Loading Preview
Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.
TẬP HỢP, LOGIC, ÁNH XẠBài 04.00.1.001a] Cho X A B là các tập hợp chứng minh rằng:X \ [A B] = [X \ A] [X \ B]b] Hãy biểu diễn hình học các số phức z thỏa điều kiện: | z + 1 | < 1.Lời giải:x Xx Xx X \ A x A a] x X \ [ A B] : x X \ [ A B] x A B x Bx X \ B x [ X \ A] [ X \ B]Do đó X \ [ A B] [ X \ A] [ X \ B]Bao hàm thức ngược lại chứng minh tương tự.b] Giả sử z = x + iy thì | z + 1| = [ x + 1]2 + y2Do đó, ta có [ x + 1]2 + y2 < 1 điểm biểu diễn của z là M[x, y] nằm trong đườngtròn tâm I[–1, 0], bán kính 1. Yêu cầu vẽ hình minh họaBài 04.00.1.002a] Cho X A B là các tập hợp chứng minh rằng:X \ [A B] = [X \ A] [X \ B]b] Hãy biểu diễn hình học các số phức z thỏa điều kiện: 1 < | z – i | < 2.Lời giải: x Xx Xx Xx Aa] x X \ [ A B] : x X \ [ A B ] x A x X x A B xB x B x [ X \ A] [ X \ B]Do đó X \ [ A B] [ X \ A] [ X \ B]Bao hàm thức ngược lại chứng minh tương tự.b] Giả sử z = x + iy thì | z + 1| = [ x + 1]2 + y2Do đó: 1 < [ x + 1]2 + y2 < 2 điểm biểu diễn của z là M[x, y] nằm trong đườngtròn tâm I[–1, 0], bán kínhcầu vẽ hình minh họa2 và nằm ngoài đường tròn tâm I[–1, 0], bán kính 1.YêuBài 04.00.1.003Cho A B là các tập hợp chứng minh rằng:a] [A \ B] B = A Bb] Tìm điều kiện để [A \ B] B = A.Lời giải: x Ax A x A Ba] x [ A \ B ] B : x [ A \ B ] B x B xB x BDo đó [ A \ B] B A B . x A B: x A B [x A] [x B]Nếu x B thì x [A\ B] BNếu x A thì x B hay x B, khi đó ta vẫn có x [A\ B] BDo đó A B [ A \ B] B .b] [A \ B] B = A A B = A B ABài 04.00.1.004a] Cho các phương trình g [ x] 0 h[ x] 0 với g [ x], h[ x] là các đa thức hệsố thực. Gọi A1 A2 B lần lượt là các tập hợp nghiệm của các phương trìnhg [ x] 0 h[ x] 0 g 2 [ x] h2 [ x] 0 . Chứng minh rằng A1 A2 = B.b] Hãy biểu diễn hình học các số phức z thỏa điều kiện: phần ảo của số phứcz 0.1 iLời giải:2 g [ x] 0 g [ x] 0 2a] x A1 A2: x A1 A2 h[x]0h [ x] 0 g 2 [ x] h 2 [ x] 0 x Bb] Giả sử z = x + iy thìzz [1 i ] [ x iy ][1 i ] x yyxi1 i2222Do đó điểm biểu diễn của z là M[x, y] nằm trên đường thẳng y = x. Yêu cầu vẽ hìnhminh họa.Bài 04.00.1.005Cho hai số phức z z'.a] Chứng minh rằng | z + z'|2 + | z – z'|2 = 2[|z|2 + |z'|2].b] Giải thích ý nghĩa hình học của đẳng thức trên.c]Lời giải:a] Giả sử z = x + iy z' = x' + iy' khi đó:| z + z'|2 + | z – z'|2 = [x + x' ]2 + [y + y' ]2 + [x – x' ]2 + [y – y' ]2= 2x2 + 2x'2 + 2y2 + 2y'2 = 2[|z|2 + |z'|2]8b] Gọi các điểm M [ x, y], M '[ x ', y '] lần lượt là biểu diễn hình học của các số phứcz = x + iy z' = x' + iy'.64NM2M'O51015Ta có OM [ x, y ] OM ' [ x ', y '] -2OM OM ' ON , ON [ x x ', y y '] -4OM OM ' M ' M , M ' M [ x x ', y y ']-6Ý nghĩa hình học của đẳng thức: trong hình bình hành tổng bình phương hai đườngchéo bằng tổng bình phương các cạnh-8Bài 04.00.1.006a] Trong tậpxác định quan hệ hai ngôi R như sau: [a b] [c d] : [a b] R [c d] a + d = b + cChứng minh rằng R là quan hệ tương đương.b] Giải phương trình sau trong tập số phức: [z + 1]6 – 2 = 0c]Lời giải:a] [a b] : a + b = b + a [a b] R [a b] [a b] [c d] :[a b] R [c d] a + d = b + c c + b = d + a [c d] R [a b] [a b] [c d] [e f ] [a, b][c, d ]a d b c:[c, d ][e, f ] c f d e a d c f b c d e a f b e [a b] R [e f]Do đó R là quan hệ tương đương.b] [z + 1]6 – 2 = 0 [z + 1]6 = 2[ cos0 + isin0] z = –1 +62k2k 2 cos i sin với k {012345}66 Bài 04.00.1.007Ký hiệu chỉ tập hợp số tự nhiên khác không trong tậphệ hai ngôi R như sau: [a b] [c d] xác định quan: [a b] R [c d] ad = bcChứng minh rằng R là quan hệ tương đương.Lời giải: [a b] : ab = ba [a b] R [a b] [a b] [c d] :[a b] R [c d] ad = bc cb = da [c d] R [a b] [a b] [c d] [e f ] [a, b][c, d ]ad bc:[c, d ][e, f ] cf deNếu a c e đều khác 0 thì ta có adcf bcde af be [a b] R [e f]Nếu trong a c e có một số bằng 0 giả sử a = 0 thì: a = 0 ad = 0 bc = 0 c = 0 cf = 0 e = 0 af = be [a b] R [e f]Do đó R là quan hệ tương đương.Bài 04.00.1.008a] Cho số phức z = a + ib [a b là số thực]. Tìm điều kiện của a b để điểmbiểu diễn của z nằm trong đường tròn tâm O bán kính 2.b] Cho F là tập hợp các hàm số thực liên tục trên [a b] xét xem quan hệ sautrên F có là quan hệ thứ tự không: f , g F : f R g f [ x] g [ x], x [a, b]Lời giải:a] Gọi M[a, b] là điểm biểu diễn của z. M nằm trong đường tròn tâm O bán kính2 khi và chỉ khi a2 + b2 < 4.b] f F : f [ x] f [ x], x [a, b]f R g f [ x] g [ x]f , g F : , x [a, b] f [ x] g [ x ], x [a, b ]gRfg[x]f[x]f R g f [ x] g [ x]f , g , h F : , x [a, b] f [ x] h[ x], x [a, b ]gRhg[x]h[x]Do đó là quan hệ thứ tự trên F.Bài 04.00.1.009a] Cho số phức z = a + ib [a b là số thực]. Tìm điều kiện của a b để điểmbiểu diễn của z thuộc phần mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x = 2x = –2b] Cho F là tập hợp các hàm số thực liên tục trên [a b] xét xem quan hệ sau trên Fcó là quan hệ thứ tự không: f , g F : f S g max[a,b] f max[a,b] gLời giải:a] Gọi M[a, b] là điểm biểu diễn của z. M nằm trong phần mặt phẳng giới hạnbởi các đường thẳng x = 2 x = –2 khi và chỉ khi –2 < a < 2, b tùy ý.b] Chọn [a b] là [0 1] thì f [x] = x2 và g[x] = x là các phần tử thuộc F.Ta có: max[0,1] f 1;max[0,1] g 1 f S g và g S f nhưng f ≠ g.Do đó S không là quan