0 21 Đô Bảng bao nhiêu tiền Việt

USD hay Đồng đô la Mỹ là dòng tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được sử dụng phổ biến trên toàn quốc. Khi giao dịch mua bán bạn cần nắm rõ tỷ giá USD khi đổi sang tiền Việt. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tỷ giá USD đổi sang tiền Việt ngày 11/7/2022 là bao nhiêu qua bài viết dưới đây nhé!!

Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD [tiếng Anh: United States dollar], còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

  • Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $.
  • Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD.
  • Quỹ tiền tệ quốc tế [IMF] dùng US$.

Đô la Mỹ là đồng tiền mạnh nhất được sử dụng trong các giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”. Vì vậy, khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm 1 USD sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tại sao tiền Đô lại là đồng tiền phổ biến nhất thế giới?

Với sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế thế giới, nhiều đồng tiền giá trị cũng xuất hiện hơn như ¥-CNY [Đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc], £ [Đồng Bảng của Anh],... thế nhưng $-USD [Đồng Đô la của Mỹ] vẫn là đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, bởi những lý do sau đây:

  • Sau thế chiến năm 1945, Mỹ đứng đầu thế giới về tỷ lệ dự trữ vàng [3/4 trữ lượng vàng của thế giới được dự trữ tại các nhà băng Mỹ].
  • Kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng nhờ thành tựu cách mạng khoa học – kỹ thuật, điều chỉnh lại cơ cấu sản xuất, cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, sự tập trung sản xuất theo hướng cơ bản,...
  • Quân sự hoá nền kinh tế vũ khí với lợi nhuận trên 50% mỗi năm.
  • Đất nước Mỹ tiên phong trong việc sáng chế ra những công cụ sản xuất mới [máy tính, máy tự động và hệ thống máy tự động…], nguồn năng lượng mới [nguyên tử, nhiệt hạch, mặt trời…]...
  • Tiền kim loại được đúc bởi Sở đúc tiền Hoa Kỳ [United States Mint]. Tiền giấy được in bởi Cục Khắc và In [Bureau of Engraving and Printing] cho Cục Dự trữ Liên bang từ năm 1914.
  • Một số quốc gia sử dụng đồng $ của Mỹ là đồng tiền chính thức như Ecuador, El Salvador và Đông Timor.

Chỉ qua một vài lý do cơ bản này, chúng ta hiểu được tầm quan trọng của đồng Đô la Mỹ đối với nền kinh tế toàn cầu. "Sức khoẻ" của kinh tế Mỹ cũng là một thước đo quan trọng đối với "sức khoẻ" chung của kinh tế thế giới.

Hiện nay giá USD trên thị trường ngày càng có xu hướng leo thang, tính đến thời điểm hiện tại thì tỷ giá trung tâm USD/VND được ngân hàng nhà nước niêm yết ở mức:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ [USD/VND], áp dụng cho ngày 11/7/2022 như sau:

Từ tỷ giá trên ta có thể dễ dàng nhẩm tính được mệnh giá đồng USD như sau:

Tiền Đô la [Đơn vị: USD] Tiền Việt Nam [Đơn vị: VND]
10 231.700
50 1.158.500
100 2.317.000

Bạn có thể sử dụng công cụ tính tỷ giá ngoại tệ TẠI ĐÂY để dễ dàng tính toán giá trị từ đồng Đô la sang đồng Việt Nam.

1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đổi tiền USD ở đâu?

Theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Đô la nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc, mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Bạn có thể đến các phòng giao dịch/chi nhánh của các ngân hàng gần nhất để đổi tiền Đô la. 

Dưới đây là bảng tỷ giá USD ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng ngày 11/7/2022 :

Lưu ý: Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.​

STT Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
1 Vietcombank 23.180 23.210 23.490  
2 VietinBank 23.183 23.203 23.483  
3 TPBank 23.160 23.210 23.490  
4 BIDV 23.210 23.210 23.490  
5 ABBank 23.190 23.210 23.510 23.605
6 ACB 23.220 23.250 23.650 23.450
7 Agribank 23.200 23.220 23.490  
8 VietBank 23.230 23.250   23.450
9 Eximbank 23.240 23.260 23.460  
10 HSBC 23.270 23.270 23.450 23.450
11 OCB 23.273 23.253 23.780 23.500
12 PVcomBank 23.210 23.185 23.480 23.480
13 Sacombank 23.235 23.260 23.260 23.460
14 SCB 23.260 23.260 23.650 23.470
15 HDBank 23.150 23.170 23.390  

