Áo dài tiếng trung là gì năm 2024

Áo dài tiếng trung là gì năm 2024

[ux_image id=”1041″ animate=”fadeInDown”]

1 上衣 shàng yī áo 2 T恤 T xù áo phông 3 长袖T恤 cháng xiù T xù áo phông dài tay 4 短袖T恤 duǎn xiù T xù áo phông cộc tay 5 无袖体恤 wú xiù tǐ xù áo phông không ống 6 衬衫 chèn shān áo sơ mi 7 蕾丝衫 lěi sī shān áo ren 8 雪纺衫 xuě fǎng shān áo voan 9 男衬衫 nán chèn shān sơ mi nam 10 女衬衫 nǚ chèn shān sơ mi nữ 11 长袖衬衫 cháng xiù chèn shān sơ mi ống dài 12 短袖衬衫 duǎn xiù chèn shān sơ mi ống ngắn 13 方领衬衫 fāng lǐng chèn shān sơ mi cổ vuông 14 V领衬衫 V lǐng chèn shān sơ mi cổ chữ V 15 圆领衬衫 yuán lǐng chèn shān sơ mi cổ tròn 16 斜领衬衫 xié lǐng chèn shān sơ mi cổ chéo 17 Polo领衬衫 Polo lǐng chèn shān sơ mi cổ Polo 18 裙子 qún zǐ váy 19 连衣裙 lián yī qún váy liền thân 20 半身裙 bàn shēn qún váy nửa người 21 拼接 pīn jiē ghép nối 22 细带 xì dài thắt lưng 23 纽扣 niǔ kòu khuy cúc 24 印花 yìn huā in hoa 25 纱网 shā wǎng lưới 26 拉链 lā liàn khóa kéo 27 公主裙 gōng zhǔ qún váy công chúa 28 牛仔裙 niú zǎi qún váy jean 29 A字裙 A zì qún váy chữ A 30 仙女裙 xiān nǚ qún váy tiên nữ 31 短裙 duǎn qún váy ngắn 32 长裙 cháng qún váy dài 33 中裙 zhōng qún váy vừa 34 超短裙 chāo duǎn qún váy siêu ngắn 35 短裤 duǎn kù quần đùi 36 长裤 cháng kù quần dài 37 七分裤 qī fēn kù quần bảy phân 38 九分裤 jiǔ fēn kù quần chín phân 39 牛仔裤 niú zǎi kù quần bò 40 休闲裤 xiū xián kù quần âu 41 打底裤 dǎ dǐ kù quần legging 42 西装 xī zhuāng âu phục 43 沙滩裤 shā tān kù quần bãi biển 44 工装裤 gōng zhuāng kù quần công nhân 45 运动裤 yùn dòng kù quần thể thao 46 泰拳短裤 tài quán duǎn kù quần muay thái 47 拳击短裤 quán jī duǎn kù quần boxing 48 修身 xiū shēn bó 49 阔腿 kuò tuǐ rộng đùi 50 加厚 jiā hòu tăng độ dày 51 加绒 jiā róng thêm lông 52 超薄 chāo báo siêu mỏng 53 紧身 jǐn shēn bó người 54 宽松 kuān sōng rộng rãi 55 服装 fú zhuāng phục trang 56 民族服装 mín zú fú zhuāng bộ đồ dân tộc 57 舞台装 wǔ tái zhuāng đồ diễn 58 卫衣 wèi yī áo khoác 59 夹克 jiā kè áo jacket 60 情侣装 qíng lǚ zhuāng đồ đôi 61 亲子装 qīn zǐ zhuāng đồ mẹ con 62 童装 tóng zhuāng đồ trẻ em 63 婴儿装 yīng ér zhuāng đồ trẻ sơ sinh 64 冬装 dōng zhuāng đồ đông 65 夏装 xià zhuāng đồ mùa hè 66 内衣 nèi yī áo ngực 67 内裤 nèi kù quần lót 68 背心 bèi xīn áo lót 69 大衣 dà yī áo măng tô 70 羽绒服 yǔ róng fú áo lông vũ 71 风衣 fēng yī áo gió 72 游泳衣 yóu yǒng yī đồ bơi 73 旗袍 qí páo sườn xám 74 雨衣 yǔ yī áo mưa 75 睡衣 shuì yī áo ngủ 76 卡其裤 qiǎ qí kù quần kaki 77 礼服 lǐ fú lễ phục 78 婚纱 hūn shā váy cưới 79 孕妇服 yùn fù fú đồ bầu 80 丧服 sāng fú đồ tang 81 寿衣 shòu yī áo thọ 82 衣料 yī liào nguyên liệu quần áo 83 棉布 mián bù vải sợi bông 84 丝绸 sī chóu tơ lụa 85 毛料 máo liào đồ len 86 裁缝 cái féng may mặc 87 口袋 kǒu dài túi 88 裤袋 kù dài túi quần 89 领口 lǐng kǒu cổ áo 90 领扣 lǐng kòu khuy áo 91 下摆 xià bǎi vạt áo 92 腰围 yāo wéi vòng eo 93 胸围 xiōng wéi vòng ngực 94 臀围 tún wéi vòng mông 95 肩宽 jiān kuān độ rộng vai 96 帽子 mào zǐ mũ 97 沙滩帽 shā tān mào mũ đi biển 98 棒球帽 bàng qiú mào mũ bóng chày 99 大沿帽 dà yán mào mũ rộng vành 100 鞋子 xié zǐ giày 101 男鞋 nán xié giày nam 102 女鞋 nǚ xié giày nữ 103 高跟鞋 gāo gēn xié giày cao gót 104 平底鞋 píng dǐ xié giày bệt 105 帆布鞋 fān bù xié giày vans 106 鞭子 biān zǐ bốt 107 凉鞋 liáng xié dép quai hậu 108 拖鞋 tuō xié dép lê 109 皮鞋 pí xié giày da 110 懒人鞋 lǎn rén xié giày lười 111 增高鞋 zēng gāo xié giày tăng chiều cao 112 休闲鞋 xiū xián xié giày thường 113 围巾 wéi jīn khăn cổ

Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Nhận tự vấn khoá học: Tại đây

Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn

Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66

[Tiếng Trung chủ đề quần áo] – Trang phục là một chủ đề vô cùng gần gũi với chúng ta. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, trang phục này chưa? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu từ vựng về chủ đề này nhé!

Áo dài tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo STT TIẾNG TRUNG PINYIN NGHĨA TIẾNG VIỆT 1 衣服 yīfu quần áo 2 衬衫 chènshān áo sơ mi 3 长袖衬衫 chángxiùchènshān áo sơ mi tay dài 4 短袖衬衫 duǎnxiùchènshān áo sơ mi tay ngắn 5 T恤 T xù áo phông 6 长袖T恤 chángxiù T xù áo phông dài tay 7 短袖T恤 duǎnxiù T xù áo phông cộc tay 8 无袖T恤 wúxiù T xù áo sát nách 9 男衬衫 nánchènchān áo sơ mi nam 10 女衬衫 nǚchènshān áo sơ mi nữ 11 蕾丝衫 léisīshān áo ren 12 雪纺衫 xuěfǎngshān áo voan 13 方领衬衫 fānglǐngchènshān áo sơ mi cổ vuông 14 圆领衬衫 yuánlǐng chènshān áo sơ mi cổ tròn 15 V领衬衫 V lǐngchènshān áo cổ chữ V 16 毛衣 máoyī áo len 17 织毛衣 zhīmáoyī đan áo len 18 裤子 kùzi quần 19 长裤 chángkù quần dài 20 短裤 duǎnkù quần đùi 21 牛仔裤 niúzǎikù quần bò 22 休闲裤 xiūxiánkù quần âu 23 打底裤 dǎdǐkù quần legging 24 裙子 qúnzi váy 25 连衣裙 liányīqún váy liền 26 半身裙 bànshēnqún chân váy 27 牛仔裙 niúzǎiqún váy bò 28 长裙 chángqún váy dài 29 短裙 duǎnqún váy ngắn 30 A字裙 A zìqún váy chữ A 31 棉袄 miánǎo áo bông 32 棉裤 miánkù quần bông 33 睡衣 shuìyī quần áo ngủ 34 雨衣 yǔyī áo mưa 35 浴衣 yùyī quần áo tắm 36 服装 fúzhuāng quần áo 37 羽绒服 yǔróngfú áo lông vũ 38 大衣 dàyī áo khoác 39 外衣 wàiyī áo khoác 40 风衣 fēngyī áo gió 41 夹克 jiākè áo jacket 42 游泳衣 yóuyǒngyī đồ bơi 43 运动衣 yùndòngyī quần áo thể dục 44 工装 gōngzhuāng quần áo lao động 45 婚纱 hūnshā váy cưới 46 童装 tóngzhuāng quần áo trẻ em 47 婴儿装 yīngérzhuāng quần áo trẻ sơ sinh 47 情侣装 qínglǚzhuāng đồ đôi 49 冬装 dōngzhuāng quần áo mùa đông 50 夏装 xiàzhuāng quần áo mùa hè 51 内衣 nèiyī áo lót 52 内裤 nèikù quần lót 53 孕妇服 yùnfùfú đồ bầu 54 礼服 lǐfú lễ phục 55 旗袍 qípáo sườn xám 56 丝绸 sīchóu tơ lụa 57 棉布 miánbù vải bông 58 卡其裤 kǎqíkù quần kaki 59 帽子 màozi mũ 60 草帽 cǎokù mũ cói 61 皮帽 pímào mũ da 62 大沿帽 dàyánmào mũ rộng vành 63 鞋子 xiézi giày 64 男鞋 nánxié giày nam 65 女鞋 nǚxié giày nữ 66 皮鞋 píxié giày da 67 高跟鞋 gāogēnxié giày cao gót 68 平底鞋 píngdǐxié giày đế bệt 69 运动鞋 yùndòngxié giày thể thao 70 拖鞋 tuōxié dép lê 71 围巾 wéijīn khăn quàng cổ 72 毛巾 máojīn khăn len 73 紧身 jǐnshēn bó sát 74 宽松 kuānsōng rộng rãi 75 浅 qiǎn (màu sắc) nhạt 76 深 shēn (màu sắc) đậm 78 款式 kuǎnshì kiểu dáng