hệ thứ tự trên F.Bài 04.00.1.010a] Cho là tập hợp các điểm trong mặt phẳng O là một điểm cố định trong. Trong xác định quan hệ hai ngôi R như sau: A, B : A R B OA B thẳng hàng. Xét xem R có là quan hệ tương đương không.b] Cho ánh xạ f :với f [ x] x 2 5x 3 xét xem f có là toàn ánhkhông.Lời giải:a] Xét 3 điểm O, A, B như hình vẽ, ta thấy:O, A, O thẳng hàng A R OO, O, B thẳng hàng O R BTuy nhiên không có A R B, do đó quan hệ Rkhông là quan hệ tương đương vì không có tính bắt cầu.b] Chọn y = –5 toàn ánh.thì phương trình x 2 5 x 3 5 vô nghiệm, do đó f không làBài 04.00.1.011a] Cho là tập hợp các điểm trong mặt phẳng O là một điểm cố định trong. Trong \ O xác định quan hệ hai ngôi R như sau:A, B \ O : A R B O A B thẳng hàng.Xét xem R có là quan hệ tương đương không.b] Cho ánh xạ f :không.với f [ x] x 2 5x 3 xét xem f có là đơn ánhLời giải:a] A \ O : O, A, A thẳng hàng nên A R A.A, B \ O : A R B O A B thẳng hàng O B A thẳng hàng B R A A R B O, A, B thang hang A thuoc OBA, B, C \ O : B R C O, B, C thang hang C thuoc OB O, A, C thẳng hàng A R C.b] Chọn y = 3 thì phương trình x 2 5 x 3 3 có 2 nghiệm phân biệt, do đó fkhông là đơn ánh.Bài 04.00.1.012Cho A X hàm đặc trưng của A là A: X {0 1} xác định bởi1 khi x A.0khixA A [ x] Chứng minh nếu A X B X thì A B[x] = A [x]. B[x] với mọi x X.Lời giải:Với x tùy ý thuộc X thì x A B hay x A BNếu x A B thì x A B x A x B A B[x] = 0 = A [x]. B[x]Nếu x A B thì có các trường hợp sau: x A B: khi đó A B[x] = 1 = A [x]. B[x] x A \ B: khi đó A B[x] = 0 = A [x]. B[x] x B \ A: khi đó A B[x] = 0 = A [x]. B[x]Bài 04.00.1.013Cho A X hàm đặc trưng của A là A: X {0 1} xác định bởi1 khi x A.0khixA A [ x] Chứng minh rằng nếu A X B X thì A B[x] = A [x] + B[x] – A B[x]với mọi x X.Lời giải:Với x tùy ý thuộc X thì x A B hay x A BNếu x A B thì x A B x A x B A B[x] = 0 = A [x]. B[x]Nếu x A B thì có các trường hợp sau: x A B: khi đó A B[x] = 1 = A [x] + B[x] – A B[x] x A \ B: khi đó A B[x] = 1 = A [x] + B[x] – A B[x] x B \ A: khi đó A B[x] = 1 = A [x] + B[x] – A B[x]Bài 04.00.1.014Cho A X hàm đặc trưng của A là A: X {0 1} xác định bởi1 khi x A.0 khi x A A [ x] Chứng minh rằng nếu A X B X thì A\B[x] = A [x]. [1 – B[x]] với mọix X.Lời giải:Với x tùy ý thuộc X thì x A B hay x A BNếu x A B thì x A\B x A x B A\B[x] = 0 = A [x]. [1 – B[x]]Nếu x A B thì có các trường hợp sau: x A B: khi đó A\B[x] = 0 = A [x]. [1 – B[x]] x A \ B: khi đó A\B[x] = 1 = A [x]. [1 – B[x]] x B \ A: khi đó A\B[x] = 0 = A [x]. [1 – B[x]]Bài 04.00.1.015Cho A ≠ ký hiệu Hom[A A] chỉ tập hợp các ánh xạ f : A A. Chứng