Accidents will happen là gì

Written by Hải Nguyễn sưu tầm. Published on 29 Tháng 7 2011. Posted in Hỏi đáp về Tiếng Anh. Lượt xem: 14167

Gửi Email bài này

Những cặp từ dễ lẫn lộn như ACCIDENT và INCIDENT nên được lưu ý, nhất là ngữ nghĩa của chúng. Mời bạn tham khảo bài này, trích từ nguồn VOA.

Accidents will happen là gì

Acccident (n)

(1) Tai nạn:

- He was in a car accident last week=Tuần trước anh ta bị tai nạn xe hơi.

- Accident insurance=Bảo hiểm tai nạn.

(2) Vô tình, by accident:

- The fire was started by accident=Vụ hoả hoạn ngẫu nhiên xẩy ra (trái nghĩa: on purpose=cố ý).

- I ran into an old friend by accident=Tôi ngẫu nhiên gặp một người bạn cũ.

(3) [nghĩa này incident không có] Tiểu hay tiêu trong quần:

- Three-year-old John had three accidents in class this week and was sent home for training=Tuần này em John 3 tuổi “bĩnh” ra quần ba lần trong lớp học, và được gửi về nhà để dạy cho biết cách đi cầu.

* Accident-prone=dễ bị tai nạn. Ex: Active children are accident-prone=Con nít thích chạy nhảy thì hay bị tai nạn.

* Tục ngữ: “accidents will happen” hay “accidents happen”: Lời dùng để an ủi khi tai nạn xảy ra cho một người nào đó; rủi ro phải chấp nhận vì không tránh khỏi. Ex: It’s too bad about the scratch, but accidents happen=Thật là rủi khi bị vết trầy trên xe, nhưng tai nạn xảy ra là chuyện không tránh được.

* Accidental (adj)/ accidentally (adv)

- Regulations are needed to limit accidental releases of these chemicals=Cần có luật lệ để giảm những vụ tai nạn vô ý thải hóa chất.

- I accidentally locked myself out of the house=Tôi vô tình khóa cửa mà quên mang theo chìa khóa.

- An accidental meeting=Ngẫu nhiên mà gặp một người.

Incident (n) 

- Chuyện xẩy ra bất thường, có khi nghiêm trọng hay hung bạo. Ex: The police say the shooting incident was gang-related=Cảnh sát nói vụ bắn súng có dính líu tới băng đảng.

- Without incident=An toàn. The plane took off without incident=Máy báy cất cánh an toàn, không có chuyện gì xẩy ra. The demonstration proceeded without incident= Cuộc biểu tình tiến hành không có chuyện gì đáng tiếc xảy ra.

- An international incident=Một vụ rắc rối có tầm vóc quốc tế. Ex:  The kidnapping caused an international incident=Vụ bắt cóc gây thành một chuyện rắc rối quốc tế.

- Border incidents=những vụ đụng chạm ở biên giới.

* Incident to (a): liên hệ với, hậu quả tự nhiên, xảy ra vì là kết quả của một chuyện khác. Ex: Injuries incident to military services=Các vụ bị thương tích liên hệ với thi hành nhiệm vụ quân sự. The risks incident to the life of a test pilot=Những nguy hiểm gắn liền với đời một phi công thử nghiệm.

* Incidental=phụ; incidental expenses, incidentals=tiền tiêu vặt, đồ phụ; incidental music=nhạc nền chơi trong vở kịch hay phim.

* Incidentally=nhân thể, nhân tiện by the way.

=> Tóm lại: khi nói đến một việc xảy ra không định trước, như tai nạn, ta dùng accident; khi nói đến một sự cố, hay chuyện rắc rối xảy ra dùng incident.

Accidentally có nghĩa là vô ý, không chủ ý, by accident; còn incidentally có nghĩa là nhân thể. Ex: He was by profession a lawyer and incidentally a musician=Ông ta là một luật sư theo chức nghiệp nhưng còn làm một việc phụ là nhạc sĩ.

From Longman Dictionary of Contemporary Englishaccidents (will) happenaccidents (will) happenspoken used to tell someone who has broken something that they should not worry that it has happened accidentExamples from the Corpusaccidents (will) happenEveryone knows that hideous accidents happen, however precise modern weapons are supposed to be.Which is exactly how accidents happen.And if accidents happen, they happen.But worse is the fact that the same accidents happen time and time again.But some accidents happen because of their egocentric tendency to think of themselves as invulnerable.Where he went, accidents happened.Local fishermen say that, when accidents happen, the trawlers never stop.Therefore, both over-confidence and under-confidence may play a part in creating an environment in which accidents happen more readily.