbors gathered (C) both inside and outdoor (D) their houses. 10. She likes (A) listen (B) to the radio (C) or reading (D) a book. 11. There is (A) a cowboy (B) movie in (C) at (D) the New Age Theater. 12. Neighbors (A) don’t know each (B) other as good (C) as they did in (D) the past. 13. No one goes (A) home (B) until (C) the TV programs (D) finished. 14. I usually (A) listen (B) rock music (C) when I’m tired (D). ĐÁP ÁN
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - D; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - D; 11 - B; 12 - C; 13 - B; 14 - A; 15 - A; 16 - A; 17 - B; 18 - D; 19 - A; 20 - B; 21 - C; 22 - A; 23 - C; 24 - B; II. Choose the word or phrase that is not standard in English: 1 - B thành to have; 2 - B thành about; 3 - B thành doesn't spend; 4 - C thành in; 5 - B thành What; 6 - A thành doing; 7 - C thành her to; 8 - B thành to visit; 9 - D thành outdoor; 10 - B thành listening; 11 - C thành on; 12 - C thành well; 13 - A thành would go; 14 - B thành listen to; Mời các bạn vào tham khảo một số bài thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 7 nhằm chuẩn bị trước để có một kì thi cuối năm đạt kết quả cao. Chúc các bạn học tập hiệu quả! Đề kiểm tra học kì II lớp 7 môn tiếng Anh - THCS Nguyễn Huệ, Khánh Hòa (Đề 4) Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Phan Chu Trinh, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016 Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới thầy cô và các em nội dung Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 14 Freetime fun. Ngoài ra, VnDoc còn cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 7 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7,... Mời các thầy cô và các em tham khảo. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. |