minh rằngHom[A A] là một vị nhóm với phép toán hai ngôi là phép lấy tích ánh xạ.Lời giải:Với mọi f g h thuộc Hom[A A] thì f[gh] : A A và [fg]h : A A ngoài ravới mọi x A ta có:[ f [ gh]][ x] f [[gh][ x]] f [ g [h[ x]]] và [[ fg ]h][ x] [ fg ][h[ x]] f [ g [h[ x]]]Do đó f[gh] = [fg]hPhần tử trung hòa là ánh xạ 1A: A A với 1A[x] = x [ x tùy ý trong A] thật vây: Vớimọi f thuộc Hom[A A] thì f.1A : A A và 1Af : A A ngoài ra với mọi x A tacó: [ f 1A ][ x] f [1A [ x]] f [ x] và [1A f ][ x] 1A [ f [ x]] f [ x]Bài 04.00.1.016Cho ánh xạ f : X Y A và B là các tập con của X. Chứng minh:a] f [A B] f [A] f [B]Bao hàm thức ngược lại không đúng.Lời giải:a] y f [A B]: y f [A B] x A B : y = f [x]x A : y f [ x] y f [ A] y f [ A] f [ B] đpcmxB:yf[x]yf[B]b] Xét ánh xạ f : f [x] = 1 với mọi x ; A = {–3 0} B = {2 5}Khi đó A B = nên f [A B] = f [] = nhưng f [A] f [B] = {1} tức làkhông có f [A] f [B] f [A B]Bài 04.00.1.017a] Chứng minh rằng tập hợp các số nguyên chẵn [ký hiệu là 2 ] cùng vớiphép cộng thông thường lập thành một nhóm.b] Chứng minh rằng trong vành X thì a 0 0 với 0 là phần tử không củavành a là phần tử bất kỳ trong vành.Lời giải:a] 2≠ vì chứa 2.0 2a 2b 2c 2 : [2a + 2b] + 2c = 2[a + b + c] = 2a + [2b + 2c]Phần tử trung hòa là 2.0 vì với mọi 2a 2thì 2.0 + 2a = 2a + 2.0 = 2aPhần tử bất kỳ 2a của 2 có phần tử đối xứng là 2[–a] 2vì:2a + 2[– a] = 2.0 = 2[– a] + 2ab] Ta có: a.0 + a.0 = a.[ 0 + 0] = a.0 a.0 = 0Bài 04.00.1.018a] Trong×xác định phép toán * như sau: [a b] [c d] Xét xem×× : [a b]*[c d] = [ac bd]cùng với phép toán * có lập thành một nhóm hay không.b] Cho tập X gồm m phần tử tập Y gồm n phần tử. Tìm số ánh xạ có thể có từX đến YLời giải:a] Phần tử trung hòa là [1 1] vì với mọi [a b] ×thì:[a b]*[1 1] = [a b] = [1 1] *[a b]Phần tử [2 3] ×không có đối xứng vì không tìm được [a b] ×thỏa [2a 3b] = [1 1]Do đó×cùng với phép toán * không lập thành một nhóm.b] Giả sử X = { x1 x2 … xm} và Y = { y1 y2 … yn}Khi đó phần tử xi bất kỳ trong X có n cách chọn ảnh suy ra số ánh xạ có thể có từ Xđến Y là nm.Bài 04.00.1.019a] Xét xem tập hợp các số phức dạng a ib [a b là số nguyên] có lập thànhmột trường [với hai phép toán cộng và nhân số phức] hay không.b] Tìm điều kiện để đa thức f [ x] x3 px q chia hết cho đa thứcg [ x] x 2 mx 1Lời giải:a] Xét số phức z = 2 – i ta có z ≠ 0 và:112i2i 2 1 iz 2 i [2 i][2 i]55 5Do đó tập hợp đang xét không là trường vì không chứa nghịch đảo của zb] Tiến hành chia đa thức f [x] cho đa thức g[x] ta được:f [ x] g [ x][ x m] [[ p 1 m2 ] x [q m]]Do đó f[x] chia hết cho g[x] khi và chỉ khi