Baài 31 32 33 toán 8 tập 2 hình
Xem hướng dẫn Dethikiemtra.com đã giải trước bài này: Phương trình chứa ẩn ở mẫu (Bài 27,28 trang 22) Bài 29. Bạn Sơn giải phương trình: ⇔ x² – 5x = 5(x -5) ⇔ x² – 5x = 5x – 25 ⇔ x² – 10x + 25 = 0 ⇔ (x-5)² = 0 ⇔ x = 5n Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân 2 vế với biểu thức x – 5 có chứa ẩn, Hà giải bằng cách rút gọn vế trái như sau: Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên. HD: Bạn Sơn và bạn Hà đều không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 5 nên cả hai lời giải đều sai. Lời giải của em: ĐKXĐ: x ≠ 5 Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = x – 5 ⇔ (x-5)² = 0 ⇔ x = 5 không thỏa mãn ĐKXĐ nên phương trình vô nghiệm. Bài 30 trang 23. Giải các phương trình: HD: a) ĐKXĐ: x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 ⇔ 1 + 3x – 6 = -x + 3 ⇔ 4x = 8 ⇔ x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ nên phương trình vô nghiệm
Kết luận x = 1/2 thỏa mãn ĐKXĐ và là nghiệm của phương trình
Advertisements (Quảng cáo) ⇔ (x + 1)² – (x-1)² = 4 ⇔ 4x = 4 ⇔ x =1 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình vô nghiệm.
⇔ 6x² – 13x + 6 = 6x² + 43x + 7 ⇔ 56x = -1 ⇔ x = -1/56 (Thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm là x = -1/56 Bài 31 Toán 8. Giải các phương trình: HD: a) ĐKXĐ: x³ – 1 = (x-1)(x² + x + 1) ≠ 0 ⇒ x ≠ 1 Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = x³ – 1 = (x-1) (x² + x + 1) Advertisements (Quảng cáo) ⇔ x² + x + 1 – 3x² = 2x(x-1) ⇔4x² -3x -1 = 0 ⇔ (4x² – 4x) + (x -1) = 0 ⇔ 4x(x-1) + (x-1) = 0 ⇔ (x-1) (4x + 1) = 0 ⇔ x = -1/4 (TM) hoặc x = 1 (KTM) Vậy phương trình có nghiệm là x = -1/4.
⇔ 3 (x -3) + 2 (x -2) = x – 1 ⇔ 4x = 12 ⇔ x = 3 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình vô nghiệm.
⇔ 8 + x³ + x² -2x + 4 = 12 ⇔ x³ + x² – 2x = 0 ⇔ x(x² + x -2) = 0 ⇔ x(x-1) (x +2) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x =1 hoặc x = 2 Kết luận x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình S = {0;1}
⇔ 13 (x +3) + (x -3)(x +3) = 6 (2x +7) ⇔ 13x + 39 + x² + 3x – 3x – 9 = 12x + 42 ⇔ x² + x – 12 = 0 ⇔ x² + 4x – 3x – 12 = 0 ⇔ x(x + 4) – 3 (x + 4) = 0 ⇔ (x + 4) (x – 3) = 0 ⇔ x = -4 (TMĐK) hoặc x = 3 (KTMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4} Bài 32 Toán 8 Đại số. Giải Phương trình Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≠ 0 Kết luận: x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình S = {-1/2}
Kết luận: x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình S = {-1} Bài 33 trang 23. Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2: HD: a) ĐKXĐ: a ≠ -3 và a ≠ -1/3 Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = (3a + 1)(a +3) ⇔ (3a -1) (a +3) + ( a-3) (3a +1) = 2(3a + 1)(a + 3) ⇔ 3a² + 9a – a – 3 + 3a² + a – 9x – 3 = 6a² + 20 + 6 ⇔ 6a² – 6 = 6a² + 20a + 6 ⇔ 20a = -12 ⇔ a = -3/5 Kết luận: a = -3/5 thỏa mãn ĐKXĐ nên đó là giá trị a cần tìm.
⇔ 17a + 119 = 24(a + 3) ⇔ 7a = 47 ⇔ a = 47/7 Kết luận: a = 47/7 thỏa mãn ĐKXĐ nên đó là giá trị a cần tìm. |