Bài tập đặt câu hỏi tiếng Anh lớp 5
Các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 dưới đây sẽ trang bị cho bé một lượng kiến thức vô cùng hữu ích. Các bài tập chia theo từng phần ngữ pháp chính bao gồm kiến thức tổng quan và bài luyện tập phù hợp với học sinh tiểu học. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nào ! Show
Tổng hợp 200+ câu bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữuKiến thức ghi nhớ
Bài tập thực hànhExercise 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu
Exercise 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu
Exercise 3: Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Danh từKiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ cần ghi nhớDanh từ được phân chia theo những cách như sau 1. Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)
2. Danh từ đếm được (Countable Nouns) và Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Cách chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều 1. Đa số trường hợp ta thêm “s” vào sau danh từ Apple => apples House => Houses Candy => candies Book => books 2. Những danh từ tận cùng ch - sh- s -ss - x - o ta thêm ES Shoe => Shoes Glass => Glasses Potato => Potatoes 3. Danh từ tận cùng y => Chuyển y > i và thêm es Ví dụ: Butterfly => Butterflies Fly => Flies Trường hợp ngoại lệ : Boy => Boys Trường hợp đặc biệt
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từExercise 1: Thay đổi hình thức từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều cho mỗi từ sau
|
To be | Verbs | |
+ | S + Is/are/am + Predicate …. | S + Verb + Object … |
- | S + Is/are/am + Not + Predicate… | S + Don't/ doesn't + V_inf + O … |
? | Is/are/am + S + Predicate… | Do/does + S + V_inf + Object… |
Ex:
- She is a doctor (cô ấy là một bác sĩ)
- Is this your father? (đây là bố bạn phải không?)
- My English is not good (tiếng Anh của tôi không tốt lắm)
- She cooks dinner for her children (cô ấy nấu bữa tối cho những đứa nhỏ)
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Công thức | Ví dụ | |
+ | S + is/are/am + V-ing | She is watching TV |
- | S + am/ is/ are + not + V-ing | She is not coming |
? | Am/ Is/ Are + S + V-ing? | Is she studying in the classroom? |
Wh-? | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? | Where are you going? |
Quá khứ đơn (Simple past)
Cấu trúc với To be | Cấu trúc với Verbs | |
+ | S + were/was + O …. | S + Ved/ V2 + Object … |
- | S + were/was + Not + O… | S + didn't + V_inf + O … |
? | Were/was + S + O…? | Did + S + V_inf + Object…? |
Ex:
- I was at home yesterday (tôi đã ở nhà ngày hôm qua)
- She went swimming last Sunday (cô ấy đã đi bơi vào chủ nhật vừa rồi)
- Did you go to school yesterday? (hôm qua bạn có tới trường không?)
Tương lai đơn (Simple future)
Cấu trúc | Ví dụ | |
+ | S + will/shall/ + V_inf + O | She will take a flight tomorrow |
- | S + will/shall + not + V_inf + O (Will not = won't) | I won't come to the cinema with you tonight |
? | Will/shall + S + V_inf + O? | Will you cook dinner ? |
Hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Cấu trúc | Ví dụ | |
+ | S + have/has + Vpp/ed + O | I have lived in this city for 5 years |
- | S + have/has + not + Vpp/ed + O | I haven't met Peter for a while |
? | Have/has + S + Vpp/ed + O? | Have you finished your homework? |
1. She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)
2. _____________________ a new apartment? (you ever hire)
3. My mom _______________ me last Sunday. (meet)
4. The boys _______________ in the yard while the girls _______________ . (play, sing)
5. She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)
6. His father _____________________ in the USA for the past six years. (live)
7. __________________ to visit London ? (you plan)
8. How long _____________________ for me? (you wait)
9. I _____________________ to my grandparent's house last week. (come)
10. I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)
11. He _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)
12. Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)
13. My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.
14. Look! The sun (shine) _______
15. Lily (be) __________ extremely happy now.
16. It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o'clock.
17. I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.
18. My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.
19. My friends and I (study) _____ with our English teacher now.
20. What _________ your mother (do) ________ ?
21. What time _________ you (go) _______ to school everyday?
22. Minh (travel) _________ to HCM by flight
23. Where _________ her mother (work) _______ ?
24. Look ! The bus (come) __________
25. My mom is very clever. She (know) ___________ how to cook.
26. Oliver (listen) __________ to English songs everyday.
27. They always (have) ___________ breakfast at 8:00 am
28. Jenny (clean) _________ the house once a week.
29. My brother (paint) _________ on the wall now.
30. _______ you ________ (visit) your grandparents last week?
31. He usually (go) ________ on a vacation with his girlfriend.
32. A bowl of noodles (cost) __________ 30.000 VND
33. Listen! Somebody (approach) ____________
34. She is tired. She (want) ________ to go home now.
35. How often _______ you (go) _________ to the library ?
36. “Excuse me, but you (sit) _________ in my place.”