m = q và p + 1 + m2 = 0Bài 04.00.1.020Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho [1 – i ]n là một số dương.Lời giải:Ta có: 1 – i =2 cos i sin nên [1 – i ]n =44nnn 2 cos i sin44 ncos 4 0 cos n 0Để thỏa yêu cầu bài toán phải có: 4nsin0 n 4k [ k ]4Do đó n = 8Bài 04.00.1.021Tính z20101 z2010biết rằng z 11zLời giải:z113 1 z2 z 1 0 z i z cos i sinz2233Do đó z2010 = cos z20101 z201020102010 i sin cos670 i sin 670 13311 21Bài 04.00.1.022Tính z n 11biết rằng z 2cos , n là số nguyên khác không, là số thựcnzzLời giải:z1 2cos z 2 2cos .z 1 0 z cos i sin zDo đó zn = cos n i sin n 1 cos nzni sin nn1 z 2cos nznBài 04.00.1.023Biểu diễn hình học các số phức z thỏa các điều kiện sau:a] | z – 2| = 2b] | z + 1| + | z – 1| = 4Lời giải:Gọi M[x y] là biểu diễn hình học của số phức z I[2 0] là biểu diễn hình học củasố phức z1 = 2.Khoảng cách từ điểm M đến điểm I [cố định] luôn bằng 2 nên tập hợp các điểmM chính là tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I bán kính 2. Yêu cầu vẽ hình.b] Gọi M[x y] là biểu diễn hình học của số phức z A[–1 0] là biểu diễn hình họccủa số phức z1 = –1 B[1 0] là biểu diễn hình học của số phức z2 = 1.Tổng khoảng cách từ điểm M đến 2 điểm cố định A B luôn bằng 4 nên tập hợpcác điểm M chính là tập hợp các điểm thuộc ellipse[E].[E] có hai tiêu điểm là A B ; nửa trục lớn là a = 2; tiêu cự 2c = AB = 2; nửa trụcx2 y 2 1 . Yêu cầunhỏ b a c 4 1 3 do đó phương trình của [E] là43vẽ hình22Bài 04.00.1.024Cho k là số thực,a] Tính z 1 ki[viết kết quả dưới dạng đại số]2k [k 2 1]ib] Tìm k sao cho z là số thực, là số thuần ảoLời giải:[1 ki] 2k [k 2 1]i 1 kiz2k [k 2 1]i4k 2 [k 2 1]2b] Vìk [k 2 1] [k 2 1]ik1 2 2i22[k 1][k 1] [ k 1]1 0 với mọi k nên không có giá trị k nào để z là số thực.k 12Khi k = 0 thì z là số thuần ảo.Bài 04.00.1.025Cho a, b là các số thực, tìm x và y sao cho [x + ai][b + yi] = 4 + 3iLời giải:bx ay 4 [1][x + ai][b + yi] = 4 + 3i [bx – ay] +[xy + ab]i = 4 + 3i xy ab 3 [2]ay 4* Nếu b = 0 hệ pt trên trở thành: xy 3Nếu a = 0 thì hệ pt vô nghiệm.4 3Nếu a ≠ 0 thì hệ pt có 1 nghiệm a, a 4* Nếu b ≠ 0:4xbx 4bNếu a = 0 hệ pt trên trở thành: xy 3y 3b44 ay thay vào [2] ta có phương trình theo y như sau:bay2 + 4y + ab2 – 3b = 0 [3]Nếu a ≠ 0 thì [1] x ' 4 a[ab2 3b] [ab 1][4 ab]Khi –1 ≤ ab < 0 hay 0 < ab ≤ 4 thì [3] có 2 nghiệm thực do đó hệ pt ban đầu2 4 3ab a 2b 2 x1 bcó 2 nghiệm 2 4 3ab a 2b 2y 1a2 4 3ab a 2b 2 x2 b2 4 3ab a 2b 2y 2aKhi ab < –1 hay ab > 4 thì [3] có 2 nghiệm phức do đó hệ pt ban đầu có 22 i 4 3ab a 2b 2 x1 bnghiệm 2 i 4 3ab a 2b 2 y1 a2 i 4 3ab a 2b 2 