Từ vựng liên quan đến mua bán quần áo

1 服装店 fúzhuāngdiàn cửa hàng quần áo 2 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng 3 大小 dàxiǎo kích cỡ 4 小号 xiǎohào size S 5 中号 zhōnghǎo size M 6 大号 dàhào size L 7 打折 dǎzhé giảm giá 8 优惠 yōuhuì ưu đãi 9 购物车 gòuwùchē giỏ hàng 10 网购 wǎnggòu mua bán trên mạng 11 抢购 qiǎnggòu săn hàng

Các hãng thời trang trong tiếng Trung

1 路易威登 Lùyì wéidēng Louis Vuitton 2 香奈儿 Xiāngnài’ér Chanel 3 迪奥 Dí’ào Dior 4 卡地亚 Kǎdìyà Cartier 5 普拉达 Pǔlādá Prada 6 优衣库 Yōuyīkù Uniqlo 7 古奇 Gǔqí Gucci 8 巴宝莉 Bābǎolì Burberry 9 爱马仕 Àimǎshì Hermès 10 杜嘉班纳 Dùjiābānnà Dolce & Gabbana 11 耐克 Nàikè Nike 12 彪马 Biāomǎ Puma 13 阿迪达斯 Ādídásī Adidas 14 阿玛尼 Āmǎní Armani 15 卡尔文克莱因 Kǎ’èrwén kèláiyīn Calvin Klein 16 维密 Wéimì Victoria’s secret

Những mẫu câu giao tiếp liên quan tới chủ đề trang phục

这件衣服/这套衣服/这条裙子多少钱? Zhè jiàn yīfu /zhè tào yīfu /zhè tiáo qúnzi duōshao qián? Cái áo này/ bộ quần áo này/ chiếc váy này bao nhiêu tiền?

我要买一件衣服。 Wǒ yào mǎi yí jiàn yīfu. Tôi muốn mua 1 cái áo.

这件衣服有别的颜色吗? Zhè jiàn yīfu yǒu biéde yánsè ma? Cái áo này có màu khác không?

试衣室在哪里? Shìyīshì zài nǎli? Phòng thử đồ ở đâu?

我可以试试吗? Wǒ kěyǐ shìshi ma? Tôi có thể thử được không?

这件衣服太深了,我想浅一点的。 Zhè jiàn yīfu tài shēn le , wǒ xiǎng qiǎn yīdiǎn de? Cái áo này màu tối quá, có cái nào sáng hơn không?

你们还有别的款式吗? Nǐmen hái yǒu biéde kuǎnshì ma? Các bạn còn kiểu dáng khác không?

这条裙子太长了,有短一点的吗? Zhè tiáo qúnzi tài cháng le , yǒu duǎn yìdiǎn de ma? Chiếc váy này dài quá, có cái ngắn hơn không?

这件衣服是什么料子的? Zhè jiàn yīfu shì shénme liàozi de? Cái áo này làm từ chất liệu gì vậy?

这件衬衣配我的牛仔裤吗? Zhè jiàn chènyī pèi wǒ de niúzǎikù ma? Chiếc áo này hợp với cái quần bò của tôi không?