37. She (move) ___________ to London in 2000 and (spend) _________ 5 years there to study.
38. Teenagers like (listen) ________ to the latest pop music.
39. What ________ you (do)_________ tomorrow afternoon ?
40. Children shouldn’t (drink) _______ coffee. It (not be) _______ good for their health.
Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy
Đáp án bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
Exercise 1: 1. her 2. my 3. our 4. their 5. his 6. their 7. my 8. his | Exercise 2: 1. his 2. mine 3. hers 4. yours 5. yours - mine | Exercise 3: 1. mine 2. your 3. hers 4. our 5. yours 6. her |
Bài tập về danh từ
Exercise 1:
Addresses, streets, villages, homes, towers, provinces, hometowns, buildings, exercises, partners, projects, trees, flowers, radios, computers, shoes, toes, cities, parents, schools, dinners, faces, boys, girls, sundays, libraries, games, weeks, families, holidays.
Exercise 2:
- Person (danh từ chỉ người): teacher, fireman, student, doctor, friend, secretary
- Place (danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm): classroom, police station, house, library, park, bank
- Thing (danh từ chỉ vật): pencil, notebook, book, cellphone, table, airplane
Exercise 3:
1-U, 2-U, 3-U, 4-U, 5-C, 6-C, 7-C, 8-C, 9-C, 10-U, 11-U, 12-U, 13-U
Exercise 4:
1. slice
2. cup
3. piece
4. bunch
5. bowl
6. bottle
7. jar
8. bottle
9. box
10. glass
Bài tập về a/an/the
Exercise 1:
1-a, 2-a, 3-an, 4-a, 5-an, 6-a, 7-an, 8-an
Exercise 2:
Sample 1: 1-an, 2-a, 3-the, 4-#, 5-a, 6-the, 7-the, 8-#, 9-an, 10-a, 11-the, 12-#, 13-a, 14-an, 15-#
Sample 2: 1-a, 2-an, 3-#, 4-the, 5-a, 6-the, 7-the, 8-the, 9-#, 10-a
Sample 3: 1-a, 2-a, 3-#, 4-the, 5-the, 6-a, 7-the, 8-a, 9-a
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh về giới từ
1. in 2. at 3. in 4. in 5. in 6. on 7. in 8. on 9. in 10. on | 11. in 12. at 13. at 14. in 15. in 16. in 17. in 18. at 19. in 20. at |
Bài tập về Wh?
1. Why 2. Which 3. where 4. How 5. How 6. Where 7. When 8. Who 9. How 10. Where | 11. How 12. What 13. Which 14. How 15. What 16. How 17. How 18. What 19. Where 20. What 21. Where 22. Whose 23. Who 24. What |
Bài tập về các thì. Đáp án từ câu 1 đến 40
1. watched 2. Have you ever hired 3. met 4. was playing - singing 5. bought 6. has lived 7. Have you planned 8. have you waited 9. came 10. haven't eaten | 11. baked 12. have known 13. washes - is washing 14. is shining 15. is being 16. am cooking 17. go 18. is 19. are studying 20. does/ do | 21. do/ go 22. travels 23. does/work 24. is coming 25. knows 26. listens 27. have 28. cleans 29. is painting 30. Did/visit | 31. goes 32. costs 33. is approaching 34. wants 35. do/go 36. are sitting 37. moved/ spent 38. listening 39. will/you 40. drink/ isn't |
Những lưu ý khi làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5
Đối với khối lượng bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cung cấp ở trên, để đạt hiệu quả cao nhất trước khi làm bé lưu ý những điều sau đây:
-
Ôn tập lại kiến thức căn bản trước khi làm bài. Các kiến thức đã được học bé cần hiểu cách sử dụng và ghi nhớ cấu trúc đúng của câu
-
Khi làm bài, bé cần đọc kỹ từng câu tránh chọn theo cảm tính và chọn đáp án khi chưa đủ thời gian suy nghĩ kỹ.
-
Làm bài xong ba mẹ thầy cô cung cấp đáp án cho bé, hướng dẫn bé ghi lại những từ mới có trong bài kiểm tra nếu chưa biết.
-
Để bé nhớ kỹ hơn, qua một thời gian ngắn bạn có thể cho bé làm lại bài tập đã làm trường hợp lần 1 bé bị sai nhiều.
Lời kết:
Qua các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 vô cùng hữu ích trên hy vọng bé sẽ làm bài thật tốt. Qua đó kiến thức ngữ pháp của bé cũng chắc chắn hơn. Mời ba mẹ tham khảo thêm các bài học ngữ pháp cho bé lớp 5 tại tiếng Anh Monkey Stories giúp con sớm giỏi toàn diện tiếng Anh nghe - nói - đọc -viết.