x2 b2 i 4 3ab a 2b 2 y2 aBài 04.00.1.026 ziGiải phương trình sau trong tập hợp số phức: 1iz3Lời giải:Điều kiện: z ≠ 1u 11 i 3zi3Đặt u = ta có phương trình u = 1 u 2iz1 i 3u 2* Với u = 1 thì z = 0* Với u =1 i 3z i 1 i 3thì z – 32iz2* Với u =1 i 3z i 1 i 3thì z 32iz2Bài 04.00.1.027Tìm số phức z thỏa: z 2 2 z 0Lời giải:Đặt z = x + yi khi đó z2 = x2 – y2 + 2xyi ; z x yi . x2 y 2 2x 0Phương trình trở thành: x y 2 x 2[ x 1] yi 0 2[ x 1] y 022Giải hpt được 4 nghiệm: [0 0] [–2 0] [1 ] [1 – ] do đó có 4 số phức thỏađkbđ: z1 = 0 ; z2 = –2 ; z3 = 1 + i ; z4 = 1 – iBài 04.00.1.028Trong các số phức z thỏa điều kiện | z + 1 + 2i | = 1 , tìm số phức z có môđun nhỏnhấtLời giải:Đặt z = x + yi khi đó M[x y] là điểm biểu diễn số phức z.| z + 1 + 2i | = 1 [x + 1]2 + [y + 2]2 = 1Đường tròn [C] : [x + 1]2 + [y + 2]2 = 1 có tâm là I[–1 –2].Đường thẳng OI có phương trình y = 2x.Số phức z thỏa đkbt khi và chỉ khi điểm biểu diễn nó thuộc [C] và gần gốc tọa độnhất đó là một trong hai giao điểm của [C] và đường thẳng OI. x 1 y 2xGiải hệ phương trình: 22[ x 1] [ y 2] 1 y 2 1 2 Chọn z 1 i 2 5 51x 1 5 2 y 2 5 1525Bài 04.00.1.029a] Chứng tỏ = 2 là nghiệm của đa thứcf [x] = x5 – 5x4 + 7x3 – 2x2 + 4x – 8Chỉ rõ số bội của .b] Chứng tỏ = – 2 là nghiệm của đa thứcf [x] = x5 + 7x4 + 16x3 + 8x2 – 16x – 16Chỉ rõ số bội của .Lời giải:a] Tính được f [2] = 25 – 5.24 + 7.23 – 2.22 + 4.2 – 8 = 0 nên = 2 là nghiệmcủa đa thức f [x].Biến đổi f [x] = [x – 2]3[x2 + x + 1].Vì = 2 không là nghiệm của [x2 + x + 1] nên số bội của là 3.b] Tính được f [–2] = [–2]5 + 7[–2]4 + 16[–2]3 + 8[–2]2 – 16[–2] – 16 = 0 nên = –2 là nghiệm của đa thức f [x].Biến đổi f [x] = [x + 2]4[x – 1].Vì = –2 không là nghiệm của [x – 1] nên số bội của là 4.Bài 04.00.1.030Cho đa thức f [x] = x5 – ax2 – ax + 1. Tìm a sao cho [–1] là nghiệm bội bậc k củađa thức [k 2].Lời giải: f [ x] [ x 1] 2 g [ x] r [ x]Ycbt r [ x] 0Ta có: f [ x] [ x 1] 2 [ x3 2 x 2 3x 4 a] [a 5] x [a 5] Do đó r[x] = 0 a = –5Bài 04.00.1.031Tìm các đa thức với hệ số thực có bậc thấp nhất nhận:a] 1 là nghiệm kép; 2 3 và [1 + i] là nghiệm đơn.b] [2 –3i] là nghiệm bội ba.Lời giải:f [ x] [ x 1]²[ x 2][ x 3][ x 1 i][ x 1 i] x6 9 x5 33x 4 65 x ³ 74 x² 46 x 12b] f [ x] [2 3i]3 [2 3i]= x6 12 x5 87 x 4 376 x³ 1131x² 2028 x 2197Bài 04.00.1.032Cho đa thức f [x] = [x + 1]2n – x2n –2x – 1 với n là số nguyên dương. Chứngminh rằng f [x] chia hết cho:a] g[x] = xb] h[x] = x + 1Lời giải:a] f [0] = [0 + 1]2n – 02n –2.0 – 1 = 12n – 1 = 0Do đó có đpcmb] f [–1] = [–1 + 1]2n – [–1]2n –2[–1] – 1= –1 + 2 – 1 = 0Do đó có đpcmBài 