Nhận xét:

Bạn có nhu cầu MUA ngoại tệ USD nên chọn ngân hàng sau:

  • Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD =  23.260 VND
  • Ngân hàng ACB,VietBank,HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD =  23.450 VND

Bạn có nhu cầu BÁN ngoại tệ USD nên chọn bán cho ngân hàng sau:

  • Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.273 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD =  23.270 VND
  •  Tỷ giá USD tại một số ngân hàng
  • Tìm hiểu thêm: Lưu ý khi mua bán ngoại tệ ở ngân hàng

    1 Rupee to Vnđ - 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

  • Lưu ý khi đổi tiền Đô sang tiền Việt
  • Để thu về số tiền nhiều nhất khi đổi tiền Đô sang tiền Việt thì bạn cần lưu ý những điểm sau:
  • Chọn lúc tỷ giá mua vào cao nhất để bán
  • Tỷ giá mua vào chính là số tiền mà ngân hàng sẽ trả cho bạn trên mỗi Đô bạn bán ra. Vì vậy đi khảo sát giá bán USD thì bạn cần chú ý nhìn vào mục tỷ giá mua vào. Đây mới chính xác là số tiền mà bạn sẽ nhận được khi bán USD.
  • Đổi tiền ở những nơi uy tín
  • Để không bị chèn ép giá thì bạn chỉ nên đổi Đô ở những nơi như ngân hàng, công ty vàng bạc đá quý. Đây là những địa chỉ được Ngân hàng Nhà nước cho phép mua bán ngoại tệ hợp pháp. Bảng tỷ giá luôn được niêm yết công khai trên website hoặc trực tiếp tại các điểm kinh doanh của các đơn vị này.
  • Tham khảo tỷ giá ở nhiều nơi
  • Mỗi điểm thu mua ngoại tệ sẽ có sự chênh lệch về tỷ giá mua vào bán ra của đồng USD. Do đó bạn nên tham khảo nhiều điểm kinh doanh khác nhau để chọn được nơi có tỷ giá mua vào USD cao nhất, giúp bạn thu về số tiền nhiều nhất có thể.
  • Hy vọng với những thông tin nêu trên bạn biết cách quy đổi Đô la sang tiền Việt và từ tiền Việt sang Đô la như thế nào.

Theo thị trường tài chính Việt Nam

Bài viết có hữu ích không?

Không

Bạn sẽ luôn nhận được tỷ giá chuyển đổi tốt nhất với Wise, dù bạn gửi, chi tiêu hay chuyển đổi tiền trong hàng chục loại tiền tệ. Nhưng đừng chỉ tin lời chúng tôi.
Hãy xem các đánh giá về chúng tôi trên Trustpilot.com.

  EUREuroGBPBảng AnhUSDĐô-la MỹINRRupee Ấn ĐộCADĐô-la CanadaAUDĐô-la ÚcCHFFranc Thụy SĩMXNPeso Mexico1EUREuro1GBPBảng Anh1USDĐô-la Mỹ1INRRupee Ấn Độ
1 0,84820 1,00840 80,13500 1,31047 1,49648 0,98770 20,92630
1,17897 1 1,18890 94,47890 1,54503 1,76434 1,16447 24,67210
0,99170 0,84111 1 79,46750 1,29955 1,48401 0,97950 20,75200
0,01248 0,01058 0,01258 1 0,01635 0,01867 0,01233 0,26114

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

So sánh tỷ giá chuyển đổi

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn USD trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá USD sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Tỷ giá chuyển đổi Đô-la Mỹ / Đồng Việt Nam
1 USD 23352,00000 VND
5 USD 116760,00000 VND
10 USD 233520,00000 VND
20 USD 467040,00000 VND
50 USD 1167600,00000 VND
100 USD 2335200,00000 VND
250 USD 5838000,00000 VND
500 USD 11676000,00000 VND
1000 USD 23352000,00000 VND
2000 USD 46704000,00000 VND
5000 USD 116760000,00000 VND
10000 USD 233520000,00000 VND

Tỷ giá chuyển đổi Đồng Việt Nam / Đô-la Mỹ
1 VND 0,00004 USD
5 VND 0,00021 USD
10 VND 0,00043 USD
20 VND 0,00086 USD
50 VND 0,00214 USD
100 VND 0,00428 USD
250 VND 0,01071 USD
500 VND 0,02141 USD
1000 VND 0,04282 USD
2000 VND 0,08565 USD
5000 VND 0,21411 USD
10000 VND 0,42823 USD

Video liên quan

Chủ Đề