这件衣服太小了,有大一号的吗? Zhè jiàn yīfu tài xiǎo le , yǒu dà yíhào de ma? Cái áo này nhỏ quá, có cái to hơn 1 cỡ không?

你觉得我穿什么颜色最好看? Nǐ juéde wǒ chuān shénme yánse zuì hǎokàn? Bạn nghĩ tôi mặc màu nào đẹp nhất.

这套衣服配什么样的鞋? Zhè tào yīfu pèi shénmeyàng de xié? Bộ quần áo này hợp với kiểu giày nào nhất?

Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề trang phục

售货员:您好。欢迎光临。 Nín hǎo . Huān yíng guāng lín. Kính chào quý khách.

玛丽:我要买一件衬衫。 Wǒ yào mǎi yí jiàn chènshān. Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.

售货员:我们有很多款式,您随便看看。 Wǒmen yǒu hěn duō kuǎnshì . Nǐ suíbiàn kànkan. Chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng, chị tùy ý xem ạ.

玛丽:你觉得我穿什么颜色最好看? Nǐ juéde wǒ chuān shénme yánsè zuì hǎo kàn? Bạn nghĩ tôi mặc màu gì thì đẹp nhất.

售货员:这件蓝色的很适合你。 Zhè jiàn lánsě de hěn shìhé nǐ. Chiếc màu xanh này rất hợp với chị.

玛丽:我可以试试吗? Wǒ kěyǐ shìshi ma? Tôi có thể thử được không?

售货员:当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Tất nhiên được rồi.

玛丽:试衣室在哪里? Shìyìshì zài nǎlǐ? Phòng thay đồ ở đâu.

售货员:在那儿。 Zài nàr. Bên kia.

玛丽:这件衬衫有点小,有大一号的吗? Zhè jiàn chènshān yǒudiǎn xiǎo, yǒu dà yí hào de ma? Cái áo này hơi nhỏ, có cái to hơn một cỡ không?

售货员:有的,请您稍等。 Yǒude , qǐng nín shāoděng. Có, xin chị đợi 1 lúc.

玛丽:这件衬衫多少钱? Zhè jiàn chènshān duōshao qián? Cái áo này bao nhiêu tiền?

售货员:二百块。 Ér bǎi kuài. Hai trăm tệ.

玛丽:给你钱。 Gěi nǐ qián . Gửi tiền bạn.

售货员:谢谢。您下次再来。 Xièxie . Nín xià cì zài lái. Cảm ơn. Quý khách lần sau lại tới.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Sách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
  • Combo sách chinh phục tiếng Trung HSK3
  • Tên các nhãn hiệu nổi tiếng trên thế giới bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt

Trên đây là list từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi shopping, các bạn hãy lưu ngay vào sổ tay từ vựng của mình nhé. THANHMAISHK chúc bạn có những giờ học tiếng Trung vui vẻ!

Áo dài nam Trung Quốc gọi là gì?

Đối với nam giới, trang phục truyền thống tiêu biểu nhất là trường bào (áo dài) và mã quái, hai loại này đều là trang phục nam giới của dân tộc Mãn, cổ áo cao, tròn, ống tay áo hẹp, trong đó mã quái là vạt đôi, phần lớn đều có tay áo hình móng ngựa, còn trường bào là vạt lớn.

Áo sườn xám tiếng Trung là gì?

Chiếu theo cách phiên âm Việt ngữ từ tiếng Quảng Đông thì cách đúng nhất cũng là Xường xám. Tiếng Trung gọi loại áo này là Qipao (旗袍: kỳ bào), còn trong tiếng Anh được dịch ra rất đa dạng với: Chinese dress, China dress, Qi pao, Mandarin Dress, Chipau, Cheongsam…

Hán phục trong tiếng Trung là gì?

Khái niệm Hán phục Dựa theo quyển Trung Quốc y quan phục sức đại từ điển (tiếng Trung Quốc: 中國衣冠服飾大辭典), từ "Hán phục" có nghĩa là "trang phục của người Hán".

Trang phục truyền thống của người Trung Quốc là gì?

Hanfu là loại trang phục truyền thống lâu đời nhất của Trung Quốc, với lịch sử từ 4.000 năm trước. Cho đến thời nhà Hán, Hanfu đã được giai cấp thống trị tiếp nhận và phát huy mạnh mẽ. Sau đó nó trở thành quốc phục của người dân tộc Hán.