04.00.1.033Cho số phức 3 2 i , tìm đa thức f[x] với hệ số nguyên nhận là nghiệmLời giải: 3 2 i i 3 2 [ i ]3 2 [ 3 3 2] i[3 2 1] 0 [ 3 3 2] i[3 2 1] [ 3 3 2] i[3 2 1] 0 [ 3 3 2]2 [3 2 1]2 0 6 + 34 – 43 + 32 + 12 + 5 = 0Do đó là nghiệm đa thức f [x] = x 6 + 3x 4 – 4x 3 + 3x 2 + 12x + 5Bài 04.00.1.034Cho 5 4 5 , tìm đa thức f[x] với hệ số nguyên nhận là nghiệm.Lời giải: 5 4 5 5 4 5 [ 5] 2 5 2 2 5 5 5 [ 2 5] 5[2 1] 0 [ 2 5] 5[2 1] [ 2 5] 5[2 1] 0 [ 2 5]2 5[2 1]2 0 4 – 102 – 20 + 20 = 0Do đó là nghiệm đa thức f [x] = x 4 – 10x 2 – 20x + 20Bài 04.00.1.035Phương trình x 2 bx c 0 [b c là số thực] có nghiệm x0 là số hữu tỉ. Chứng minhrằng x0 là số nguyênLời giải:Giả sử x0 ppvớilà phân số tối giản khi đó:qq2 pp2 b c 0 p bpq qc 0qq q[bp + c] = –p2Do đó –p2 chia hết cho q p2 chia hết cho q.Vìplà phân số tối giản nên phải có q = 1 hay q = –1 đpcmqBài 04.00.1.036Trên tậpcác số hữu tỉ, xét phép toán như sau : a, b , a b a b 3ab11a] Tính 1 2, 4, 2 ,0 5331 b] Chứng minh rằng [ \ , ] là một nhóm aben.3c] Hỏi [ , ] có phải làm một nhóm không ? Tại sao ?Lời giải:1 2 1+2-3.1.2=-3;1111111 1 4 = 4 3. .4 ; 2 2 3. 2. =3333333 30 5 0 5 3.0.5 5b] Đặt X=1 \ , ta chứng minh [X,*] là nhóm aben.3+ a, b X , ta có : a b a b 3ab b a 3ba b a phép toán * có tínhchất giao hoán. [1]+ a, b, c X , tacó : [a b] c=[a+b-3ab] c=a b 3ab c 3[a b 3ab]c a b c 3ab 3ac 3bc 9abca [b c] a [b c 3bc] a b c 3bc 3a[b c 3bc] =a+b+c-3bc-3ab3ac+9abc= [a b] c phép toán * có tính chất kết hợp.[2]1+ a X , ta có : a e a a e 3ae a e[1 3a ] 0 e 0[vìa ]3Như vậy a X , tacó:a 0 a 0 3a 0 a 0 a. Do đó e=0 là phần tử trunghòa của phép toán * [3]+Mọi phần tử đều khả đối xứnga, a , X , ta có : a a , e a a , 3aa , 0 a , [1 3a ] a a , a1 3a1a[ vì a ] . Như vậy, a X , phần tử đối xứng của a là a , [4]31 3aTừ [1],[2],[3] và [4] suy ra [ đpcm]c] [ , ] không phải là một nhóm vì phần tửThật vậy, a 111 1, a a 3a 0333 313không có phần tử đối xứng.Bài 04.00.1.037Trên tậpxác định phép toán như sau : x, y , x y x y 1 . CMR : [ , ]là một nhóm aben.Lời giải:+ Tính chất giao hoán : x, y , tacó: x y=x+y+1=y+x+1=y x+ Tính chất kết hợp : x, y, z , tacó: [x y] z=[x+y+1] z=x+y+1+z+1 =x+y+z+2 x [y z ]=x [y+z+1]=x+y+z+1+1=x+y+z+2 = [ x y] z+ Phần tử trung hòa : x , ta có : x e=x x+e+1=x e=-1. Như vậy,x , tacó :x e=x 1 x 1 1 x e x+Mọiphầntửkhảđốixứng:x, x, , tacó :x x , 1 x x, 1 1 x, x 2 x [ x 2] x x 2 1 1 và [ x 2] x x 2 x 1 1 . Như vậyx , phần tử đối x là –x-2Vậy, [ , ] là một nhóm abenBài 04.00.1.038Chứng minh rằng tập X a 3 2 b 3 4 / a, b nhóm với phép cộng thông thường là 1